THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh - Đại học Đà Nẵng
Năm 2021
Bạn có muốn
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT ANH
Mã trường: DDV
Địa chỉ: 158A Lê Lợi, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Địa chỉ website: www.vnuk.udn.vn
Địa chỉ website tuyển sinh: www.tuyensinhvnuk.edu.vn
1. XÉT TUYỂN NĂM 2021 THEO KẾT QUẢ THI THPT (93 chỉ tiêu)
2. XÉT TUYỂN NĂM 2021 THEO HỌC BẠ (57 chỉ tiêu)
Ngưỡng ĐBCL đầu vào:
1. ĐXT >=20
2. ĐXT môn tiếng Anh >= 7,0
Ghi chú: Điểm môn học dùng để xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
Thí sinh có thể chỉ chọn ngành mà không chọn chuyên ngành. Chỉ tiêu của các chuyên ngành nằm trong chỉ tiêu của ngành
3. XÉT TUYỂN NĂM 2021 THEO PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH RIÊNG
(169 chỉ tiêu)
Nhóm 1. Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi Học sinh giỏi dành cho học sinh lớp 12 hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi Khoa học Kỹ thuật khối THPT cấp Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung Ương trong các năm 2019, 2020, 2021. Cụ thể:
a.Ngành QT&KDQT (IBM): Toán / Tiếng Anh (đ/v HSG văn hóa) hoặc Toán / Khoa học Xã hội Hành vi (đ/v cuộc thi KHKT)
b.Ngành KH&KTMT (CSE): Toán / Tin học (đ/v HSG văn hóa) hoặc Hệ thống nhúng /Rô bốt và máy tính thông minh/ Phần mềm hệ thống (đ/v cuộc thi KHKT)
c.Ngành KHYS (BMS): Toán / Hóa học / Sinh học (đ/v HSG văn hóa) hoặc 3 Vi sinh/Hóa sinh/Kỹ thuật y sinh/Sinh học tế bào và phân tử (đ/v cuộc thi KHKT)
Nhóm 2. Xét tuyển đối với các nhóm thí sinh có chứng chỉ tốt nghiệp THPT quốc tế sử dụng kết quả kỳ thi A Level / SAT / ACT / IBD / IGCSE / ATAR trong khoảng thời gian 02 năm (tính đến 01/9/2021) và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo thứ tự ưu tiên của các chứng chỉ. Tham khảo Ngưỡng ĐBCL để biết thêm chi tiết.
Nhóm 3. Thí sinh có Điểm xét tuyển (ĐXT) >= 21; điểm tiếng Anh >=7,0.
Ghi chú: Điểm môn học dùng để xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình kết quả học tập THPT môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; Điểm xét tuyển (ĐXT) là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo quy định hiện hành.
Nhóm 4. Xét tuyển các thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) ở nước ngoài, hoặc chương trình nước ngoài tại Việt Nam, hoặc chương trình hỗn hợp học tại Việt Nam và nước ngoài các năm 2019, 2020 và 2021 có điểm trung bình chung các học kỳ của cấp THPT (trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT) từ 70% trở lên quy đổi theo thang điểm 10. Trường hợp không có điểm trung bình từng năm học hoặc toàn khóa thì sẽ lấy điểm trung bình 3 môn có liên quan gần nhất với từng ngành. Đối với các ngành khối khoa học kỹ thuật: Toán học và ít nhất 1 môn khoa học tự nhiên. Đối với các ngành khối kinh tế: Toán học và 1 môn Khoa học xã hội
4. XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TpHCM NĂM 2021 (11 chỉ tiêu)
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7340124 | Quản trị và Kinh doanh quốc tế | 45 | 50 - Xét học bạ, Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng, Theo kết quả đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM | 1. Toán, Vật lý, Hoá học 2. Toán, Tiếng Anh, Vật lý 3. Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn 4. Toán, Tiếng Anh, Địa lí | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480204 | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | 5 | 24 - Xét học bạ, Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng | 1. Toán, Vật lý, Hoá học 2. Toán, Tiếng Anh, Vật lý 3. Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn 4. Toán, Tiếng Anh, KHTN | Theo quy định của Bộ GD&ĐT1 | Đăng ký |
7420204 | Khoa học Y sinh | 8 | 12 - Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng, Theo kết quả kì thi đánh giá năn lực ĐHQG TPHCM | 1. Toán, Hoá học, Vật lý 2. Toán, Tiếng Anh, Hoá học 3. Toán, Hoá học, Sinh học 4. Toán, Tiếng Anh,Sinh học | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480205DT | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu | 5 | 16 - Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng, Theo kết quả kì thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | 1. Toán, Vật lý, Hoá học 2. Toán, Tiếng Anh, Vật lý 3. Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn 4. Toán, Tiếng Anh, Sinh học | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340124-THM | Quản trị và Kinh doanh quốc tế - Chuyên ngành Quản trị và du lịch Khách sạn (THM) | 30 | 50 - Xét học bạ, Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng, Theo kết quả đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM | 1. Toán + Vật lí + Hoá học 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Địa lí + Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340124-DBM | Quản trị và Kinh doanh quốc tế - Chuyên ngành Qản trị Kinh tế Số (DBM) - Dự kiến | 0 | 50 - Xét học bạ, Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng, Theo kết quả đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM | 1. Toán + Hoá học + Tiếng Anh 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Địa lí + Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510409 | Công nghệ nano (Dự kiến) | 0 | 17 - Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng, Theo kết quả kì thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | 1. Toán + Vật lí + Hoá học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hoá học + Tiếng Anh 4. Toán + Hoá học + Sinh học | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |