THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Trường Đại học Thành Đông

2021

: DDB
: Số 3 Vũ Công Đán, Phường Tứ Minh, TP Hải Dương
:

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*******

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG

Mã trường: DDB

Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, P. Tứ Minh, TP Hải Dương

Hotline: 0220 3559 666

Địa chỉ website: www.thanhdong.edu.vn

 

1. Phương thức xét tuyển

Năm 2021, Trường Đại học Thành Đông tuyển sinh hệ đại học chính quy theo 04 phương thức, cụ thể:

a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế

b) Phương thức 2: Xét theo học bạ THPT; thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc 2 kỳ của lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển ≥ 18 điểm và không có môn nào dưới 5;

Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thí sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực giỏi; ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng đạt 19,5 điểm trở lên, xếp loại học lực khá. (theo Thông tư 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28/02/2019 của Bộ GD&ĐT).

c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường và Bộ Giáo dục & Đào tạo xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành.

d) Phương thức 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT được dự kỳ thi tuyển sinh riêng do Trường Đại học Thành Đông tổ chức. Nhà trường tổ chức kỳ thi riêng cho tất cả thí sinh đăng ký các tổ hợp khối thi: A00 (Toán; Vật lý; Hóa học); B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý).

Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên mới được dự thi.

2. Mã ngành và tên ngành đào tạo

Tổ hợp xét tuyển:

- A00 (Toán, Lý, Hóa)

- A01(Toán, Lý, Tiếng Anh)

- A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)

- A04 (Toán, Vật lí, Địa lí)

- A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý)

- B00 (Toán, Hóa, Sinh)

- C00 (Văn, Lịch sử, Địa lý)

- D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

- D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

- D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

- D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)

- D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)

- D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung)

 

3. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/thi tuyển

- Nhận hồ sơ và xét tuyển, thi tuyển: 3 đợt.

+ Đợt 1: Từ 02/01/2021 - 30/06/2021 đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước.

+ Đợt 2: Từ 01/7/2021 - 15/9/2021

+ Đợt 3: Từ 16/9/2021 - 31/12/2021

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển/thi tuyển

+ Hồ sơ học sinh, sinh viên (theo mẫu chung của Bộ GD&ĐT);

+ Phiếu đăng ký thi tuyển/ xét tuyển;

+ Bản sao công chứng Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021;

+ Bản sao công chứng Giấy khai sinh; Chứng minh nhân dân;

+ Các giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh;

+ 03 ảnh 3x4, 03 ảnh 2x3 (chụp không quá 06 trở lại đây).

- Hình thức nộp hồ sơ:

+ Nộp trực tiếp tại phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Thành Đông, Số 3 Vũ Công Đán, P. Tứ Minh, TP. Hải Dương. Số điện thoại: 02203 559 666, 0220.3680 186, 0220.3680.222.

+ Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện vào địa chỉ của Trường.

+ Đăng ký trực tuyến Website: thanhdong.edu.vn

- Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

+ Lệ phí thi tuyển: 1.300.000đ (3 môn)

+ Lệ phí xét tuyển: 300.000đ/ thí sinh

4. Chính sách hỗ trợ sinh viên

- Miễn phí chỗ ở trong Ký túc xá cho sinh viên trong toàn khóa học.

- Miễn học phí cho con liệt sỹ, giảm 50% học phí cho con thương binh và con dân tộc thiểu số, sinh viên con hộ nghèo.

- Mỗi năm có 180 suất học bổng, mỗi suất trị giá từ 20 - 100 triệu VNĐ cho những sinh viên điểm xét tuyển, thi tuyển cao theo quy định của từng ngành hoặc những sinh viên có điều kiện đặc biệt khó khăn.

 
... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7340301

Kế toán

882Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2:Toán, Vật lý, Địa lý
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ văn, Lịch sử
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101

Quản trị kinh doanh

773Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2:Toán, Vật lý, Địa lý
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ văn, Lịch sử
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201

Tài chính Ngân hàng

545Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2:Toán, Vật lý, Địa lý
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ văn, Lịch sử
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201

Luật Kinh tế

1090Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Toán, Hóa học, Sinh học
Tổ hợp 3: Toán, Sinh học, Địa lý
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ văn, Lịch sử
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

773Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Toán, Vật lý, Địa lý
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Tổ hợp 4: Toán, Hóa học, Lịch sử
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Công nghệ thông tin

773Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Toán, Vật lý, Địa lý
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, Lịch sử
Tổ hợp 4: Toán, Tin học, Lịch sử
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7640101

Thú y

1090Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Toán, Hóa học, Lịch sử
Tổ hợp 3: Toán, Hóa học, Sinh học
Tổ hợp 4: Toán, Sinh học, Địa lý
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720401

Dinh Dưỡng

1090Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Toán, Hóa học, Lịch sử
Tổ hợp 3: Toán, Hóa học, Sinh học
Tổ hợp 4: Toán, Sinh học, Địa lý
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720301

Điều dưỡng

1090Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Toán, Hóa học, Lịch sử
Tổ hợp 3: Toán, Hóa học, Sinh học
Tổ hợp 4: Toán, Sinh học, Địa lý
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7850103

Quản lý đất đai

1090Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Tổ hợp 3: Toán, Sinh học, Địa lý
Tổ hợp 4: Toán, Hóa học, Lịch sử
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310201

Chính trị học

1090Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Tổ hợp 3: Toán, Sinh học, Địa lý
Tổ hợp 4: Toán, Hóa học, Lịch sử
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310205

Quản lý nhà nước

1090Tổ hợp 1: Toán, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Tổ hợp 3: Toán, Sinh học, Địa lý
Tổ hợp 4: Toán, Hóa học, Lịch sử
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580301

Kinh tế xây dựng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngB10: Toán - Sinh - SửXét tuyển: + Đợt 1: 15/3/2021 - 25/8/2021; + Đợt 2: 5/9/2021 - 25/11/2021

Hướng dẫn du lịch

200Từ 01/04/2021 đến 16/12/2021
51140201

Giáo dục Mầm non

0M00 Ngữ văn, Toán, năng khiếu (Đọc diễn cảm - Hát)từ 01/6/2021 đến 20/8/2021
7549001

Công nghệ chế biến gỗ

30Xét học bạA09: Toán, Địa lý, GDCD
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
A14: Toán, KHTN, Địa lý
B03: Toán, Sinh học, Văn
Đợt 1: Từ ngày 01/4/2021 đến 15/8/2021; Đợt 2: Từ ngày 16/8/2021 đến 15/10/2021; Đợt 3: Từ ngày 16/10/2021 đến 15/12/2021;