THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ

Năm 2021

: DTD
: số 68 đường Trần Chiên, phường Lê Bình, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

Sứ mạng:

Sứ mạng của Trường Đại học Tây Đô là đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao, có khả năng nghiên cứu và ứng dụng khoa học đa lĩnh vực, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long, thông qua việc truyền tải tri thức bằng các phương thức linh hoạt nhất cho người học.

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021

********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ

Ký hiệu: DTD

Địa chỉ: số 68 đường Trần Chiên, phường Lê Bình, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

Điện thoại:  (02923) 740768- 840 666 - 840 222

Website: www.tdu.edu.vn

 

I. Chính sách miễn giảm học phí năm 2021

Chính sách miễn giảm học phí từ 20% đến 50% cho sinh viên gia đình chính sách, khó khăn. Giảm 20% cho anh, chị em/vợ, chồng cùng học tại trường.

II. Đối tượng và vùng tuyển sinh

– Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông trong năm 2021 và những năm trước.
– Tuyển sinh trong cả nước

III. Danh mục ngành, tổ hợp và điểm xét tuyển

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7720201

 Dược học

 Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

 Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

 Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)

 Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02)

2

7720301

 Điều dưỡng

 Toán – Vật lí – Sinh học (A02)

 Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

 Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)

 Toán – Sinh học – Ngữ văn (B03)

3

7720401

 Dinh dưỡng (Mới)

 Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

 Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

 Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)

 Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)

4

7720203

 Hóa Dược (Dự kiến)

 Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

 Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

 Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

 Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)

5

7380107

 Luật kinh tế

 Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

 Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

 Toán – Tiếng Anh – GDCD (D84)

 Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66)

6

7510605

 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Mới)

 Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

 Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

 Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

 Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)

7

7510601

 Quản lý công nghiệp (Mới)

8

7340301

 Kế toán

 Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

 Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

 Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

 Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)

9

7340201

 Tài chính ngân hàng

10

7340101

 Quản trị kinh doanh

11

7810103

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

12

7340115

 Marketing

13

7340120

 Kinh doanh quốc tế

14

7310630

 Việt Nam học 

 Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

 Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

 Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

 Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

15

7810101

 Du lịch

16

7810201

 Quản trị khách sạn 

17

7229030

 Văn học

 Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)

 Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

 Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

 Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

18

7220201

 Ngôn ngữ Anh

 Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

 Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

 Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

 Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66)

19

7620301

 Nuôi trồng thủy sản

 Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

 Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

 Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

 Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)

20

7850101

 Quản lý Tài nguyên và Môi trường

 Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

 Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

 Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

 Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

21

7850103

 Quản lý đất đai

22

7540101

 Công nghệ thực phẩm

 Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

 Toán – Vật lí – Sinh học (A02)

 Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

 Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)

23

7510102

 Công nghệ kỹ thuật công trình XD

24

7480201

 Công nghệ thông tin

25

7510301

 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

26

7640101

 Thú y

 Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

 Toán – Hóa học – Địa lí (A06)

 Toán – Sinh học – Địa lí (B02)

 Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02)

27

7620105

 Chăn nuôi

 Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

 Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

 Toán – Vật lí – Sinh học (A02)

 Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)

28

7320104

 Truyền thông đa phương tiện

 Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

 Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

 Toán – Ngữ văn – Tiếng anh (D01)

 Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15)

IV. Phương thức tuyển sinh: 

Có 4 phương thức xét tuyển: Xét tuyển học bạ; Xét kết quả thi THPT; Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Tây Đô tổ chức (Dự kiến); Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

1. Phương thức xét học bạ:

a. Hình thức xét tuyển:

– Hình thức 1: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Đối với ngành Dược: Điểm trung bình cộng (ĐTBC) các môn xét tuyển phải đạt từ 24 điểm trở lên và học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi.

+ Đối với ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

+ Các ngành còn lại tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.

– Hình thức 2: Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Đối với ngành Dược: Điểm trung bình cộng (ĐTBC) các môn xét tuyển phải đạt từ 24 điểm trở lên và học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi.

+ Đối với ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

+ Các ngành còn lại tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.

– Hình thức 3: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 11 và học kỳ I lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau: 

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Đối với ngành Dược: Điểm trung bình cộng (ĐTBC) các môn xét tuyển phải đạt từ 24 điểm trở lên và học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi.

+ Đối với ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

+ Các ngành còn lại tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.

b. Hồ sơ xét tuyển:

+ Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển của Trường (TẢI TẠI ĐÂY)
+ Bản photo có chứng thực học bạ (hoặc bản photo kèm theo bản chính để đối chiếu).
+ Bản photo có chứng thực (hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp đối với học sinh đã tốt nghiệp từ những năm trước.
c. Cách nộp hồ sơ:

+ Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại trường.

+ Thí sinh có thể gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện.

+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Website của Trường ĐH Tây Đô: http://ts.tdu.edu.vn/xet-tuyen

2. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT:

a.Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường đại học Tây Đô theo quy định của Bộ GD&ĐT:

+ Đối với ngành Dược và Điều dưỡng điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

+ Các ngành còn lại điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Tây Đô quy định sau khi có kết quả thi THPT.

b. Hồ sơ xét tuyển:

+ Giấy chứng nhận kết quả thi (bản chính)

+ Bản photo có chứng thực học bạ (hoặc bản photo kèm theo bản chính để đối chiếu).

+ Bản photo có chứng thực (hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp đối với học sinh đã tốt nghiệp từ những năm trước.

3. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh:

a.  Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển: 

 Đã tốt nghiệp trung học phổ thông và tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2021 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Tây Đô quy định. 

b. Hồ sơ đăng kí:

- Phiếu đăng kí theo mẫu của trường

- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia TP HCM (bản photo)

- Bản photo có chứng thực (hoặc photo sao kèm bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp.

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

4. Hình thức nộp hồ sơ:

+ Gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ (Trường Đại học Tây Đô, 68 Trần Chiên, P. Lê Bình, Q. Cái Răng, TPCT).

+ Nộp trực tiếp tại trường Đại học Tây Đô.

5. Hồ sơ nhập học:
– Giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển
– Giấy khai sinh (bản sao hoặc bản photo chứng thực)
– Giấy chứng minh nhân dân (bản photo chứng thực)
– Giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên (bản photo chứng thực) nếu có.
– 05 ảnh 3×4 (thời gian chụp không quá 6 tháng)
– Học bạ THPT (1 bản photo chứng thực)
– Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (1 bản photo chứng thực)
– Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản chính)

- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia TPHCM (bản chính)

(Đối với thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét học bạ không cần nộp giấy chứng nhận kết quả thi THPT, Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia TPHCM).

Mọi chi tiết liên hệ:

PHÒNG TUYỂN SINH & TRUYỀN THÔNG – TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
68 Trần Chiên, phường Lê Bình, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
Hotline: 0939 028 579 – 0939 440 579

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7340301

Kế toán

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM- Toán – Lý – Hóa (A00)
- Toán – Lý – Anh (A01)
- Toán – Văn – Anh (D01)
- Toán – Văn – Địa (C04)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201

Tài chính ngân hàng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM- Toán – Lý – Hóa (A00)
- Toán – Lý – Anh (A01)
- Toán – Văn – Anh (D01)
- Toán – Văn – Địa (C04)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101

Quản trị kinh doanh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM- Toán – Lý – Hóa (A00)
- Toán – Lý – Anh (A01)
- Toán – Văn – Anh (D01)
- Toán – Văn – Địa (C04)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7380107

Luật kinh tế

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM- Văn – Sử – Địa (C00)
- Văn – Anh – Sử (D14)
- Toán – Anh – GDCD (D84)
- Văn – Anh – GDCD (D66)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM- Toán – Lý – Hóa (A00)
- Toán – Lý – Anh (A01)
- Toán – Văn – Anh (D01)
- Toán – Văn – Địa (C04)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Công nghệ thông tin

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM- Toán – Lý – Hóa (A00)
- Toán – Lý – Sinh (A02)
- Toán – Lý – Anh (A01)
- Toán – Lý – Văn (C01)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM- Toán – Lý – Hóa (A00)
- Toán – Lý – Sinh (A02)
- Toán – Lý – Anh (A01)
- Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM- Toán – Lý – Hóa (A00)
- Toán – Lý – Sinh (A02)
- Toán – Lý – Anh (A01)
- Toán – Lý – Văn (C01)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7620301

Nuôi trồng thủy sản

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM- Toán – Lý – Hóa (A00)
- Toán – Lý – Anh (A01)
- Toán – Hóa – Sinh (B00)
- Toán – Hóa – Anh (D07)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7540101

Công nghệ thực phẩm

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM- Toán – Lý – Hóa (A00)
- Toán – Lý – Sinh (A02)
- Toán – Lý – Anh (A01)
- Toán – Lý – Văn (C01)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7640101

Thú y

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM- Toán – Hóa – Sinh (B00)
- Toán – Hóa – Địa (A06)
- Toán – Sinh – Địa (B02)
- Toán – Hóa – Văn (C02)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720201

Dược học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM- Toán – Lý – Hóa (A00)
- Toán – Hóa – Sinh (B00)
- Toán – Hóa – Anh (D07)
- Toán – Hóa – Văn (C02)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720301

Điều dưỡng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM- Toán – Lý – Sinh (A02)
- Toán – Hóa – Sinh (B00)
- Toán – Sinh – Anh (D08)
- Toán – Sinh – Văn (B03)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7229030

Văn học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM- Toán – Văn – Địa (C04)
- Văn – Sử – Địa (C00)
- Văn – Anh – Sử (D14)
- Văn – Anh – Địa (D15)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310630

Việt Nam học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM- Toán – Văn – Anh (D01)
- Văn – Sử – Địa (C00)
- Văn – Anh – Sử (D14)
- Văn – Anh – Địa (D15)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220201

Ngôn ngữ Anh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM- Toán – Văn – Anh (D01)
- Văn – Anh – Sử (D14)
- Văn – Anh – Địa (D15)
- Văn – Anh – GDCD (D66)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7850103

Quản lý đất đai

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM- Toán – Lý – Hóa (A00)
- Toán – Lý – Anh (A01)
- Toán – Hóa – Sinh (B00)
- Toán – Văn – Anh (D01)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7850101

Quản lý tài nguyên – môi trường

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM- Toán – Lý – Hóa (A00)
- Toán – Lý – Anh (A01)
- Toán – Hóa – Sinh (B00)
- Toán – Văn – Anh (D01)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7620105

Chăn nuôi

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMToán – Hóa – Sinh (B00)
Toán – Lý - Hóa (A00)
Toán – Lý – Sinh (A02)
Toán – Sinh – Anh (D08)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810201

Quản trị khách sạn

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMToán – Văn – Anh (D01)
Văn – Sử – Địa (C00)
Văn – Anh – Sử (D14)
Văn – Anh – Địa (D15)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810101

Du lịch

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMToán – Văn – Anh (D01)
Văn – Sử – Địa (C00)
Văn – Anh – Sử (D14)
Văn – Anh – Địa (D15)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340120

Kinh doanh quốc tế

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMToán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Anh (A01)
Toán – Văn – Anh (D01)
Toán – Văn – Địa (C04)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340115

Maketing

Theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMToán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Anh (A01)
Toán – Văn – Anh (D01)
Toán – Văn – Địa (C04)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720401

Dinh dưỡng

Theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMToán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)
Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7720203

Hóa Dược (Dự kiến)

Theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMToán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Toán – Hóa học – Sinh học (B00)
Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMToán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510601

Quản lý công nghiệp

Theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMToán – Vật lí – Hóa học (A00)
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7320104

Truyền thông đa phương tiện

Theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMToán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)
Toán – Ngữ văn – Tiếng anh (D01)
Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT