THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

Năm 2021

: TMA
: 79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021

*******

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

Mã trường: TMA

Trụ sở chính:  Số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội

Cơ sở Hà Nam: Đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, Tp.Phủ Lý, tỉnh Hà Nam

Địa chỉ Cổng thông tin điện tử của Trường: www.tmu.edu.vn

 

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường.

Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp:

(2.1) Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT) còn hiệu lực đến ngày xét tuyển hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (bậc Trung học phổ thông) cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành (chuyên ngành) đăng ký xét tuyển, theo quy định của Trường (gọi tắt là phương thức (2.1)).

(2.2) Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT) còn hiệu lực đến ngày xét tuyển hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (bậc Trung học phổ thông) cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia với kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (THPT), theo quy định của Trường (gọi tắt là phương thức (2.2)).

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi TNTHPT năm 2021, theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển

(*)Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh); D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh); D03 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp); D04 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

(**) Tổng chỉ tiêu phân bổ cho phương thức khác tối đa là 18% tổng chỉ tiêu tuyển sinh chung của Trường năm 2021, gồm: tối đa 3% cho phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (phương thức 1); 10% xét tuyển theo phương thức (2.1); 5% xét tuyển theo phương thức (2.2). Chỉ tiêu được phân bổ cho từng ngành (chuyên ngành)/chương trình đào tạo giao động từ 10% đến 25% chỉ tiêu của ngành (chuyên ngành)/chương trình đào tạo đó.

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
TM01

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

31535A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
TM02

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

22525A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
TM03

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

13515A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
TM04

Marketing (Marketing thương mại)

20322A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
TM05

Marketing (Quản trị thương hiệu)

13515A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
TM06

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

9010A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
TM07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

11312A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
TM09

Kế toán (Kế toán công)

9010A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
TM10

Kiểm toán (Kiểm toán)

9010A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
TM11

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

18020A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
TM12

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

9010A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
TM13

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

24926A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
TM14

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)

13515A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
TM16

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

9010A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
TM17

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

18020A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
TM18

Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh thương mại)

22525A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
TM19

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

18020A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
TM20

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

6510A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D03: Văn - Toán - Tiếng Pháp
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
TM21

Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

9010A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D04: Toán - Ngữ văn - Tiếng Trung
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
TM22

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

13515A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
TM23

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

22525A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
TM08

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - chất lượng cao)

9010A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
TM15

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính-Ngân hàng thương mại - chất lượng cao)

9010A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
TM24

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) (Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù)

13515A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
TM25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

9010A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
TM26

Hệ thống thông tin quản lý (Hệ thống thông tin quản lý)

9010A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT