THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH

Năm 2021

: TYS
: 86/2 Thành Thái, phường 12, quận 10- TP. Hồ Chí Minh

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

-

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*******

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

- Khu A (Trụ sở chính): 2 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP.HCM

- Khu B: 461 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, TP.HCM.

- Khu C: 1 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP.HCM.

Điện thoại: 028 38 652 435     Fax: 028 38 650 025  

Email: dhpnt@pnt.edu.vn     

Website: http://www.pnt.edu.vn

 

1. Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên)

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2021

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổng chỉ tiêu hệ đại học chính quy: 1.280

Chỉ tiêu tuyển sinh hệ đại học chính quy của tất cả các ngành được phân bố 50% cho Tp.HCM để đáp ứng nhu cầu nhân lực y tế của thành phố, 50% còn lại dành cho tất cả các tỉnh thành ngoài Tp.HCM.

Tổng chỉ tiêu các ngành như sau:

- Ngành Y khoa (6 năm) : 700

- Ngành Răng- Hàm- Mặt (6 năm) : 80

- Dược học (5 năm) : 86

- Ngành Điều dưỡng (4 năm) : 164 (bao gồm ngành Điều dưỡng Đa khoa, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Điều dưỡng chuyên ngành Cấp cứu ngoài bệnh viện, Điều dưỡng chuyên ngành Phục hồi chức năng).

- Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học (4 năm) : 54

- Ngành Kỹ thuật Hình ảnh Y học (4 năm) : 40

- Ngành Khúc xạ Nhãn khoa (4 năm) : 40

- Ngành Y tế công cộng (4 năm) : 56

- Ngành Dinh dưỡng (4 năm) : 60

Mã ngành và chỉ tiêu cụ thể cho các đối tượng như sau:

- Mã ngành có ký tự “TQ”: áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài Tp.HCM.

- Mã ngành có ký tự “TP”: áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM được xác định là ngày cuối nộp hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2021.

** Lưu ý: hướng dẫn chọn mã ngành tuyển sinh: Thí sinh chọn mã ngành nào nếu trúng tuyển và nhập học thì sẽ áp dụng các quy định dành cho đối tượng thuộc mã ngành đó trong suốt khóa học.

- Thí sinh có hộ khẩu tại Tp.HCM: có thể chọn mã ngành: TP; TQ

- Thí sinh có hộ khẩu ngoài Tp.HCM: chỉ chọn mã ngành: TQ

 

Ngoài ra, ngành Y khoa có 40 chỉ tiêu đào tạo theo nhu cầu đặt hàng của các địa phương. Thời hạn Trường nhận công văn đặt hàng đào tạo của các địa phương trước ngày 30/06/2021. Trường sẽ xem xét phân bổ chỉ tiêu cho các địa phương có văn bản đặt hàng.

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:

Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên trang thông tin điện tử của Trường trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh đăng ký xét tuyển:

- Mã trườngTYS

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2021 theo các môn Toán – Hóa – Sinh (tổ hợp B00) chung cho tất cả các ngành.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển chung cho tất cả các ngành tuyển sinh:

   + Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên của năm học lớp 12 của THPT.

   +  Đầy đủ sức khỏe để theo học ngành đăng ký xét tuyển.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt:

   +  Thí sinh phải có điểm trung bình cộng của 05 học kỳ THPT ≥ 7.0 điểm. (05 học kỳ là điểm trung bình: Học kỳ I năm lớp 10; Học kỳ II năm lớp 10; Học kỳ I năm lớp 11; Học kỳ II năm lớp 11 và Học kỳ I năm lớp 12)

   + Thí sinh phải đảm bảo điều kiện điểm trung bình cộng 05 học kỳ THPT ≥ 7.0 điểm để đăng ký vào các ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt. Sau khi có kết quả trúng tuyển, Trường sẽ kiểm tra hồ sơ nhập học, nếu thí sinh không đáp ứng điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển, Trường sẽ từ chối hồ sơ nhập học.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Khúc xạ Nhãn khoa: điểm kỳ thi Trung học Phổ thông môn Tiếng Anh đạt từ điểm 7.0 trở lên (phải học các môn chuyên ngành bằng tiếng Anh do giảng viên nước ngoài trực tiếp giảng dạy).

- Tiêu chuẩn phụ: dùng để xét trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng nhau, được xếp ưu tiên theo thứ tự sau:

   + Điểm thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Ngoại ngữ theo quy chế kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2021.

   + Điểm Trung bình chung lớp 12 Trung học Phổ thông.

   + Điểm thi Tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Văn.

7. Tổ chức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông, thời gian cụ thể theo Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển, Nhà Trường căn cứ theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ cụ thể hóa và thông báo trên trang thông tin của Trường.

9. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 25.000 đồng/ nguyện vọng.

10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

Ngành học

Mức học phí dự kiến Năm học 2021 – 2022

(mức cao nhất không vượt quá)

- Y khoa

- Dược học

- Răng Hàm Mặt

 

32.000.000

- Điều dưỡng

- Dinh dưỡng

- Kỹ thuật Xét nghiệm y học

- Kỹ thuật Hình ảnh y học

- Khúc xạ Nhãn khoa

- Y tế Công cộng

 

 

28.000.000

- Học phí trên chưa bao gồm 02 học phần bắt buộc, Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh được thu theo quy định hiện hành.

- Đây là đơn giá học phí dự kiến sẽ được áp dụng trong năm học 2021 – 2022, để đáp ứng sự nhu cầu cao về chất lượng nhân lực y tế khi tốt nghiệp đại học, Trường tiếp tục đầu tư về cơ sở vật chất, tăng cường các chương trình hợp tác nâng cao chất lượng đào tạo, năng lực thực hành tại các cơ sở y tế, năng lực ngoại ngữ phục vụ sự phát triển nghề nghiệp cho người học. Đơn giá học phí các năm sau có thể được điều chỉnh trượt giá theo quy định.

11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Nhà Trường sẽ công bố trên trang thông tin của Trường khi có nhu cầu xét tuyển bổ sung.

 
... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7720101

Y khoa

7600B00 (Toán – Hóa - Sinh)Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720201

Dược học

800B00 (Toán – Hóa - Sinh)Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720301

Điều dưỡng

1500B00 (Toán – Hóa - Sinh)Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720501

Răng - Hàm - Mặt

800B00 (Toán – Hóa - Sinh)Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

500B00 (Toán – Hóa - Sinh)Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

400B00 (Toán – Hóa - Sinh)Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720699

Khúc xạ nhãn khoa

400B00 (Toán – Hóa - Sinh)Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720701

Y tế công cộng

500B00 (Toán – Hóa - Sinh)Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720401

Dinh dưỡng

600B00 (Toán – Hóa - Sinh)Theo quy định của Bộ GD&ĐT