THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Đại Học Thủ Dầu Một
Năm 2021
Bạn có muốn
Sứ mệnh
Đào tạo nhân lực có chất lượng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế của tỉnh Bình Dương, miền Đông Nam Bộ - vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và trở thành trung tâm tư vấn nghiên cứu trong khu vực.
Thời gian và hồ sơ xét tuyển Đại học Thủ Dầu Một
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối tượng xét tuyển Đại học Thủ Dầu Một
Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phạm vi xét tuyển Đại học Thủ Dầu Một
Tuyển sinh trên cả nước.
Phương thức tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một
– Xét tuyển theo kết quả học bạ.
– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
– Xét tuyển thẳng.
– Xét tuyển theo KQ kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2020.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường.
Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng Đại học Thủ Dầu Một
Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một
Mức học phí của Trường được tính theo chứng chỉ. Theo đó, mức học phí có thể khác nhau tùy theo số tín chỉ đăng ký.
- Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một đối với các nhóm ngành: Kinh tế, xã hội, Luật, ngoại ngữ như sau:
+ Hệ Đại học từ 9,000,000 đồng – 10,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
+ Đào tạo Thạc sĩ từ 22,000,000 đồng – 23,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
+ Đào tạo Tiến sĩ từ 36,000,000 đồng – 38,000,000 đồng/năm tùy ngành.
- Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một đối với các nhóm ngành: Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật. Cụ thể như sau:
+ Hệ Đại học từ 11,000,000 đồng – 12,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
+ Đào tạo Thạc sĩ từ 26,000,000 đồng – 27,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
Trên đây mức học phí tham khảo năm 2020-2021. Mức này có thể thay đổi qua các năm và khác nhau tùy vào số tín chỉ sinh viên đăng ký.
3, Chỉ tiêu các ngành tuyển sinh Đại học Thủ Dầu Một 2021
Ngành | Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Ngành Giáo dục học | 7140101 | C00, C14, C15, D01 | 50 |
Ngành GD Mầm non | 7140201 | M00 | 50 |
Ngành Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A16,C00, D01 | 100 |
Ngành SP Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, D14, C15 | 50 |
Ngành SP Lịch sử | 7140218 | C00, D01, D14, C15 | 50 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D15, D78 | 270 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, D78 | 270 |
Văn hóa học | 7229040 | C00, C14, C15, D01 | 70 |
Chính trị học | 7310201 | C00, C14, C15, D01 | 70 |
Quản lý Nhà nước | 7310205 | A16, C00,C14, D01 | 130 |
Địa lý học | 7310501 | A07, C00, C24, D15 | 70 |
Ngành QTKD | 7340101 | A00, A01, A16, D01 | 250 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, A16, D01 | 250 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, A16, D01 | 250 |
Luật | 7380101 | A16, C00, C14, D01 | 250 |
Hóa học | 7440112 | A00, B00, A16, D07 | 80 |
Khoa học Môi trường | 7440301 | A00, B00, B05, D01 | 50 |
Kỹ thuật Phần mềm | 7480103 | A00, A01, C01, D90 | 100 |
Ngành CNTT | 7480201 | A00, A01, C01, D90 | 50 |
Hệ thống Thông tin | 7480104 | A00, A01, C01, D90 | 80 |
Quản lý Công nghiệp | 7510601 | A00, A01, C01, D90 | 90 |
Logistics và QL chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | 90 |
Kỹ thuật Điện | 7520201 | A00, A01, C01, D90 | 80 |
Kiến trúc | 7580101 | A00, A16, V00, V01 | 60 |
Kỹ nghệ gỗ | 7549001 | A00, A01, B00, D01 | 50 |
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | A00, A16, V00, V01 | 50 |
KT xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 | 60 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, C14, D14, D78 | 70 |
Ngành QL tài nguyên & môi trường | 7850101 | A00, B00, B05, D01 | 80 |
Ngành QL đất đai | 7850103 | A00, B00, B05, D01 | 70 |
Ngành KT điều khiển & tự động hóa | 7520216 | A00; A01; C01; D90 | 60 |
Ngành KT cơ điện tử | 7520114 | A00; A01; C01; D90 | 60 |
Ngành CN KT ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D90 | 80 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | V00; V01; A00; H01 | 50 |
Quản lý đô thị | 7580105 | V00; V01; A00; A16 | 50 |
Quốc tế học | 7310601 | A00; C00; D01; D78 | 70 |
Tâm lý học | 7310401 | C00; D01; D14; B00 | 70 |
Văn học | 7229030 | C00; D01; D14; C15 | 60 |
Lịch sử | 7229010 | C00; D01; C14; C15 | 60 |
Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D07, A16 | 50 |
Ngành CN thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, B08 | 50 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540106 | A00, A02, B00, B08 | 50 |
Du lịch | 7810101 | D01, D14, D15, D78 | 50 |
Văn hóa học | 7229040 | C14, C00, D01, C15 | 70 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, C01, D90 | 50 |
Ngành Trí tuệ nhân tạo & KH dữ liệu | 7520207 | A00, A01, C01, D90 | 50 |
Âm nhạc | 7210405 | M05, M07, M11, M03 | 50 |
Mỹ thuật | 7210407 | V00, V01, V05, V06 | 50 |
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7340301 | Kế toán | 250 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh A16: Toán - Văn - KHTN | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | 250 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh A16: Toán - Văn - KHTN | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 250 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh A16: Toán - Văn - KHTN | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 60 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D90: Toán - KHTN - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520201 | Kỹ thuật Điện | 80 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D90: Toán - KHTN - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D90: Toán - KHTN - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | 100 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D90: Toán - KHTN - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480104 | Hệ thống Thông tin | 80 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D90: Toán - KHTN - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580101 | Kiến trúc | 60 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | V00: Vẽ mỹ thuật - Toán - Lý V01: Vẽ mỹ thuật - Toán - Văn A00: Toán - Lý - Hóa A16: Toán - Văn - KHTN | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580105 | Quy hoạch Vùng và Đô thị | 50 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | V00: Vẽ mỹ thuật - Toán - Lý D01: Văn - Toán - Anh A00: Toán - Lý - Hóa A16: Toán - Văn - KHTN | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7440112 | Hóa học | 80 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh A16: Toán - Văn - KHTN | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7440301 | Khoa học Môi trường | 50 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa D01: Văn - Toán - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh B05: Toán - Sinh - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 80 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa D01: Văn - Toán - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh B05: Toán - Sinh - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310205 | Quản lý Nhà nước | 130 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | C14: Văn - Toán - GDCD C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh A16: Toán - Văn - KHTN | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510601 | Quản lý Công nghiệp | 90 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh A16: Toán - Văn - KHTN | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7229030 | Văn học | 60 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh C15: Văn - Toán - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7229010 | Lịch sử | 60 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh C14: Văn - Toán - GDCD C15: Văn - Toán - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140101 | Giáo dục học | 50 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh C14: Văn - Toán - GDCD C15: Văn - Toán - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380101 | Luật | 250 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | C14: Văn - Toán - GDCD C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh A16: Toán - Văn - KHTN | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 270 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | D01: Văn - Toán - Anh A01: Toán - Lý - Anh D15: Văn - Địa - Anh D78: Văn - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 270 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | D01: Văn - Toán - Anh D04: Toán - Văn - Tiếng Trung A01: Toán - Lý - Anh D78: Văn - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7760101 | Công tác Xã hội | 70 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | C00: Văn - Sử - Địa C19: Văn - Sử - GDCD D01: Văn - Toán - Anh C15: Văn - Toán - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310501 | Địa lý học | 70 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | C00: Văn - Sử - Địa A07: Toán - Sử - Địa C24: Văn - KHXH - Lý D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7850103 | Quản lý Đất đai | 70 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa D01: Văn - Toán - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh B05: Toán - Sinh - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140201 | Giáo dục Mầm non | 50 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | M00: Toán, Văn, Năng khiếu | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh A16: Toán - Văn - KHTN | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310201 | Chính trị học | 70 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | C14: Văn - Toán - GDCD C00: Văn - Sử - Địa C19: Văn - Sử - GDCD C15: Văn - Toán - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7229040 | Văn hóa học | 70 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh C14: Văn - Toán - GDCD C15: Văn - Toán - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 50 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh C15: Văn - Toán - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 50 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh C14: Văn - Toán - GDCD C15: Văn - Toán - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 90 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D90: Toán - KHTN - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin | 50 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D90: Toán - KHTN - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 60 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D90: Toán - KHTN - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 80 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D90: Toán - KHTN - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7210403 | Thiết kế đồ họa | 50 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | V00: Vẽ mỹ thuật - Toán - Lý V01: Vẽ mỹ thuật - Toán - Văn A00: Toán - Lý - Hóa D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7549001 | Kỹ nghệ gỗ | 50 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310108 | Toán kinh tế | 50 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh A16: Toán - Văn - KHTN | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 50 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh B05: Toán - Sinh - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 50 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh B05: Toán - Sinh - KHXH | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810101 | Du lịch | 50 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh D78: Văn - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310601 | Quốc tế học | 70 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D78: Văn - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310401 | Tâm lý học | 70 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | B05: Toán - Sinh - KHXH C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh C14: Văn - Toán - GDCD | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 50 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D90: Toán - KHTN - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201D | Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 50 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D90: Toán - KHTN - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580105D | Quản lý đô thị | 50 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | V00: Vẽ mỹ thuật - Toán - Lý A16: Toán + Văn + KHTN D01: Văn - Toán - Anh A00: Toán - Lý - Hóa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140221D | Âm nhạc | 50 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | M03: Văn, KHXH, Năng khiếu M05: Văn , Sử, Năng khiếu M07: Văn, Địa, Năng khiếu M11: Văn, Anh, Năng khiếu | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140222D | Mỹ thuật | 50 | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | V00: Vẽ mỹ thuật - Toán - Lý V01: Vẽ mỹ thuật - Toán - Văn V05: Văn - Lý - Vẽ mỹ thuật V06: Toán - Địa - Vẽ mỹ thuật | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |