THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC – ĐẠI HỌC HUẾ
Năm 2021
Bạn có muốn
Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực ngành Y-Dược ở trình độ đại học và sau đại học, nghiên cứu khoa học và ứng dụng các thành quả nghiên cứu vào đào tạo và khám chữa bệnh nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cho nhân dân khu vực miền Trung - Tây Nguyên và cả nước; trở thành trường đại học theo định hướng nghiên cứu.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*******
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC – ĐẠI HỌC HUẾ
Mã trường: DHY
Địa chỉ: Số 06 Ngô Quyền, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế.
Điện thoại: (0234) 3822173;
Website: http://huemed-univ.edu.vn/
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi tốt nghiệp THPT: có kết quả thi và Giấy chứng nhận tốt nghiệp (hoặc tương đương).
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Ngành Y tế công cộng tuyển sinh theo 2 phương thức :
+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ):
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Y tế công cộng | 7720701 | Toán; Hóa học; Sinh học |
Điều kiện xét tuyển: Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung của 2 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân);
* Tiêu chí phụ: theo thứ tự môn ưu tiên là môn Sinh học, tiếp đến là môn Hóa học của học kì 1 lớp 12.
- Tất cả cả các ngành còn lại tuyển sinh theo phương thức: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh:
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | |
Theo KQ thi THPT | Theo PT khác | ||||
1 | Y khoa | 7720101 | B00: Toán, Hoá học, Sinh học | 420 |
|
2 | Răng – Hàm –Mặt | 7720501 | B00: Toán, Hoá học, Sinh học | 120 |
|
3 | Y học dự phòng | 7720110 | B00: Toán, Hoá học, Sinh học | 60 |
|
4 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00: Toán, Hoá học, Sinh học | 120 |
|
5 | Dược học | 7720201 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học | 200 |
|
6 | Điều dưỡng | 7720301 | B00: Toán, Hoá học, Sinh học | 250 |
|
7 | Hộ sinh | 7720302 | B00: Toán, Hoá học, Sinh học | 50 |
|
8 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00: Toán, Hoá học, Sinh học | 160 |
|
9 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | B00: Toán, Hoá học, Sinh học | 80 |
|
10 | Y tế công cộng | 7720701 | B00: Toán, Hoá học, Sinh học | 20 | 20 (học bạ) |
| Tổng chỉ tiêu: | 1.500 |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của Trường:
Tiêu chí phụ tuyển sinh: Nếu có nhiều thí sinh có cùng điểm thi, HĐTS sẽ sử dụng theo thứ tự môn ưu tiên để xét tuyển nhằm đảm bảo không vượt quá chỉ tiêu quy định:
- Ngành Dược học: Thứ tự môn ưu tiên là Toán, tiếp đến là môn Hóa học.
- Các ngành còn lại: Thứ tự môn ưu tiên là Sinh học, tiếp đến là môn Hóa học.
7. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
Hội đồng tuyển sinh xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học năm 2021 với chỉ tiêu và tiêu chí cụ thể như sau:
a. Chỉ tiêu:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển không quá 10% so với chỉ tiêu của mỗi ngành.
- Đối tượng dự bị trung ương về, cử tuyển và hợp đồng theo địa chỉ sử dụng: Ngành Y khoa xét tuyển không quá 10 thí sinh, các ngành còn lại không vượt quá 5% chỉ tiêu của ngành.
b. Tiêu chí để được xét tuyển thẳng vào các ngành đào tạo cụ thể như sau:
- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường. Tiêu chí phụ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển vào một ngành, Hội đồng tuyển sinh sẽ sử dụng điểm của kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, trong đó chọn môn Hoá cho ngành Dược học, môn Sinh cho các ngành còn lại.
- Danh sách ngành đào tạo đại học thí sinh đăng ký học theo môn đoạt giải học sinh Giỏi:
TT | Tên môn thi học sinh giỏi | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
1 |
Sinh học
| Y khoa | 7720101 |
2 | Răng – Hàm –Mặt | 7720501 | |
3 | Y học dự phòng | 7720110 | |
4 | Y học cổ truyền | 7720115 | |
5 | Điều dưỡng | 7720301 | |
6 | Hộ sinh | 7720302 | |
7 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | |
8 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | |
9 | Y tế công cộng | 7720701 | |
10 | Hoá học | Dược học | 7720201 |
- Thí sinh đoạt giải Nhất Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng. Tiêu chí phụ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển vào một ngành, Hội đồng Tuyển sinh sẽ sử dụng điểm trung bình cộng kết quả học tập THPT 3 học kỳ (học kỳ I, học kỳ II của lớp 11 và học kỳ I của lớp 12) thuộc tổ hợp 3 môn xét tuyển theo ngành; Tiêu chí ưu tiên tiếp theo là sử dụng điểm trung bình cộng kết quả học tập THPT 3 học kỳ (học kỳ I, học kỳ II của lớp 11 và học kỳ I của lớp 12), theo thứ tự môn ưu tiên là Sinh học, tiếp đến là môn Hóa học.
- Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành: Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật hình ảnh Y học và Y tế công cộng. Tiêu chí phụ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển vào một ngành, Hội đồng Tuyển sinh sẽ sử dụng điểm trung bình cộng kết quả học tập THPT 3 học kỳ (học kỳ I, học kỳ II của lớp 11 và học kỳ I của lớp 12) thuộc tổ hợp 3 môn xét tuyển theo ngành; tiêu chí ưu tiên tiếp theo là sử dụng điểm trung bình cộng kết quả học tập THPT 3 học kỳ (học kỳ I, học kỳ II của lớp 11 và học kỳ I của lớp 12), theo thứ tự môn ưu tiên là Sinh học, tiếp đến là môn Hóa học;
- Thí sinh đoạt giải Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế, quốc gia phải có đề tài đoạt giải phù hợp với ngành đào tạo và do Hội đồng tuyển sinh xét.
8. Đăng ký xét tuyển (Đăng ký xét tuyển học bạ đối với ngành YTCC)
* Đăng ký xét tuyển trực tuyến:
- Thí sinh có thể truy cập địa chỉ: http://dkxt.hueuni.edu.vn và làm theo hướng dẫn trang chủ để thực hiện ĐKXT trực tuyến.
- Lệ phí xét tuyển: thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.
- Thời gian ĐKXT trực tuyến: từ ngày 01/4/2021 đến 17h00 ngày 31/5/2021.
* Đăng ký xét tuyển trực tiếp:
- Hồ sơ ĐKXT (nếu không sử dụng hình thức ĐKXT trực tuyến): Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Huế (mẫu đơn đăng ký).
- Lệ phí xét tuyển: thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.
- Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT: từ ngày 01/4/2021 đến 17h00 ngày 31/5/2021.
- Địa chỉ nộp hồ sơ ĐKXT: thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, TP.Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc chuyển phát nhanh (EMS) qua đường bưu điện theo địa chỉ trên (thời gian nộp qua EMS được tính theo dấu bưu điện).
* Công bố kết quả xét tuyển và xác nhận nhập học:
- Công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến trước 17h00 ngày 05/6/2021.
- Xác nhận nhập học: Dự kiến từ ngày 06/6/2021 đến trước 17h00 ngày 12/6/2021 (sẽ có thông báo cụ thể sau khi có kết quả xét tuyển).
9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
- Căn cứ theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ và Quyết định số 1072/QĐ-ĐHH ngày 01/09/2016 của Đại học Huế về mức thu học phí từ năm học 2015-2016 đến năm 2020-2021 và các văn bản sửa đổi, bổ sung.
- Học phí dự kiến cho năm học 2021-2022: 14.300.000 đồng/năm học/1 sinh viên (Trong trường hợp Nhà nước có quy định mới về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học công lập thay thế Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 Nhà trường sẽ có sự điều chỉnh mức thu học phí phù hợp với quy định mới).
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7720101 | Y khoa | 420 | Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển | Toán, Sinh học, Hóa học: B00 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 120 | Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển | Toán, Sinh học, Hóa học: B00 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720110 | Y học dự phòng | 60 | Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển | Toán, Sinh học, Hóa học: B00 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720115 | Y học cổ truyền | 120 | Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển | Toán, Sinh học, Hóa học: B00 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720201 | Dược học | 200 | Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển | Toán, Vật lí, Hóa học: A00 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720301 | Điều dưỡng | 250 | Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển | Toán, Sinh học, Hóa học: B00 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 160 | Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển | Toán, Sinh học, Hóa học: B00 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 80 | Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển | Toán, Sinh học, Hóa học: B00 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720701 | Y tế công cộng | 20 | 20 - Xét học bạ | Toán, Sinh học, Hóa học: B00 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720302 | Hộ sinh | 50 | Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển | Toán, Sinh học, Hóa học: B00 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |