THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá
Năm 2021
Bạn có muốn
SỨ MẠNG, NHIỆM VỤ
- Trường có chức năng đào tạo các lĩnh vực văn hóa - nghệ thuật, thể thao và du lịch trình độ cao đẳng, đại học và trên đại học. Phạm vi đào tạo gồm tỉnh Thanh Hóa và các tỉnh Bắc Trung Bộ, Nam sông Hồng.
- Kết nối và phát huy các nguồn lực giáo dục bên trong nhà trường và bên ngoài xã hội một cách linh hoạt, hiệu quả; thúc đẩy mạnh mẽ môi trường giảng dạy – nghiên cứu khoa học tích cực, sáng tạo, minh bạch, đảm bảo tốt nhất cam kết chất lượng và đào tạo đối với người học và xã hội.
- Phương châm giáo dục của Nhà trường là: Kiên trì mục tiêu lấy chất lượng đào tạo, thành công của người học, tín nhiệm xã hội làm thước đo kết quả đào tạo.
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Theoq quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: Theo kế hoạch của nhà trường.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo mẫu tại cổng thông tin http://www.dvtdt.edu.vn/
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu đăng tải trên website của trường.
- Học bạ THPT (bản photo công chứng).
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh vừa tốt nghiệp (bản photo công chứng).
- 04 ảnh cỡ 3x4 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ).
- 02 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận.
- Trích lục khai sinh (bản sao).
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
Lưu ý: Nhà trường tổ chức thi các môn năng khiếu hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu của các cơ sở giáo dục đào tạo khác có cùng ngành đăng ký dự thi.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xem chi tiết tại mục 1.5 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Xem chi tiết tại mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
6. Học phí
- Đang cập nhật.
II. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | ||||
1 | 7140221 | N00 | |||
2 | 7140222 | H00 | |||
3 | 7140201 | M00, M01, M05, M07 | |||
4 | 7210205 | N00 | |||
5 | 7210104 | H00 | |||
6 | 7210404 | H00 | |||
7 | 7380101 | A16; C00; C15; D01 | |||
8 | 7810201 | A16; C00; C15; D01 | |||
9 | 7810103 | A16; C00; C15; D01 | |||
10 | 7810101 | A16; C00; C15; D01 | |||
11 | 7229042 | A16; C00; C15; D01 | |||
12 | 7320201 | A16; C00; C15; D01 | |||
13 | 7760101 | A16; C00; C15; D01 | |||
14 | 7310205 | A16; C00; C15; D01 | |||
15 | 7320201 | A16; C00; C15; D01 | |||
16 | 7220201 | D01; D15; D72; D96 | |||
17 | 7810301 | T00; T01 |
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7140201 | Giáo dục Mầm non | 27 | 63 - Xét học bạ | M00: Văn + Toán + Năng khiếu (Hát, đọc, kể chuyện) M10: Toán + Tiếng Anh + Năng khiếu (Hát, đọc, kể chuyện) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 24 | 56 - Xét học bạ | Văn + Năng khiếu (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ; Đàn, hát) (N00) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | 15 | 35 - Xét học bạ | Văn + Năng khiếu (Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ tranh Bố cục màu) (H00) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7210104 | Đồ hoạ | 10 | 25 - Xét học bạ | Văn + Năng khiếu (Hình hoạ: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ bố cục trang trí). (H00) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7210205 | Thanh nhạc | 6 | 14 - Xét học bạ | Văn + Năng khiếu (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ, hoặc xướng âm; Hát) (N00) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7210404 | Thiết kế thời trang | 10 | 25 - Xét học bạ | Văn + Năng khiếu (Hình hoạ: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ bố cục trang trí). (H00) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 12 | 28 - Xét học bạ | D01: Toán + Văn + Tiếng Anh D96: Toán + KHXH + Tiếng Anh D72: Văn + KHTN + Tiếng Anh D15: Văn + Địa + Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7229042 | Quản lý văn hoá | 15 | 35 - Xét học bạ | C15: Văn + Toán + KHXH D01: Toán + Văn + Tiếng Anh A16: Toán + Văn + KHTN C00: Văn + Sử + Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310205 | Quản lý nhà nước | 33 | 77 - Xét học bạ | C15: Văn + Toán + KHXH D01: Toán + Văn + Tiếng Anh A16: Toán + Văn + KHTN C00: Văn + Sử + Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 21 | 49 - Xét học bạ | C15: Văn + Toán + KHXH D01: Toán + Văn + Tiếng Anh A16: Toán + Văn + KHTN C00: Văn + Sử + Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7320201 | Thông tin - thư viện | 12 | 28 - Xét học bạ | C15: Văn + Toán + KHXH D01: Toán + Văn + Tiếng Anh A16: Toán + Văn + KHTN C00: Văn + Sử + Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380101 | Luật | 15 | 35 - Xét học bạ | C15: Văn + Toán + KHXH D01: Toán + Văn + Tiếng Anh A16: Toán + Văn + KHTN C00: Văn + Sử + Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7760101 | Công tác xã hội | 27 | 63 - Xét học bạ | C15: Văn + Toán + KHXH D01: Toán + Văn + Tiếng Anh A16: Toán + Văn + KHTN C00: Văn + Sử + Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810201 | Quản trị khách sạn | 24 | 56 - Xét học bạ | C15: Văn + Toán + KHXH D01: Toán + Văn + Tiếng Anh A16: Toán + Văn + KHTN C00: Văn + Sử + Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 12 | 28 - Xét học bạ | T00: Toán + Sinh + Năng khiếu (chạy 100 m; Bật xa tại chỗ) T01: Toán +Văn + Năng khiếu (chạy 100 m; Bật xa tại chỗ) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7320106 | Công nghệ truyền thông | 15 | 35 - Xét học bạ | C15: Văn + Toán + KHXH D01: Toán + Văn + Tiếng Anh A16: Toán + Văn + KHTN C00: Văn + Sử + Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810101 | Du lịch | 24 | 56 - Xét học bạ | C15: Văn + Toán + KHXH D01: Toán + Văn + Tiếng Anh A16: Toán + Văn + KHTN C00: Văn + Sử + Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |