THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ
Năm 2021
Bạn có muốn
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ
Mã trường: TDD
Địa chỉ: Km15, Quốc lộ 32, Kim Chung – Hoài Đức – Hà Nội
Điện thoại: (0243) 3861763
Website: thanhdo.edu.vn
Email: tuyensinh@thanhdo.edu.vn
Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020, Trường Đại học Thành Đô thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy như sau:
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Các ngành tuyển sinh
1.1 Chương trình đào tạo đại học chính quy chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 Chương trình cử nhân thực hành
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Thành Đô năm 2020 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
- Khối D90 (Toán, Anh, KHTN)
- Khối D96 (Toán, Anh, KHXH)
3. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển trường Đại học Thành Đô năm 2021 bao gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển kết quả học bạ THPT
Các hình thức xét học bạ trường Đại học Thành Đô như sau:
- Cách 1: Xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12)
- Cách 2: Xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Điểm xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) đạt 18 điểm trở lên
Thời gian xét tuyển: Chia thành 6 đợt (dự kiến)
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 20/1 tới 29/4/2021 -> Nhập học dự kiến ngày 5/5/2021.
- Các đợt bổ sung: Cập nhật sau
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng học bạ trường ĐH Thành Đô bao gồm:
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao CMND/CCCD
- Bản sao giấy khai sinh
- 02 ảnh cỡ 3×4
- Các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2021 và sử dụng điểm theo các tổ hợp môn xét tuyển để đăng ký
Phương thức 3: Thi đánh giá năng lực do Đại học Thành Đô tổ chức
Công bố sau.
4. Đăng ký xét tuyển
Thí sinh lựa chọn 1 trong các hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sau sao cho thuận tiện nhất:
- Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường ĐH Thành Đô hoặc gửi chuyển phát nhanh tới địa chỉ Trung tâm Tuyển sinh và Giới thiệu việc làm (Tầng 1, Nhà B, Trường Đại học Thành Đô)
- Cách 2: Đăng ký trực tuyến tại website của trường hoặc fanpage
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô
Ngành học | 2018 | 2019 | 2020 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 14.5 | 14.5 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 14.5 | 14.5 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14.5 | 14.5 | 15 |
Kế toán | 14.5 | 14.5 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14.5 | 14.5 | 15 |
Quản trị khách sạn | 14.5 | 14.5 | 15 |
Quản trị văn phòng | 14.5 | 14.5 | 15 |
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | 14.5 | 14.5 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 14.5 | 14.5 | 15 |
Quản lý tài nguyên môi trường | 14.5 | 14.5 | |
Dược học | 21 | 20 | 21 |
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chất lượng cao) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
6810201 | Quản trị Khách sạn | 0 | Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
6810103 | Hướng dẫn du lịch | 0 | Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
6220212 | Tiếng Nhật | 0 | Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
6220206 | Tiếng Anh | 0 | Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7720201 | Dược học (Cấp bằng Dược sĩ) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lý, Hóa ) B00 (Toán, Hóa, Sinh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa , Tiếng Anh) D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh) D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810101 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D96 (Toán, Tiếng Anh, KHXH) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810201 | Quản trị Khách sạn | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D96 (Toán, Tiếng Anh, KHXH) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340406 | Quản trị Văn phòng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D96 (Toán, Tiếng Anh, KHXH) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810101 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) (Chương trình chất lượng cao) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |