THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá

Năm 2021

: DVD
: Số 561 - Quang Trung 3 - Phường Đông Vệ - Tp.Thanh Hóa – Tỉnh Thanh Hóa

SỨ MẠNG, NHIỆM VỤ

     - Trường có chức năng đào tạo các lĩnh vực văn hóa - nghệ thuật, thể thao và du lịch trình độ cao đẳng, đại học và trên đại học. Phạm vi đào tạo gồm tỉnh Thanh Hóa và các tỉnh Bắc Trung Bộ, Nam sông Hồng.

    - Kết nối và phát huy các nguồn lực giáo dục bên trong nhà trường và bên ngoài xã hội một cách linh hoạt, hiệu quả; thúc đẩy mạnh mẽ môi trường giảng dạy – nghiên cứu khoa học tích cực, sáng tạo, minh bạch, đảm bảo tốt nhất cam kết chất lượng và đào tạo đối với người học và xã hội.

     - Phương châm giáo dục của Nhà trường là: Kiên trì mục tiêu lấy chất lượng đào tạo, thành công của người học, tín nhiệm xã hội làm thước đo kết quả đào tạo.

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Theoq quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: Theo kế hoạch của nhà trường.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo mẫu tại cổng thông tin http://www.dvtdt.edu.vn/

- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu đăng tải trên website của trường.
  • Học bạ THPT (bản photo công chứng).
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh vừa tốt nghiệp (bản photo công chứng).
  • 04 ảnh cỡ 3x4 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ).
  • 02 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận.
  • Trích lục khai sinh (bản sao).
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có).

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.

Lưu ý: Nhà trường tổ chức thi các môn năng khiếu hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu của các cơ sở giáo dục đào tạo khác có cùng ngành đăng ký dự thi.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Xem chi tiết tại mục 1.5 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Xem chi tiết tại mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

6. Học phí

  • Đang cập nhật.

II. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

STT

Ngành tuyển sinh

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPT

Theo phương thức khác

1

Sư phạm Âm nhạc

7140221

N00

  

2

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

H00

  

3

Giáo dục Mầm non

7140201

M00, M01, M05, M07

  

4

Thanh nhạc

7210205

N00

  

5

Đồ họa

7210104

H00

  

6

Thiết kế thời trang

7210404

H00

  

7

Luật

7380101

A16; C00; C15; D01

  

8

Quản trị khách sạn

7810201

A16; C00; C15; D01

  

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A16; C00; C15; D01

  

10

Du lịch

7810101

A16; C00; C15; D01

  

11

Quản lý văn hóa

7229042

A16; C00; C15; D01

  

12

Thông tin – Thư viện

7320201

A16; C00; C15; D01

  

13

Công tác xã hội

7760101

A16; C00; C15; D01

  

14

Quản lý nhà nước

7310205

A16; C00; C15; D01

  

15

Công nghệ truyền thông

7320201

A16; C00; C15; D01

  

16

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01; D15; D72; D96

  

17

Quản lý thể dục thể thao

7810301

T00; T01

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7140201

Giáo dục Mầm non

2763 - Xét học bạM00: Văn + Toán + Năng khiếu (Hát, đọc, kể chuyện)
M10: Toán + Tiếng Anh + Năng khiếu (Hát, đọc, kể chuyện)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140221

Sư phạm Âm nhạc

2456 - Xét học bạVăn + Năng khiếu (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ; Đàn, hát) (N00)Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140222

Sư phạm Mỹ thuật

1535 - Xét học bạVăn + Năng khiếu (Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ tranh Bố cục màu) (H00)Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7210104

Đồ hoạ

1025 - Xét học bạVăn + Năng khiếu (Hình hoạ: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ bố cục trang trí). (H00)Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7210205

Thanh nhạc

614 - Xét học bạVăn + Năng khiếu (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ, hoặc xướng âm; Hát) (N00)Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7210404

Thiết kế thời trang

1025 - Xét học bạVăn + Năng khiếu (Hình hoạ: vẽ chì, tượng thạch cao; Vẽ bố cục trang trí). (H00)Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220201

Ngôn ngữ Anh

1228 - Xét học bạD01: Toán + Văn + Tiếng Anh
D96: Toán + KHXH + Tiếng Anh
D72: Văn + KHTN + Tiếng Anh
D15: Văn + Địa + Tiếng Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7229042

Quản lý văn hoá

1535 - Xét học bạC15: Văn + Toán + KHXH
D01: Toán + Văn + Tiếng Anh
A16: Toán + Văn + KHTN
C00: Văn + Sử + Địa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310205

Quản lý nhà nước

3377 - Xét học bạC15: Văn + Toán + KHXH
D01: Toán + Văn + Tiếng Anh
A16: Toán + Văn + KHTN
C00: Văn + Sử + Địa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810103

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

2149 - Xét học bạC15: Văn + Toán + KHXH
D01: Toán + Văn + Tiếng Anh
A16: Toán + Văn + KHTN
C00: Văn + Sử + Địa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7320201

Thông tin - thư viện

1228 - Xét học bạC15: Văn + Toán + KHXH
D01: Toán + Văn + Tiếng Anh
A16: Toán + Văn + KHTN
C00: Văn + Sử + Địa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7380101

Luật

1535 - Xét học bạC15: Văn + Toán + KHXH
D01: Toán + Văn + Tiếng Anh
A16: Toán + Văn + KHTN
C00: Văn + Sử + Địa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7760101

Công tác xã hội

2763 - Xét học bạC15: Văn + Toán + KHXH
D01: Toán + Văn + Tiếng Anh
A16: Toán + Văn + KHTN
C00: Văn + Sử + Địa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810201

Quản trị khách sạn

2456 - Xét học bạC15: Văn + Toán + KHXH
D01: Toán + Văn + Tiếng Anh
A16: Toán + Văn + KHTN
C00: Văn + Sử + Địa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810301

Quản lý thể dục thể thao

1228 - Xét học bạT00: Toán + Sinh + Năng khiếu (chạy 100 m; Bật xa tại chỗ)
T01: Toán +Văn + Năng khiếu (chạy 100 m; Bật xa tại chỗ)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7320106

Công nghệ truyền thông

1535 - Xét học bạC15: Văn + Toán + KHXH
D01: Toán + Văn + Tiếng Anh
A16: Toán + Văn + KHTN
C00: Văn + Sử + Địa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810101

Du lịch

2456 - Xét học bạC15: Văn + Toán + KHXH
D01: Toán + Văn + Tiếng Anh
A16: Toán + Văn + KHTN
C00: Văn + Sử + Địa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT