THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQG Hà Nội)
Năm 2020
Bạn có muốn
Nằm trên thủ đô Hà Nội với hơn 100 năm truyền thống xây dựng và phát triển, ngày nay Trường Đại học Khoa học Tự nhiên được biết đến như là trường đại học số một của Việt Nam về lĩnh vực khoa học cơ bản.
Trường luôn luôn nhận thức được rằng: Chất lượng và đội ngũ sinh viên, giảng viên, cán bộ nghiên cứu, cán bộ quản lý hành chính và điều kiện cơ sở vật chất cho học tập và nghiên cứu khoa học là yếu tố quan trọng nhất trong việc xây dựng một trường đại học có uy tín.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*******
- Tên Trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG HÀ NỘI
- Mã trường: QHT
- Địa chỉ:
+ 334 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Trụ sở chính)
+ 19 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
+ 182 Lương Thế Vinh, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: 024 35579076; 024 38585279; hotline: 0967867334; - Fax: 024 38583061
- Địa chỉ trang web: http://hus.vnu.edu.vn
- E-mail: tuvantuyensinh@hus.edu.vn
1. Đối tượng tuyển sinh
Năm 2020, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên tuyển sinh trong cả nước với các đối tượng sau:
1.1. Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học (Theo Quy chế của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn của ĐHQGHN).
1.2. Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông năm 2020 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định.
1.3. Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; gọi tắt là chứng chỉ A-Level), có kết quả 3 môn phù hợp với yêu cầu của ngành đào tạo tương ứng, trong đó có ít nhất một trong hai môn Toán, Ngữ văn. Mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.
1.4. Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên (còn giá trị sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi Thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT.
1.5. Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi và và có tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm (trong đó bắt buộc có môn Toán).
2. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020 theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng và xét tuyển (kể cả xét tuyển thẳng) các đối tượng khác theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
- Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020 theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng; chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level); thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN.
Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
- Đợt bổ sung (nếu có): Sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của Trường ĐHKHTN.
3. Thông tin về ngành/chương trình đào tạo, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Mã tổ hợp xét tuyển vào Trường ĐHKHTN, năm 2020 | |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học | C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A02: Toán, Vật lý, Sinh học | D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
Ghi chú:
(-) * Chương trình đào tạo thí điểm.
(-) ** Chương trình đào tạo chất lượng cao theo đề án. Thí sinh đăng ký xét tuyển cần đáp ứng điều kiện về trình độ Tiếng Anh: điểm thi môn Tiếng Anh kỳ thi THPT năm 2020 đạt từ 4,0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương;
(-) *** Chương trình đào tạo tiên tiến. Thí sinh đăng ký xét tuyển cần đáp ứng điều kiện về trình độ Tiếng Anh: điểm thi môn Tiếng Anh kỳ thi THPT năm 2020 đạt từ 4,0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương;
(-) Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp của một ngành/nhóm ngành hoặc chương trình đào tạo: bằng nhau cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển. Do đó thí sinh chỉ cần đăng ký một tổ hợp môn xét tuyển có kết quả thi cao nhất.
(-) Tiêu chí phụ khi xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT năm 2020 của từng chương trình đào tạo: Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành và chương trình đào tạo, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện phụ: tổng điểm ba môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số và chưa làm tròn); nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
QHT01 | Toán học | 48 | 2 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D08: Toán - Sinh - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT02 | Toán Tin | 48 | 2 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D08: Toán - Sinh - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT90 | Máy tính và Khoa học thông tin (Chương trình đào tạo thí điểm) | 78 | 2 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D08: Toán - Sinh - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | 50 | 0 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D08: Toán - Sinh - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT03 | Vật lý học | 77 | 3 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh C01: Văn - Toán - Lý | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT04 | Khoa học Vật liệu | 50 | 0 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh C01: Văn - Toán - Lý | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 30 | 0 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh C01: Văn - Toán - Lý | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 58 | 2 | A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | 40 | 0 | A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT08 | Sinh học | 77 | 3 | A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh D08: Toán - Sinh - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT09 | Công nghệ sinh học | 78 | 2 | A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh D08: Toán - Sinh - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT44 | Công nghệ sinh học (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | 80 | 0 | A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh D08: Toán - Sinh - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT10 | Địa lí tự nhiên | 28 | 2 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D10: Toán - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian (Chương trình đào tạo thí điểm) | 30 | 0 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D10: Toán - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT12 | Quản lý đất đai | 70 | 0 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D10: Toán - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT13 | Khoa học môi trường | 78 | 2 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT45 | Khoa học môi trường (Chương trình đào tạo tiên tiến) | 20 | 0 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 60 | 0 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | 20 | 0 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 50 | 0 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT17 | Hải dương học | 30 | 0 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước (Chương trình đào tạo thí điểm) | 30 | 0 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT18 | Địa chất học | 30 | 0 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 48 | 2 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT93 | Khoa học dữ liệu (Chương trình đào tạo thí điểm) | 48 | 2 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D08: Toán - Sinh - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học (Chương trình đào tạo thí điểm) | 58 | 2 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh C01: Văn - Toán - Lý | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT06 | Hóa học | 58 | 2 | A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT41 | Hóa học (Chương trình đào tạo tiên tiến) | 40 | 0 | A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT43 | Hóa dược (Chương trình đào tạo chất lượng cao) | 78 | 2 | A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản (Chương trình đào tạo thí điểm) | 40 | 0 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D10: Toán - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm (Chương trình đào tạo thí điểm) | 50 | 0 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường (Chương trình đào tạo thí điểm) | 40 | 0 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |