THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
Năm 2021
Bạn có muốn
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
1. Thông tin chung
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
Loại hình trường: Công lập
Mã trường: TTN
Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Điện thoại: 02623.817.397; Hotline/Zalo: 0965.164.445
Website: www.ttn.edu.vn; Email: tuyensinh@ttn.edu.vn
Fanpage: www.fb.com/tvtsttn
2. Thông tin tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh:Theo Quy chế tuyển sinh
Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh cả nước
Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 3340
Phương thức tuyển sinh: Xét theo 4 phương thức
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
- Phương thức 3: Xét điểm học bạ (không xét ngành Y khoa)
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh năm 2021
Đối với phương thức xét điểm học bạ, thí sinh chọn 1 trong 4 cách sau cho mỗi nguyện vọng:
Cách 1: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 5
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 môn Toán)/2
Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 môn Vật lí)/2
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 môn Hóa học)/2
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
Cách 2: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 5
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 3 học kỳ môn Toán)/3
Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 3 học kỳ môn Vật lí)/3
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 3 học kỳ môn Hóa học)/3
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
Cách 3: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 5
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 5 học kỳ môn Toán)/5
Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 5 học kỳ môn Vật lí)/5
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 5 học kỳ môn Hóa học)/5
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
Cách 4: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tại mục 5
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Toán)/6
Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 6 học kỳ môn Vật lí)/6
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Hóa học)/6
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
Xem hướng dẫn đăng ký xét tuyển bằng phương thức xét học bạ THPT Tại đây
- Điểm các môn thành phần và điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân
- Điểm trúng tuyển là như nhau trong cùng một ngành và cùng một phương thức xét tuyển.
3. Ngành, tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển
TT | Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu(dự kiến) | ||
Xét KQ thi TN THPT | Xét học bạ | Xét kết quả thi ĐGNL | ||||
KHOA Y DƯỢC | ||||||
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 190 | 0 | 30 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | 40 | 5 | 5 | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 40 | 5 | 5 | |
KHOA KINH TẾ | ||||||
4 | 7310101 | Kinh tế | A00,A01,D01,D07 | 70 | 50 | 30 |
5 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 40 | 20 | 20 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | 50 | 30 | |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 30 | 20 | 20 | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 40 | 20 | 20 | |
9 | 7340301 | Kế toán | 70 | 50 | 30 | |
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 50 | 30 | 20 | |
KHOA SƯ PHẠM | ||||||
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01,M09 | 50 | 20 | 10 |
12 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01, T20 | 70 | 50 | 30 |
13 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00,C00,C03 | 30 | 20 | 10 |
14 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai | A00,C00,D01 | 25 | 10 | 5 |
15 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00,C19,C20 | 50 | 30 | 20 |
16 | 7229030 | Văn học | 30 | 10 | 10 | |
KHOA NGOẠI NGỮ | ||||||
17 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01,D14,D15,D66 | 30 | 10 | 10 |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 80 | 80 | 40 | |
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ | ||||||
19 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00,A01,A02,B00 | 50 | 30 | 20 |
20 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00,A01,A02,C01 | 50 | 30 | 20 |
21 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00,B00,D07 | 50 | 30 | 20 |
22 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02,B00,B03,B08 | 30 | 10 | 10 |
23 | 7420101 | Sinh học | A02,B00,B03,B08 | 20 | 20 | 10 |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00,A02,B00,B08 | 30 | 20 | 10 |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00,A01 | 50 | 25 | 15 |
26 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00,A02,B00,B08 | 20 | 20 | 10 |
KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP | ||||||
27 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00,A02,B00,B08 | 40 | 40 | 20 |
28 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 40 | 40 | 20 | |
29 | 7620205 | Lâm sinh | 40 | 40 | 20 | |
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 40 | 40 | 20 | |
31 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00,A01,A02,B00 | 40 | 40 | 20 |
KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y | ||||||
32 | 7620105 | Chăn nuôi | A02,B00,B08,D13 | 30 | 20 | 10 |
33 | 7640101 | Thú y | 80 | 80 | 40 | |
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ | ||||||
34 | 7229001 | Triết học | C00,C19,D01,D66 | 20 | 20 | 10 |
35 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 40 | 40 | 20 |
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Hình thức xét tuyển | Nhóm ngành Sức khỏe; Nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm) | Các ngành khác | Ghi chú |
Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT | Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT | Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển |
Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh | Có điểm xét tuyển (tính theo thang điểm 1200) thỏa mãn điều kiện sau: - Y khoa: Đạt từ 850 điểm trở lên - Điều dưỡng, Kĩ thuật xét nghiệm y học và các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): Đạt từ 700 điểm trở lên | Có điểm xét tuyển đạt từ 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200 | |
Xét điểm học bạ | - Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên. - Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên. - Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau: Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế, Có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9,0 trở lên | Có điểm xét tuyển đạt từ 18,0 trở lên theo thang điểm 30 . Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình môn tiếng Anh phải đạt từ 6,0 trở lên. | |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển | Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (khoản 2, 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh) |
5. Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2021
TT | Mã tổ hợp | Các môn trong tổ hợp |
1 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
4 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
5 | B03 | Toán, Ngữ văn, Sinh học |
6 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
8 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
9 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
10 | C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
11 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
12 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
13 | D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
14 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
15 | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
16 | D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
17 | M01 | Văn, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), NK2 (Hát - Nhạc) |
18 | M09 | Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), NK2 (Hát - Nhạc) |
19 | T01 | Toán, NK3(chạy 100m), NK4(bật xa tại chỗ) |
20 | T20 | Văn, NK3(chạy 100m), NK4(bật xa tại chỗ) |
6. Thời gian thu hồ sơ (dự kiến):
Phương thức xét tuyển | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 3 | Đợt 4 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | Theo quy định của Bộ GDĐT | 09/8-24/8 | 25/8-8/9 | 09/9-23/9 |
Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh | 12/4 – 04/6 | 13/7-28/7 | -- | -- |
Xét học bạ | 12/4 – 04/6 | 05/6-26/6 | 27/6-12/7 | 13/7-28/7 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển | Theo quy định của Bộ GDĐT | -- | -- | -- |
7. Thi năng khiếu: Đăng ký thi năng khiếu TẠI ĐÂY
Đợt tuyển sinh | Thời gian nhận hồ sơ | Ngày thi |
Đợt 1 | Từ 22/4/2021 đến 14/5/2021 | 23/5/2021 |
Đợt 2 | Từ 24/5/2021 đến 26/6/2021 | 03/7/2021 |
8. Địa điểm và hình thức nhận hồ sơ xét tuyển
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Ban tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Số điện thoại: 0965164445
Email: tuyensinh@ttn.edu.vn; Website: www.ttn.edu.vn;
Điện thoại/Zalo: 0965.164.445; Fanpage: www.facebook.com/tvtsttn/
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7140201 | Giáo dục Mầm non | 50 | 30 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | M01: Văn, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), NK2 (Hát - Nhạc) M09: Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), NK2 (Hát - Nhạc) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 30 | 30 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa C00: Văn - Sử - Địa C03: Ngữ văn - Toán - Lịch sử | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140202JR | Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai | 25 | 15 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140205 | Giáo dục Chính trị | 20 | 10 | C00: Văn - Sử - Địa C19: Văn - Sử - GDCD C20: Văn - Địa - GDCD D66: Văn - GDCD - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140206 | Giáo dục Thể chất | 70 | 80 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng | T01: Toán, NK3(chạy 100m), NK4(bật xa tại chỗ) T20: Văn, NK3(chạy 100m), NK4(bật xa tại chỗ) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140209 | Sư phạm Toán học | 50 | 50 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 50 | 50 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh C01: Văn - Toán - Lý | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140212 | Sư phạm Hóa học | 50 | 50 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 30 | 20 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh B08: Toán - Sinh - Anh B03: Toán, Ngữ văn, Sinh học | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 30 | 10 | C00: Văn - Sử - Địa C19: Văn - Sử - GDCD C20: Văn - Địa - GDCD | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 30 | 20 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | D01: Văn - Toán - Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | 80 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 30 | 40 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 40 | 40 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | 70 | 80 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7420201 | Công nghệ sinh học | 30 | 30 - Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh B08: Toán - Sinh - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin | 50 | 40 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20 | 30 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh D08: Toán - Sinh - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620110 | Khoa học cây trồng | 40 | 60 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620112 | Bảo vệ thực vật | 40 | 60 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620205 | Lâm sinh | 40 | 60 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 40 | 60 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620105 | Chăn nuôi | 30 | 30 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh B08: Toán - Sinh - Anh D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7640101 | Thú y | 80 | 120 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh B08: Toán - Sinh - Anh D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 50 | 50 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720101 | Y khoa | 190 | 30 - Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực | B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720301 | Điều dưỡng | 40 | 10 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 40 | 10 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 80 | 120 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | D01: Văn - Toán - Anh D66: Văn - GDCD - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7229030 | Văn học | 30 | 20 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | C00: Văn - Sử - Địa C19: Văn - Sử - GDCD C20: Văn - Địa - GDCD | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7229001 | Triết học | 20 | 30 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | C00: Văn - Sử - Địa C19: Văn - Sử - GDCD D01: Văn - Toán - Anh D66: Văn - GDCD - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310101 | Kinh tế | 70 | 80 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7850103 | Quản lí đất đai | 40 | 60 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310105 | Kinh tế phát triển | 40 | 40 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7420101 | Sinh học | 20 | 30 - Xét học bạ + Xét kết quả thi đánh giá năng lực | A02: Toán, Vật lí, Sinh học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B03: Toán, Ngữ văn, Sinh học B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |