THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG TRUNG CẤP CÔNG NGHỆ THĂNG LONG
Năm 2019
Trường Trung cấp Công nghệ Thăng Long được thành lập theo quyết định số 1595/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2007 của UBND tỉnh Hà Tây (nay là Thành phố Hà Nội). Trường được Sở LĐTB&XH TP Hà Nội quy hoạch là một trong những trường nghề trọng điểm của thành phố.
Ban đầu, trường có tên Trung cấp Tư thục Công nghệ Thăng Long. Đến ngày 30 tháng 10 năm 2008, trường được đổi tên thành Trung cấp Công nghệ Thăng Long theo quyết định số 1704/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội.
Tháng 3 năm 2019, trụ sở chính của trường được chuyển từ xã An Khánh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội về đường Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội.
THÔNG TIN TUYỂN SINH HỆ TRUNG CẤP CHÍNH QUY NĂM 2019
TRƯỜNG TRUNG CẤP CÔNG NGHỆ THĂNG LONG
*********
I. Chỉ tiêu tuyển sinh và ngành đào tạo
1. Trung cấp chính quy
TT | Ngành đào tạo | Chỉ tiêu |
| I. Nhóm ngành Ngoại ngữ |
|
1 | Tiếng Nhật | 200 |
2 | Tiếng Hàn | 200 |
3 | Tiếng Trung Quốc | 200 |
4 | Tiếng Đức | 200 |
| II. Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
|
5 | Công nghệ thông tin | 200 |
| III. Nhóm ngành kinh tế |
|
6 | Kế toán doanh nghiệp | 200 |
| IV. Nhóm ngành Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn |
|
7 | Quản trị nhà hàng | 200 |
8 | Quản trị khách sạn | 200 |
9 | Hướng dẫn du lịch | 200 |
10 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 200 |
| V. Nhóm ngành làm đẹp |
|
11 | Chăm sóc sắc đẹp (Chăm sóc da, trang điểm, cắt tóc) | 200 |
| VI. Nhóm ngành điện, điện tử |
|
12 | Kỹ thuật điện, điện tử | 200 |
13 | Cơ khí điện tử | 200 |
2. Hệ song bằng THPT chuyên ngữ và Trung cấp Quốc tế: 500 chỉ tiêu
TT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
|
| I. Hệ chuyên ngữ |
1 |
| Tiếng Hàn |
2 |
| Tiếng Nhật |
3 |
| Tiếng Đức |
4 |
| Tiếng Trung Quốc |
|
| II. Hệ trung cấp |
5 |
| Công nghệ thông tin |
6 |
| Quản trị nhà hàng, khách sạn |
8 |
| Hướng dẫn du lịch |
9 |
| Kỹ thuật chế biến món ăn |
10 |
| Chăm sóc sắc đẹp (Chăm sóc da, trang điểm, cắt tóc) |
11 |
| Kế toán doanh nghiệp |
12 |
| CN kĩ thuật điện tử |
13 |
| Cơ khí điện tử |
II. Đối tượng và Phương thức tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh:
– Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tính đến thời điểm nhập học.
– Đã tốt nghiệp THCS hoặc đang học lớp 10, 11, 12.
2. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển dựa trên học bạ.
III. Hồ sơ tuyển sinh:
– Đơn xin học (theo mẫu);
– Học bạ THCS (bản gốc);
– Giấy khai sinh (bản sao);
– Bằng tốt nghiệp THCS (bản sao) hoặc giấy chứng nhận tốt nghệp tạm thời;
– Hộ khẩu (phô tô).
IV. Bảng phí áp dụng cho học sinh nhập học năm học 2019 – 2020:
1. Chương trình 9+: Nhận bằng THPT theo hệ chuyên ngữ và hệ Trung cấp quốc tế:
STT | Nội dung đóng | Đơn giá/tháng (VNĐ) | Chi chú |
A | HỌC PHÍ |
|
|
1 | Học phí học Văn hóa | 600.000 |
|
2 | Học phí học Nghề | 700.000 | Học sinh sẽ được Nhà nước hoàn lại học phí khi tốt nghiệp theo Thông tư quy định |
3 | Học phí học Chuyên ngữ | 600.000- 1.000.000 | Tùy theo ngoại ngữ lựa chọn |
B | CHI PHÍ LIÊN QUAN |
|
|
1 | Phí hoạt động ngoại khóa, hướng nghiệp | 500.000 |
|
2 | Phí quản lý bán trú | 200.000 |
|
Chính sách học bổng: Năm học 2019- 2020, Trường Trung cấp Công nghệ Thăng Long có chính sách học bổng như sau:
Giảm 50% Học phí học kỳ I đối với 5 sinh viên đăng ký, đóng tiền đầu tiên.
Giảm 20% Học phí kỳ I đối với 20 sinh viên đăng ký, đóng tiền tiếp theo.
2. Chương trình Trung cấp Quốc tế
STT | Nội dung đóng | Đơn giá/tháng (VNĐ) | Chi chú |
A | HỌC PHÍ |
|
|
1 | Học phí học nghề | 990.000 |
|
3 | Học phí học Chuyên ngữ | 800.000 – 1.500.000 | Tùy theo ngoại ngữ lựa chọn |
B | CHI PHÍ LIÊN QUAN |
|
|
2 | Phí phòng ở KTX | 215.000 |
|
LIÊN HỆ:
Trường Trung cấp Công nghệ Thăng Long
Địa chỉ: Tầng 4, tòa nhà Vapa, Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội
Email: [email protected]
Hotline: 0927569998
Email: http://truongthanglong.edu.vn/
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Hệ đào tạo | HÌnh thức tuyển sinh | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | |||||
Tiếng Nhật | 200 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Tiếng Hàn | 200 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Tiếng Trung Quốc | 200 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Tiếng Đức | 200 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Công nghệ thông tin | 200 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Kế toán doanh nghiệp | 200 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Quản trị nhà hàng | 200 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Quản trị khách sạn | 200 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Hướng dẫn du lịch | 200 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Kỹ thuật chế biến món ăn | 200 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Chăm sóc sắc đẹp (Chăm sóc da, trang điểm, cắt tóc) | 200 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Kỹ thuật điện, điện tử | 200 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký | |||
Cơ khí điện tử | 200 | Xét tuyển | Theo quy định của trường | Đăng ký |