THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ

Năm 2021

: TDD
: Km15, Quốc lộ 32, Kim Chung – Hoài Đức – Hà Nội

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ

Mã trường: TDD

Địa chỉ: Km15, Quốc lộ 32, Kim Chung – Hoài Đức – Hà Nội

Điện thoại: (0243) 3861763

Website: thanhdo.edu.vn

Email: tuyensinh@thanhdo.edu.vn

 

Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020, Trường Đại học Thành Đô thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy như sau:

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1. Các ngành tuyển sinh

1.1 Chương trình đào tạo đại học chính quy chuẩn

  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các chuyên ngành:
    • Lập trình web
    • Kỹ thuật phần mềm
    • Thiết kế đồ họa
  • Chỉ tiêu: 100
  • Chỉ tiêu theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp: 35
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Các chuyên ngành:
    • Điện tự động hóa
    • Điện tử y sinh
    • Kỹ thuật điện, điện tử
  • Chỉ tiêu: 50
  • Chỉ tiêu theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp: 35
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
  • Ngành Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Các chuyên ngành:
    • Hướng dẫn du lịch
    • Văn hóa và lịch sử Việt Nam
  • Chỉ tiêu: 70
  • Chỉ tiêu theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp: 35
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Ngành Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Các chuyên ngành:
    • Hướng dẫn du lịch
    • Văn hóa và lịch sử Việt Nam
  • Chỉ tiêu: 90
  • Chỉ tiêu theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành:
    • Tiếng Anh du lịch
    • Tiếng Anh sư phạm
  • Chỉ tiêu: 100
  • Chỉ tiêu theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 85
  • Chỉ tiêu theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành:
    • Digital Marketing
    • Truyền thông và Tổ chức sự kiện
  • Chỉ tiêu: 85
  • Chỉ tiêu theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp: 35
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
  • Ngành Quản trị văn phòng (Hành chính văn thư)
  • Mã ngành: 7340406
  • Chỉ tiêu: 80
  • Chỉ tiêu theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D96
  • Ngành Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Chỉ tiêu: 50
  • Chỉ tiêu theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00

1.2 Chương trình cử nhân thực hành

  • Ngành Tiếng Anh
  • Mã ngành: 6220206
  • Chỉ tiêu: 25
  • Chỉ tiêu theo đơn đặt hàng của doangh nghiệp: 25
  • Ngành Tiếng Nhật
  • Mã ngành: 6220212
  • Chỉ tiêu: 35
  • Chỉ tiêu theo đơn đặt hàng của doangh nghiệp: 25
  • Ngành Hướng dẫn Du lịch
  • Mã ngành: 6810103
  • Chỉ tiêu: 25
  • Chỉ tiêu theo đơn đặt hàng của doangh nghiệp: 25
  • Ngành Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 6810201
  • Chỉ tiêu: 25
  • Chỉ tiêu theo đơn đặt hàng của doangh nghiệp: 25
  • Ngành Dược học
  • Mã ngành: 6720201
  • Chỉ tiêu: 25
  • Chỉ tiêu theo đơn đặt hàng của doangh nghiệp: 25

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Thành Đô năm 2020 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
  • Khối D90 (Toán, Anh, KHTN)
  • Khối D96 (Toán, Anh, KHXH)

3. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển trường Đại học Thành Đô năm 2021 bao gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả học bạ THPT

Các hình thức xét học bạ trường Đại học Thành Đô như sau:

  • Cách 1: Xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12)
  • Cách 2: Xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Điểm xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) đạt 18 điểm trở lên

Thời gian xét tuyển: Chia thành 6 đợt (dự kiến)

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 20/1 tới 29/4/2021 -> Nhập học dự kiến ngày 5/5/2021.
  • Các đợt bổ sung: Cập nhật sau

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng học bạ trường ĐH Thành Đô bao gồm:

  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao CMND/CCCD
  • Bản sao giấy khai sinh
  • 02 ảnh cỡ 3×4
  • Các giấy tờ ưu tiên (nếu có)

    Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2021 và sử dụng điểm theo các tổ hợp môn xét tuyển để đăng ký

    Phương thức 3: Thi đánh giá năng lực do Đại học Thành Đô tổ chức

Công bố sau.

4. Đăng ký xét tuyển

Thí sinh lựa chọn 1 trong các hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sau sao cho thuận tiện nhất:

  • Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường ĐH Thành Đô hoặc gửi chuyển phát nhanh tới địa chỉ Trung tâm Tuyển sinh và Giới thiệu việc làm (Tầng 1, Nhà B, Trường Đại học Thành Đô)
  • Cách 2: Đăng ký trực tuyến tại website của trường hoặc fanpage

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô

Ngành học201820192020
Công nghệ kỹ thuật Ô tô14.514.515
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử14.514.515
Công nghệ thông tin14.514.515
Kế toán14.514.515
Quản trị kinh doanh14.514.515
Quản trị khách sạn14.514.515
Quản trị văn phòng14.514.515
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)14.514.515
Ngôn ngữ Anh14.514.515
Quản lý tài nguyên môi trường14.514.5 
Dược học212021
... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6810201

Quản trị Khách sạn

0Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đươngTheo quy định của Bộ GD&ĐT
6810103

Hướng dẫn du lịch

0Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đươngTheo quy định của Bộ GD&ĐT
6220212

Tiếng Nhật

0Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đươngTheo quy định của Bộ GD&ĐT
6220206

Tiếng Anh

0Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đươngTheo quy định của Bộ GD&ĐT
7720201

Dược học (Cấp bằng Dược sĩ)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00 (Toán, Lý, Hóa )
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220201

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa , Tiếng Anh)
D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810101

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D96 (Toán, Tiếng Anh, KHXH)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810201

Quản trị Khách sạn

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D96 (Toán, Tiếng Anh, KHXH)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340406

Quản trị Văn phòng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D96 (Toán, Tiếng Anh, KHXH)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101

Quản trị Kinh doanh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301

Kế toán

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510301

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Công nghệ thông tin

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810101

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) (Chương trình chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT