THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Đại học Tây Bắc
Năm 2021
Bạn có muốn
Sứ mệnh:
Là trường đại học đa ngành, đa cấp đào tạo, phối hợp với các nhà sử dụng nhân lực, các nhà nghiên cứu và cộng đồng các dân tộc Tây Bắc nhằm bảo đảm Trường là cơ sở đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao, là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, triển khai các dịch vụ kĩ thuật phục vụ phát triển kinh tế xã hội của vùng Tây Bắc.
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Tây Bắc
- Tên tiếng Anh: Tay Bac University (UTB)
- Mã trường: TTB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Phường Quyết Tâm - Thành phố Sơn La - Tỉnh Sơn La
- SĐT: 0212.3.751.700
- Email: tuyensinh@utb.edu.vn - utb@utb.edu.vn
- Website: http://www.utb.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocTayBacTinhSonLa
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT: Nhận hồ sơ ĐKXT từ 01/4/2021.
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển kết hợp với thi tuyển môn Năng khiếu
- Nhận hồ sơ ĐKXT căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT: từ 01/4/2021.
- Nhận hồ sơ ĐKXT căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: (Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT).
- Tổ chức thi Năng khiếu: Trường sẽ thông báo trên website.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT:
- Phiếu ĐKXT (mẫu phiếu ĐKXT trên Website Trường)
- Học bạ (Bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền);
- Giấy chứng minh nhân dân (Bản sao);
- 02 ảnh cỡ 3x4 (chụp trong vòng 6 tháng đến thời điểm nộp hồ sơ).
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
Hồ sơ xét tuyển đợt bổ sung:
- Phiếu ĐKXT (mẫu phiếu ĐKXT trên Website Trường);
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (bản chính);
- Giấy chứng minh nhân dân (Bản sao);
- 02 ảnh cỡ 3x4 (chụp trong vòng 6 tháng đến thời điểm nộp hồ sơ).
- Xét tuyển kết hợp với thi tuyển môn Năng khiếu:
- Phiếu ĐKXT (mẫu phiếu ĐKXT trên Website Trường);
- Học bạ (Bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) đối với thí sinh xét tuyển căn cứ kết quả học tập tại
trường THPT hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với thí sinh xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT; - Giấy chứng minh nhân dân (Bản sao);
- 02 ảnh cỡ 3x4 (chụp trong vòng 6 tháng đến thời điểm nộp hồ sơ).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập THPT.
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển kết hợp với thi tuyển môn Năng khiếu (áp dụng đối với tuyển sinh ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất).
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập THPT
- Đối với nhóm ngành nông - lâm, kinh tế, công nghệ thông tin, du lịch: Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt 18.0 trở lên (trong đó điểm môn học là điểm tổng kết cả năm của môn học đó năm lớp 12).
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên xét tuyển trình độ đại học dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
b. Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
c. Xét tuyển kết hợp với thi tuyển môn Năng khiếu
- Xét tuyển căn cứ kết quả học tập tại trường THPT và thi tuyển môn Năng khiếu:
+ Xét tuyển trình độ đại học dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT:
* Ngành Giáo dục Mầm non xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên.
* Ngành Giáo dục Thể chất xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên; nếu thí sinh là vận động viên cấp I, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên.
+ Xét tuyển trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,0 trở .
- Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và thi tuyển môn Năng khiếu: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5.3. Chính sách ưu tiên
- Xem chi tiết tại mục 6 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY.
6. Học phí
Mức học phí trường Đại học Tây Bắc như sau:
Nhóm ngành | Năm học | |
2019-2020 | 2020-2021 | |
Khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm | 260.000đ/tín chỉ | 290.000đ/tín chỉ |
Khoa học tự nhiên, công nghệ | 310.000đ/tín chỉ | 345.000đ/tín chỉ |
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển
| Chỉ tiêu | |
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | |||
Hệ đại học | ||||
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00; M05; M07; M13 | 60 | 30 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; A01; C00; D01 | 100 | 70 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00; D01; C19; C20 | 20 | 10 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00; T03; T04; T05 | 15 | 15 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; D01; A02 | 20 | 10 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00; A01; D01; A02 | 20 | 10 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; A01; C01; A10 | 20 | 10 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00; B00; C02; D07 | 20 | 10 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; A02; D08; B03 | 20 | 10 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; D01; C19; D14 | 20 | 10 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00; C19; D14; C03 | 20 | 10 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | D10; D15; C00; C20 | 20 | 10 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01; A01; D14; D15 | 20 | 10 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; A02; D01 | 20 | 20 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; A02; D01 | 50 | 50 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; A02; D01 | 50 | 50 |
Chăn nuôi | 7620105 | D08; B00; A02; B04 | 20 | 20 |
Lâm sinh | 7620205 | D08; B00; A02; B04 | 20 | 20 |
Nông học | 7620109 | D08; B00; A02; B04 | 20 | 20 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | D08; B00; A02; B04 | 20 | 20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00; A01; A02; B00 | 20 | 20 |
Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; A01; C00; D01 | 20 | 20 |
Tài chính - ngân hàng | 7340201 | A00; A01; A02; D01 | 20 | 20 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | B00; A02; D08; B03 | 20 | 20 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | D08; B00; A02; B04 | 20 | 20 |
Hệ cao đẳng | ||||
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00; M05; M07; M13 | 22 | 23 |
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7140201 | Giáo dục Mầm non | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ văn, Đọc diễn cảm - Hát M00 Toán, Sinh học, Đọc diễn cảm - Hát M13 Ngữ văn, Địa lý, Đọc diễn cảm - Hát M07 Ngữ văn, Lịch sử, Đọc diễn cảm - Hát M05 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Vật lí, Hóa học A00 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140205 | Giáo dục Chính trị | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19 Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140206 | Giáo dục Thể chất | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Sinh học, Năng khiếu T00 Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu T03 Toán, Vật lý, Năng khiếu T04 Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu T05 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140209 | Sư phạm Toán học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh A02: Toán - Lý - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140210 | Sư phạm Tin học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh A02: Toán - Lý - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140211 | Sư phạm Vật lí | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Vật lí, Hóa học A00 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 Toán, Vật lí, Ngữ văn C01 Toán, Vật lí, GDCD A10 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140212 | Sư phạm Hóa học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Hóa học, Vật lí A00 Toán, Hóa học, Sinh học B00 Toán, Hóa học, Ngữ văn C02 Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140213 | Sư phạm Sinh học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Sinh học, Hóa học B00 Toán, Sinh học, Vật lí A02 Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08 Toán, Sinh học, Ngữ văn B03 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140219 | Sư phạm Địa lí | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15 Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử C00 Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14 Ngữ văn, Lịch sử, Toán C03 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Vật lí, Hóa học A00 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 Toán, Sinh học, Vật lí A02 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Vật lí, Hóa học A00 Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 Toán, Sinh học, Vật lí A02 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620105 | Chăn nuôi | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B00: Toán, Sinh học, Hóa học A02: Toán, Sinh học, Vật lí B04: Toán, Sinh học, GDCD | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620205 | Lâm sinh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B00: Toán, Sinh học, Hóa học A02: Toán, Sinh học, Vật lí B04: Toán, Sinh học, GDCD | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620109 | Nông học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B00: Toán, Sinh học, Hóa học A02: Toán, Sinh học, Vật lí B04: Toán, Sinh học, GDCD | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
51140201 | Giáo dục Mầm non | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | Toán, Ngữ văn, Đọc diễn cảm - Hát M00 Toán, Sinh học, Đọc diễn cảm - Hát M13 Ngữ văn, Địa lý, Đọc diễn cảm - Hát M07 Ngữ văn, Lịch sử, Đọc diễn cảm - Hát M05 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |