THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Trường Đại Học Thủ Dầu Một

Năm 2021

: TDM
: Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Sứ mệnh
Đào tạo nhân lực có chất lượng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế của tỉnh Bình Dương, miền Đông Nam Bộ - vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và trở thành trung tâm tư vấn nghiên cứu trong khu vực.

  • Thời gian và hồ sơ xét tuyển Đại học Thủ Dầu Một

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

  •  Đối tượng xét tuyển Đại học Thủ Dầu Một

Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

 

  • Phạm vi xét tuyển Đại học Thủ Dầu Một

Tuyển sinh trên cả nước.

  • Phương thức tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một 

– Xét tuyển theo kết quả học bạ.

– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

– Xét tuyển thẳng.

– Xét tuyển theo KQ kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2020.

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường.

  • Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng Đại học Thủ Dầu Một

Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một

Mức học phí của Trường được tính theo chứng chỉ. Theo đó, mức học phí có thể khác nhau tùy theo số tín chỉ đăng ký.

  • Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một đối với các nhóm ngành: Kinh tế, xã hội, Luật, ngoại ngữ như sau: 

+ Hệ Đại học từ 9,000,000 đồng – 10,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.

+ Đào tạo Thạc sĩ từ 22,000,000 đồng – 23,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.

+ Đào tạo Tiến sĩ từ 36,000,000 đồng – 38,000,000 đồng/năm tùy ngành.

  • Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một đối với các nhóm ngành: Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật. Cụ thể như sau:

+ Hệ Đại học từ 11,000,000 đồng – 12,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.

+  Đào tạo Thạc sĩ từ 26,000,000 đồng – 27,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.

Trên đây mức học phí tham khảo năm 2020-2021. Mức này có thể thay đổi qua các năm và khác nhau tùy vào số tín chỉ sinh viên đăng ký.

3, Chỉ tiêu các ngành tuyển sinh Đại học Thủ Dầu Một 2021

NgànhMã NgànhTổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu
Ngành Giáo dục học7140101C00, C14, C15, D0150
Ngành GD Mầm non7140201M0050
Ngành Giáo dục Tiểu học7140202A00, A16,C00, D01100
Ngành SP Ngữ văn7140217C00, D01, D14, C1550
Ngành SP Lịch sử7140218C00, D01, D14, C1550
Ngôn ngữ Anh7220201A01, D01, D15, D78270
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204A01, D01, D04, D78270
Văn hóa học7229040C00, C14, C15, D0170
Chính trị học7310201C00, C14, C15, D0170
Quản lý Nhà nước7310205A16, C00,C14, D01130
Địa lý học7310501A07, C00, C24, D1570
Ngành QTKD7340101A00, A01, A16, D01250
Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, A16, D01250
Kế toán7340301A00, A01, A16, D01250
Luật7380101A16, C00, C14, D01250
Hóa học7440112A00, B00, A16, D0780
Khoa học Môi trường7440301A00, B00, B05, D0150
Kỹ thuật Phần mềm 7480103A00, A01, C01, D90100
Ngành CNTT7480201A00, A01, C01, D9050
Hệ thống Thông tin7480104A00, A01, C01, D9080
Quản lý Công nghiệp7510601A00, A01, C01, D9090
Logistics và QL chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D9090
Kỹ thuật Điện7520201A00, A01, C01, D9080
Kiến trúc7580101A00, A16, V00, V0160
Kỹ nghệ gỗ7549001A00, A01, B00, D0150
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị7580105A00, A16, V00, V0150
KT xây dựng7580201A00, A01, C01, D9060
Công tác xã hội7760101C00, C14, D14, D7870
Ngành QL tài nguyên & môi trường7850101A00, B00, B05, D0180
Ngành QL đất đai7850103A00, B00, B05, D0170
Ngành KT điều khiển & tự động hóa7520216A00; A01; C01; D9060
Ngành KT cơ điện tử7520114A00; A01; C01; D9060
Ngành CN KT ô tô7510205A00, A01, D01, D9080
Thiết kế đồ họa7210403V00; V01; A00; H0150
Quản lý đô thị7580105V00; V01; A00; A1650
Quốc tế học7310601A00; C00; D01; D7870
Tâm lý học7310401C00; D01; D14; B0070
Văn học7229030C00; D01; D14; C1560
Lịch sử7229010C00; D01; C14; C1560
Toán kinh tế7310108A00, A01, D07, A1650
Ngành CN thực phẩm7540101A00, A02, B00, B0850
Đảm bảo chất lượng & ATTP7540106A00, A02, B00, B0850
Du lịch7810101D01, D14, D15, D7850
Văn hóa học7229040C14, C00, D01, C1570
Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00, A01, C01, D9050
Ngành Trí tuệ nhân tạo & KH dữ liệu7520207A00, A01, C01, D9050
Âm nhạc7210405M05, M07, M11, M0350
Mỹ thuật7210407V00, V01, V05, V0650
... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7340301

Kế toán

250Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
A16: Toán - Văn - KHTN
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101

Quản trị Kinh doanh

250Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
A16: Toán - Văn - KHTN
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201

Tài chính - Ngân hàng

250Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
A16: Toán - Văn - KHTN
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580201

Kỹ thuật Xây dựng

60Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520201

Kỹ thuật Điện

80Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

60Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480103

Kỹ thuật Phần mềm

100Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480104

Hệ thống Thông tin

80Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580101

Kiến trúc

60Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMV00: Vẽ mỹ thuật - Toán - Lý
V01: Vẽ mỹ thuật - Toán - Văn
A00: Toán - Lý - Hóa
A16: Toán - Văn - KHTN
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580105

Quy hoạch Vùng và Đô thị

50Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMV00: Vẽ mỹ thuật - Toán - Lý
D01: Văn - Toán - Anh
A00: Toán - Lý - Hóa
A16: Toán - Văn - KHTN
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7440112

Hóa học

80Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
A16: Toán - Văn - KHTN
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7440301

Khoa học Môi trường

50Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
D01: Văn - Toán - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
B05: Toán - Sinh - KHXH
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

80Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
D01: Văn - Toán - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
B05: Toán - Sinh - KHXH
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310205

Quản lý Nhà nước

130Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMC14: Văn - Toán - GDCD
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
A16: Toán - Văn - KHTN
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510601

Quản lý Công nghiệp

90Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
A16: Toán - Văn - KHTN
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7229030

Văn học

60Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
C15: Văn - Toán - KHXH
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7229010

Lịch sử

60Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
C14: Văn - Toán - GDCD
C15: Văn - Toán - KHXH
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140101

Giáo dục học

50Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
C14: Văn - Toán - GDCD
C15: Văn - Toán - KHXH
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7380101

Luật

250Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMC14: Văn - Toán - GDCD
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
A16: Toán - Văn - KHTN
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220201

Ngôn ngữ Anh

270Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMD01: Văn - Toán - Anh
A01: Toán - Lý - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
D78: Văn - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

270Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMD01: Văn - Toán - Anh
D04: Toán - Văn - Tiếng Trung
A01: Toán - Lý - Anh
D78: Văn - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7760101

Công tác Xã hội

70Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMC00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
D01: Văn - Toán - Anh
C15: Văn - Toán - KHXH
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310501

Địa lý học

70Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMC00: Văn - Sử - Địa
A07: Toán - Sử - Địa
C24: Văn - KHXH - Lý
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7850103

Quản lý Đất đai

70Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
D01: Văn - Toán - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
B05: Toán - Sinh - KHXH
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140201

Giáo dục Mầm non

50Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMM00: Toán, Văn, Năng khiếu
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140202

Giáo dục Tiểu học

100Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
A16: Toán - Văn - KHTN
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310201

Chính trị học

70Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMC14: Văn - Toán - GDCD
C00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
C15: Văn - Toán - KHXH
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7229040

Văn hóa học

70Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
C14: Văn - Toán - GDCD
C15: Văn - Toán - KHXH
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140217

Sư phạm Ngữ văn

50Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
C15: Văn - Toán - KHXH
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140218

Sư phạm Lịch sử

50Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
C14: Văn - Toán - GDCD
C15: Văn - Toán - KHXH
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510605

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

90Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Công nghệ thông tin

50Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

60Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

80Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7210403

Thiết kế đồ họa

50Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMV00: Vẽ mỹ thuật - Toán - Lý
V01: Vẽ mỹ thuật - Toán - Văn
A00: Toán - Lý - Hóa
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7549001

Kỹ nghệ gỗ

50Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310108

Toán kinh tế

50Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
A16: Toán - Văn - KHTN
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7540101

Công nghệ thực phẩm

50Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
B05: Toán - Sinh - KHXH
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

50Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
B05: Toán - Sinh - KHXH
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810101

Du lịch

50Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMD01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
D78: Văn - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310601

Quốc tế học

70Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D78: Văn - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310401

Tâm lý học

70Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMB05: Toán - Sinh - KHXH
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
C14: Văn - Toán - GDCD
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

50Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201D

Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

50Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580105D

Quản lý đô thị

50Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMV00: Vẽ mỹ thuật - Toán - Lý
A16: Toán + Văn + KHTN
D01: Văn - Toán - Anh
A00: Toán - Lý - Hóa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140221D

Âm nhạc

50Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMM03: Văn, KHXH, Năng khiếu
M05: Văn , Sử, Năng khiếu
M07: Văn, Địa, Năng khiếu
M11: Văn, Anh, Năng khiếu
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140222D

Mỹ thuật

50Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMV00: Vẽ mỹ thuật - Toán - Lý
V01: Vẽ mỹ thuật - Toán - Văn
V05: Văn - Lý - Vẽ mỹ thuật
V06: Toán - Địa - Vẽ mỹ thuật
Theo quy định của Bộ GD&ĐT