THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH

Năm 2021

: DTB
: Xã Tân Bình - Thành Phố Thái Bình - Tỉnh Thái Bình

Sứ mạng

Trường Đại học Thái Bình là trường công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình có sứ mạng đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng cao, cung cấp các dịch vụ giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, ứng dụng, chuyển giao và thực hành công nghệ ở nhiều ngành, nhiều lĩnh vực; cung cấp sản phẩm khoa học - kỹ thuật công nghệ có giá trị cao cho xã hội, đóng góp tích cực vào sự phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh Thái Bình và cả nước; tạo cơ hội và môi trường học tập thuận lợi cho mọi đối tượng.

 

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Thái Bình
  • Tên tiếng Anh: Thai Binh University (TBU)
  • Mã trường: DTB
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo
  • Địa chỉ:  Xã Tân Bình - Thành Phố Thái Bình - Tỉnh Thái Bình
  • SĐT: 02273.633.669
  • Email: dhtb@tbu.edu.vn    
  • Website: http://tbu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinh.tbu/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Phương thức 1 và phương thức 2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  • Phương thức 3 và phương thức 4: Từ ngày 01/3/2021 đến 30/12/2021.

2. Hồ sơ xét tuyển

  • Đơn đăng ký xét tuyển năm học 2021 - 2022 (theo mẫu của trường)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT.
  • Bản sao giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT, Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp 2021).
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT.
  • Bản sao chứng minh nhân dân, căn cước công dân còn giá trị sử dụng.
  • Bản sao giấy khai sinh.
  • 02 ảnh 4x6.
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.

3. Đối tượng tuyển sinh: 

  • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển thí sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng (Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo).
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT, trung bình chung các môn theo tổ hợp đạt từ 5.0 trở lên.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo đặt hàng và học bổng của doanh nghiệp.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.

6. Học phí

  • Khối ngành Kinh tế, Luật: 1.078.000đ/ tháng.
  • Khối ngành Kỹ thuật, Công nghệ: 2.286.000đ/ tháng.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo phương thức khác

Kinh tế

- Quản lý kinh tế
- Kinh tế đối ngoại
- Kinh tế đầu tư
- Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn
- Kinh tế bảo hiểm

- Kinh tế biển

- Kinh tế tài chính

KTE
(7310101)

A00; D01; C14; B00

20

30

Quản trị kinh doanh

- Quản trị nguồn nhân lực
- Marketing thương mại
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị du lịch 

- Quản trị nhà hàng khách sạn
- Quản trị chất lượng

- Quản trị Logistics

QTKD
(7340101)

A00; D01; C14; B00

20

50

Tài chính - Ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

- Tài chính bảo hiểm

- Ngân hàng

- Thuế nhà nước

- Công nghệ tài chính (Fintech)

TCNH
(7340201)

A00; D01; C14; B00

10

20

Kế toán

- Kế toán doanh nghiệp
- Kế toán tổng hợp

- Kế toán công

KTO
(7340301)

A00; D01; C14; B00

30

100

Toán ứng dụng

TUD
(7460112)

A00; D01; C14; B00

10

10

Công nghệ thông tin

- Công nghệ thông tin

- An toàn thông tin

CNTT
(7480201)

A00; D01; C14; B00

30

120

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

- Công nghệ kỹ thuật cơ khí

- Công nghệ chế tạo máy

- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

- Công nghệ kỹ thuật ô tô

- Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh)

CK
(7510201)

A00; D01; C14; B00

20

40

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Điện công nghiệp
- Điện tử công nghiệp
- Cung cấp điện
- Điện tử viễn thông

DDT
(7510301)

A00; D01; C14; B00

50

50

Luật

LA
(7380101)

A00; D01; C14; C03

30

90

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Đại học Thái Bình như sau:

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kinh tế

14.35

15

15,35

15

18,8

15

Quản trị kinh doanh

14

15

15,1

15

17,2

15

Tài chính - Ngân hàng

14.15

15

15,3

15

16,95

15

Kế toán

14.1

15

15,15

15

16,5

15

Toán ứng dụng

14

15

17,65

15

23,95

15

Công nghệ thông tin

14.1

15

15,7

15

17,1

15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14.15

15

15,05

15

16,9

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

15

15

15

16,45

15

Công nghệ chế tạo máy

 

15

-

-

 

 

Luật

14.15

15

17,75

15

17,75

15

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7310101

Kinh tế

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển thẳng theo đặt hàng và học bổng của doanh nghiệpA00: Toán - Lý - Hóa
D01: Văn - Toán - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
C14: Văn - Toán - GDCD
Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020
7340101

Quản trị kinh doanh

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển thẳng theo đặt hàng và học bổng của doanh nghiệpA00: Toán - Lý - Hóa
D01: Văn - Toán - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
C14: Văn - Toán - GDCD
Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020
7340201

Tài chính- Ngân hàng

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển thẳng theo đặt hàng và học bổng của doanh nghiệpA00: Toán - Lý - Hóa
D01: Văn - Toán - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
C14: Văn - Toán - GDCD
Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020
7340301

Kế toán

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển thẳng theo đặt hàng và học bổng của doanh nghiệpA00: Toán - Lý - Hóa
D01: Văn - Toán - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
C14: Văn - Toán - GDCD
Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020
7460112

Toán ứng dụng

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển thẳng theo đặt hàng và học bổng của doanh nghiệpA00: Toán - Lý - Hóa
D01: Văn - Toán - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
C14: Văn - Toán - GDCD
Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020
7480201

Công nghệ thông tin

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển thẳng theo đặt hàng và học bổng của doanh nghiệpA00: Toán - Lý - Hóa
D01: Văn - Toán - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
C14: Văn - Toán - GDCD
Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020
7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển thẳng theo đặt hàng và học bổng của doanh nghiệpA00: Toán - Lý - Hóa
D01: Văn - Toán - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
C14: Văn - Toán - GDCD
Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020
7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển thẳng theo đặt hàng và học bổng của doanh nghiệpA00: Toán - Lý - Hóa
D01: Văn - Toán - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
C14: Văn - Toán - GDCD
Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020
7380101

Luật

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển thẳng theo đặt hàng và học bổng của doanh nghiệpA00: Toán - Lý - Hóa
D01: Văn - Toán - Anh
C03: Toán - Văn - Sử
C14: Văn - Toán - GDCD
Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020
6340114

Quản trị kinh doanh

Chỉ tiêu theo kế hoạch0Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020
6340137

Marketing thương mại

Chỉ tiêu theo kế hoạch0Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020
6340301

Kế toán

Chỉ tiêu theo kế hoạch0Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020
6340202

Tài chính - ngân hàng

Chỉ tiêu theo kế hoạch0Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020
6380201

Công nghệ thông tin

Chỉ tiêu theo kế hoạch0Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020
6380210

Quản trị mạng máy tính

Chỉ tiêu theo kế hoạch0Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020
6510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Chỉ tiêu theo kế hoạch0Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020
6520123

Hàn

Chỉ tiêu theo kế hoạch0Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020
6520205

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Chỉ tiêu theo kế hoạch0Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020
6510216

Công nghệ ô tô

Chỉ tiêu theo kế hoạch0Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020
6510303

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

Chỉ tiêu theo kế hoạch0Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020
6520227

Điện công nghiệp

Chỉ tiêu theo kế hoạch0Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020
6520226

Điện dân dụng

Chỉ tiêu theo kế hoạch0Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020
6520224

Điện tử dân dụng

Chỉ tiêu theo kế hoạch0Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020
6210403

Thiết kế thời trang

Chỉ tiêu theo kế hoạch0Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020
6540203

Công nghệ may

Chỉ tiêu theo kế hoạch0Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020
6380201

Dịch vụ pháp lý

Chỉ tiêu theo kế hoạch0Phương thức 1+2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; Phương thức 3+4: 21/1/2020 - 20/12/2020