THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Năm 2021
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*******
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI
Mã tuyển sinh: HNM
Địa chỉ
- Trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hóa, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Cơ sở 2: Xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, Tp. Hà Nội
- Cơ sở 3: Số 6 phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, Tp. Hà Nội
Website: http://hnmu.edu.vn
1. Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
1.1. Đối tượng tuyển sinh
Những người đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Đối với những người chưa tốt nghiệp THPT, sau khi đăng kí xét tuyển, Nhà trường sẽ thông báo danh sách thí sinh đủ điều kiện xét tuyển. Thí sinh chỉ làm thủ tục nhập học khi đã tốt nghiệp THPT.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc đối với tất cả các ngành đào tạo (thí sinh không có hộ khẩu thường trú thuộc thành phố Hà Nội, nếu trúng tuyển và theo học các ngành đào tạo giáo viên phải đóng kinh phí hỗ trợ đào tạo theo quy định).
2. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào Chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định);
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết qủa bài đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (nếu thí sinh có kết quả bài đánh giá năng lực và gửi về trường Đại học Thủ đô Hà Nội);
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT.
3. Quy định về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Nhà trường thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh có thể tham khảo thông tin tại Đề án tuyển sinh của Nhà trường tại website: hnmu.edu.vn.
4. Tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh
4.1. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT | Tên ngành | Mã ngành | Theo xét KQ thi THPT | Theo phương thức khác (1) |
1 | Quản lí Giáo dục | 7140114 | 20 | 20 |
2 | Công tác xã hội | 7760101 | 20 | 20 |
3 | GD đặc biệt | 7140203 | 20 | 20 |
4 | Luật | 7380101 | 40 | 40 |
5 | Chính trị học | 7310201 | 20 | 20 |
6 | QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 60 | 60 |
7 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 80 | 80 |
8 | Việt Nam học | 7310630 | 35 | 35 |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 40 | 30 |
10 | Logistics và quản lí chuỗi cung ứng | 7510605 | 40 | 40 |
11 | Quản lí công | 7340403 | 20 | 20 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 60 | 35 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 60 | 30 |
14 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 80 | 20 |
15 | Sư phạm Vật lí | 7140211 | 15 | 15 |
16 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 80 | 20 |
17 | SP Lịch sử | 7140218 | 15 | 15 |
18 | GD công dân | 7140204 | 15 | 15 |
19 | GD Mầm non | 7140201 | 40 | 40 |
20 | GD Tiểu học | 7140202 | 120 | 40 |
21 | Toán ứng dụng | 7460112 | 15 | 15 |
22 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 40 | 40 |
Lưu ý:
- (1) Bao gồm chỉ tiêu của phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định; phương thức xét tuyển căn cứ kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT; phương thức xét tuyển dựa vào chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế; phương thức xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
4.2. Tổ hợp môn xét tuyển
TT | Tên ngành | Mã ngành | Xét tuyển bằng kết quả các tổ hợp môn thi THPT | Mã tổ hợp | Xét tuyển kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 THPT |
1 | Quản lí Giáo dục | 7140114 | - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa | D78 D14 D01 C00 | - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa |
2 | Công tác xã hội | 7760101 | |||
3 | GD đặc biệt | 7140203 | |||
4 | Luật | 7380101 | - Văn, Sử, Địa - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, GDCD, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh | C00 D78 D66 D01 | - Văn, Sử, Địa - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, GDCD, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
5 | Chính trị học | 7310201 | |||
6 | QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | - Văn, Địa, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh | D15 D78 C00 D01 | - Văn, Địa, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh |
7 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |||
8 | Việt Nam học | 7310630 | |||
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Toán, KHXH, Tiếng Anh - Toán, Lý, Hóa - Toán, Văn, Tiếng Anh | D90 D96 A00 D01 | - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Toán, KHXH, Tiếng Anh - Toán, Lý, Hóa - Toán, Văn, Tiếng Anh |
10 | Logistics và quản lí chuỗi cung ứng | 7510605 | |||
11 | Quản lí công | 7340403 | |||
12 | Ngôn ngữ Anh
| 7220201 | - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh | D14 D15 D78 D01 | - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | |||
14 | Sư phạm Toán học | 7140209 | - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh | A01 D07 D90 D01 | - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh |
15 | Sư phạm Vật lí | 7140211 | |||
16 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh | D14 D15 D78 D01 | - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
17 | SP Lịch sử | 7140218 | |||
18 | GD công dân | 7140204 | |||
19 | GD Mầm non | 7140201 | - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, KHXH, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, KHTN, Tiếng Anh | D01 D96 D78 D72 | - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, KHXH, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, KHTN, Tiếng Anh |
20 | GD Tiểu học | 7140202 | - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, KHXH, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, KHTN, Tiếng Anh | D01 D96 D78 D72 | - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, KHXH, Tiếng Anh - Văn, KHXH, Tiếng Anh - Văn, KHTN, Tiếng Anh |
21 | Toán ứng dụng | 7460112 | - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Lí, Hóa - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh | A01 A00 D90 D01 | - Toán, Lí, Tiếng Anh - Toán, Lí, Hóa - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh |
22 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
Lưu ý:
- Thí sinh có thể đăng kí xét tuyển các tổ hợp có môn tiếng Anh thay thế bằng các tiếng khác là: Tiếng Trung Quốc/tiếng Pháp/tiếng Nhật Bản.
- Ngành Sư phạm Vật lí: Thí sinh trúng tuyển, sau một thời gian học tập có thể lựa chọn theo một trong hai định hướng:
+ Người học tốt nghiệp ra trường làm giáo viên dạy môn Vật lí ở cấp Trung học phổ thông;
+ Người học tốt nghiệp ra trường làm giáo viên dạy môn Khoa học tự nhiên ở cấp Trung học cơ sở.
- Ngành Sư phạm Lịch sử: Thí sinh trúng tuyển, sau một thời gian học tập có thể lựa chọn theo một trong hai định hướng:
+ Người học tốt nghiệp ra trường làm giáo viên dạy môn Lịch sử ở cấp Trung học phổ thông;
+ Người học tốt nghiệp ra trường làm giáo viên dạy môn Lịch sử và Địa lí ở cấp Trung học cơ sở.
- Trường Đại học Thủ đô Hà Nội có tổ chức đào tạo theo chương trình POHE các ngành: Quản trị khách sạn, Giáo dục tiểu học, Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng; tổ chức đào tạo chuyên ngành bằng tiếng Anh đối với các ngành: Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Toán học. Để được theo học các chương trình này, thí sinh đã trúng tuyển vào trường phải tham gia kì sát hạch, mỗi ngành có 20 chỉ tiêu trong tổng số chỉ tiêu tuyển sinh của ngành.
- Đối với ngành Toán ứng dụng, nhà trường tổ chức đào tạo theo chuyên ngành: Toán tin ứng dụng.
Nội dung chi tiết thí sinh xem Đề án tuyển sinh năm 2021 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Thủ đô Hà Nội: http://hnmu.edu.vn
Thí sinh có thể liên hệ với nhà trường theo các số điện thoại: 0986735046; 0986735072 hoặc tại fanpage của trường theo địa chỉ: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/ để được tư vấn tuyển sinh; Email: [email protected].
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7140114 | Quản lý giáo dục | 20 | 20 | D78: Văn - KHXH - Anh D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7760101 | Công tác xã hội | 20 | 20 | D78: Văn - KHXH - Anh D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140203 | Giáo dục đặc biệt | 40 | 40 | D78: Văn - KHXH - Anh D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380101 | Luật | 25 | 25 | D78: Văn - KHXH - Anh C00: Văn - Sử - Địa D66: Văn - GDCD - Anh D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310201 | Chính trị học | 20 | 20 | D78: Văn - KHXH - Anh C00: Văn - Sử - Địa D66: Văn - GDCD - Anh D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 60 | 60 | D78: Văn - KHXH - Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810201 | Quản trị khách sạn | 60 | 60 | D78: Văn - KHXH - Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310630 | Việt Nam học | 20 | 20 | D78: Văn - KHXH - Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 40 | 40 | D90: Toán - KHTN - Anh D96: Toán - KHXH - Anh A00: Toán, Vật lý, Hóa học D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 40 | 40 | D90: Toán - KHTN - Anh D96: Toán - KHXH - Anh A00: Toán, Vật lý, Hóa học D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340403 | Quản lý công | 40 | 40 | D90: Toán - KHTN - Anh D96: Toán - KHXH - Anh A00: Toán, Vật lý, Hóa học D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 60 | 60 | D78: Văn - KHXH - Anh D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 60 | 60 | D78: Văn - KHXH - Anh D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140209 | Sư phạm Toán học | 64 | 16 | A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D90: Toán - KHTN - Anh D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 15 | 15 | A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D90: Toán - KHTN - Anh D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 64 | 16 | D78: Văn - KHXH - Anh D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 15 | 15 | D78: Văn - KHXH - Anh D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140204 | Giáo dục Công dân | 15 | 15 | D78: Văn - KHXH - Anh D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140201 | Giáo dục Mầm non | 60 | 60 | D01: Văn - Toán - Anh D78: Văn - KHXH - Anh D72: Văn - KHTN - Anh D96: Toán - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 128 | 32 | D01: Văn - Toán - Anh D78: Văn - KHXH - Anh D72: Văn - KHTN - Anh D96: Toán - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7460112 | Toán ứng dụng | 15 | 15 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D90: Toán - KHTN - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin | 40 | 40 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D90: Toán - KHTN - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 15 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D90: Toán - KHTN - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
51140201 | Giáo dục Mầm non | 25 | 25 | D01: Văn - Toán - Anh D78: Văn - KHXH - Anh D72: Văn - KHTN - Anh D96: Toán - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |