THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO

Năm 2021

: TQU
: Km6 – xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

Sứ mệnh: 

 Trường Đại học Tân Trào là cơ sở đào tạo đại học, sau đại học, nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực giáo dục, kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật phục vụ sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của khu vực miền núi phía Bắc và hội nhập quốc tế.

THÔNG TIN TUYỂN SINH

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021

********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO

Mã trường: TQU
Địa chỉ: Km6 – xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
Điện thoại: (0207)3892.012.

Website: www.daihoctantrao.edu.vn

 

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021/2020/thi THPT Quốc gia các năm trước (sau đây gọi chung là điểm thi tốt nghiệp THPT).

- Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT (học bạ).

- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và học bạ.

Mỗi tổ hợp môn xét tuyển có: 01 môn sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021/2020/thi THPT Quốc gia các năm trước và 02 môn sử dụng kết quả học tập năm học lớp 12 hoặc ngược lại.

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Riêng ngành Giáo dục mầm non ngoài việc sử dụng 4 phương thức nêu trên còn thêm phương thức kết hợp kết quả thi tốt nhiệp THPT hoặc học bạ với kết quả môn thi năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát).

4. Ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển/thi tuyển.

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

I

Các ngành đào tạo đại học

1

Điều dưỡng

7720301

1. Toán, Hóa, Sinh;

2. Toán, Văn, Sinh;

3. Toán, Hóa, Anh;

4. Văn, Hóa, Sinh;

1. B00

2. B03

3. D07

4. C08

2

Dược học

7720201

1. Toán, Hóa, Sinh;

2. Toán, Lý, Hóa;

3. Toán, Hóa, Anh;

4. Văn, Hóa, Lý.

1. B00

2. A00

3. D07

4. C05

3

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Văn, Toán, GDCD

2. Văn, Sử, GDCD

3. Văn, Địa, GDCD

4. Toán, Văn, Năng khiếu

1. C14

2. C19

3. C20

4. M00

4

Giáo dục Tiểu học

7140202

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, Địa;

4. Văn, Sử, GDCD

1. A00

2. D01

3. C00

4.C19

4

Sư phạm Toán học

7140209

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

3. Toán, Hóa, Sinh;

4. Toán, Văn, GDCD

1. A00

2. A01

3. B00

4. C14

6

Sư phạm Sinh học

7140213

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Hóa, Sinh;

3. Toán, Sinh, Văn;

4. Toán, Sinh, Tiếng Anh

1. A00

2. B00

3. B03

4. B08

7

Công nghệ thông tin

+ Chuyên ngành Khoa học máy tính

+ Chuyên ngành Hệ thống thông tin

+ Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

7480201

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

4. Toán, Hóa, Anh;

1. A00

2. A01

3. B00

4. D07

8

Kế toán

7340301

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Văn, Tiếng Anh;

1. A00

2. A01

3. D01

9

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

+ Chuyên ngành Quản trị lữ hành.

+ Chuyên ngành Quản trị khách sạn.

+ Chuyên ngành Quản trị sự kiện.

7810103

 

1. Toán, Văn, Tiếng Anh;

2. Văn, Sử, Địa;

3. Văn, Sử, GDCD;

4. Văn, Địa, GDCD.

1. D01

2. C00

3. C19

4. C20

10

Quản lý văn hóa

7229042

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

4. Văn, Địa, GDCD.

1. C00

2. D01

3. C19

4. C20

11

Quản lý đất đai

7850103

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

4. Toán, Sinh, Tiếng Anh;

1. A00

2. A01

3. B00

3. B08

12

Công tác xã hội

7760101

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

4. Văn, Địa, GDCD.

1. C00

2. D01

3. C19

4. C20

13

 

Chăn nuôi

+ Chuyên ngành Chăn nuôi - thý y

7620105

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

1. A00

2. A01

3. B00

14

Khoa học cây trồng

+ Chuyên ngành Khoa học cây trồng

+ Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao

7620110

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

 

1. A00

2. A01

3. B00

15

Kinh tế Nông nghiệp

7620115

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý,  Tiếng Anh;

3. Toán, Văn, Tiếng Anh;

4. Toán, Hóa, Sinh

1. A00

2. A01

3. D01

4. B00

16

Lâm sinh

7620205

1. Toán, Lý, Sinh;

2. Toán, Hóa, Sinh;

3. Toán, Sinh, Tiếng Anh;

4. Văn, Sinh, Địa lý

1. A02

2. B00

3. B08

4. C13

17

Kinh tế đầu tư

7310104

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Văn, Tiếng Anh;

4. Toán, Hóa, Anh;

1. A00

2. A01

3. D01

4.D07

18

Giáo dục học

7140101

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

1. C00

2. D01

3. C19

19

Chính trị học

+ Chuyên ngành Quản lý xã hội

 

7310201

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

4. Văn, Địa, GDCD

1. C00

2. D01

3. C19

4. C20

20

Tâm lý học

+ Chuyên ngành trị liệu và tâm lý

 

7310401

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

4. Văn, Địa, GDCD

1. C00

2. D01

3. C19

4. C20

21

Sinh học ứng dụng

7420203

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Hóa, Sinh;

3. Toán, Sinh, Văn

4. Toán, Sinh, Tiếng Anh

1. A00

2. B00

3. B03

4. B08

II

Các ngành đào tạo cao đẳng: 

1.

Giáo dục Mầm non

51140201

1. Văn, Toán, GDCD

2. Văn , Sử, GDCD

3. Văn, Địa, GDCD

4. Toán, Văn, Năng khiếu

1. C14

2. C19

3. C20

4. M00

- Các ngành dự kiến tuyển sinh mới năm 2021: Sư phạm Khoa học tự nhiên, Sư phạm Lịch sử - Địa lý, Sư phạm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp.

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng

- Đối với các ngành Đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục & Đào tạo qui định hàng năm.

- Đối với các ngành Đại học khác ngưỡng đảm chất lượng đầu vào do Trường Đại học Tân Trào quy định hàng năm.

6. Hồ sơ xét tuyển

- Đối với phương thức 1, 3, 4:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Website: daihoctantrao.edu.vn).

+ Học bạ THPT (bản photocopy).

+ Giấy khai sinh (bản photocopy).

+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp (nếu tốt nghiệp trước 2021) (bản photocopy).

+ Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp (Bản chính)

+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển).

+ Các giấy tờ chứng nhận đối tượng tuyển thẳng (nếu xét tuyển thẳng)

- Đối với phương thức 2: xét trực tuyến qua mạng internet.

- Địa chỉ nhận hồ sơ: Nhận hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại:Văn phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Tân Trào, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang.

7. Lệ phí

- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.

- Lệ phí thi tuyển môn Năng khiếu ngành GD Mầm non (nếu sử dụng phương thức kết hợp với thi tuyển năng khiếu): 300.000đ/hồ sơ.

 

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7140201

Giáo dục Mầm non

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển sinh đối với người nước ngoàiM00: Toán, Văn, Năng khiếu
M05: Văn , Sử, Năng khiếu
M07: Văn, Địa, Năng khiếu
Tuyển sinh đến hết tháng 12 năm 2020.
7140202

Giáo dục Tiểu học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển sinh đối với người nước ngoàiA00: Toán - Lý - Hóa
D01: Văn - Toán - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
Tuyển sinh đến hết tháng 12 năm 2020.
7140209

Sư phạm Toán học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển sinh đối với người nước ngoàiA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
Tuyển sinh đến hết tháng 12 năm 2020.
7140213

Sư phạm Sinh học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển sinh đối với người nước ngoàiA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
B04: Toán - Sinh - GDCD
Tuyển sinh đến hết tháng 12 năm 2020.
7340301

Kế toán

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển sinh đối với người nước ngoàiA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Tuyển sinh đến hết tháng 12 năm 2020.
7810103

Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển sinh đối với người nước ngoàiD01: Văn - Toán - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
C20: Văn - Địa - GDCD
Tuyển sinh đến hết tháng 12 năm 2020.
7440102

Vật lý học (chuyên ngành Vật lý - Môi trường)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển sinh đối với người nước ngoàiA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A10: Toán - Lý - GDCD
Tuyển sinh đến hết tháng 12 năm 2020.
7440301

Khoa học môi trường

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển sinh đối với người nước ngoàiA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
Tuyển sinh đến hết tháng 12 năm 2020.
7620110

Khoa học cây trồng

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển sinh đối với người nước ngoàiA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
Tuyển sinh đến hết tháng 12 năm 2020.
7620105

Chăn nuôi (chuyên ngành Chăn nuôi - Thú y)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển sinh đối với người nước ngoàiA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
Tuyển sinh đến hết tháng 12 năm 2020.
7620115

Kinh tế Nông nghiệp

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển sinh đối với người nước ngoàiA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Tuyển sinh đến hết tháng 12 năm 2020.
7229030

Văn học (chuyên ngành Văn - Truyền thông)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển sinh đối với người nước ngoàiD01: Văn - Toán - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
C20: Văn - Địa - GDCD
Tuyển sinh đến hết tháng 12 năm 2020.
7850103

Quản lý đất đai

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển sinh đối với người nước ngoàiA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
Tuyển sinh đến hết tháng 12 năm 2020.
7229042

Quản lý văn hóa

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển sinh đối với người nước ngoàiD01: Văn - Toán - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
Tuyển sinh đến hết tháng 12 năm 2020.
7760101

Công tác xã hội

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển sinh đối với người nước ngoàiD01: Văn - Toán - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
Tuyển sinh đến hết tháng 12 năm 2020.
7480201

Công nghệ thông tin

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển sinh đối với người nước ngoàiA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
A10: Toán - Lý - GDCD
Tuyển sinh đến hết tháng 12 năm 2020.
7420203

Sinh học ứng dụng

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển sinh đối với người nước ngoàiA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
B04: Toán - Sinh - GDCD
Tuyển sinh đến hết tháng 12 năm 2020.
7620205

Lâm sinh

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển sinh đối với người nước ngoàiA02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
B08: Toán - Sinh - Anh
Tuyển sinh đến hết tháng 12 năm 2020.
7310401

Tâm lý học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển sinh đối với người nước ngoàiC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
C19: Văn - Sử - GDCD
B04: Toán - Sinh - GDCD
Tuyển sinh đến hết tháng 12 năm 2020.
7310201

Chính trị học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển sinh đối với người nước ngoàiD01: Văn - Toán - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
Tuyển sinh đến hết tháng 12 năm 2020.
7140101

Giáo dục học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển sinh đối với người nước ngoàiD01: Văn - Toán - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
Tuyển sinh đến hết tháng 12 năm 2020.
7310104

Kinh tế đầu tư

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển sinh đối với người nước ngoàiA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Tuyển sinh đến hết tháng 12 năm 2020.
5140201

Giáo dục Mầm non

Chỉ tiêu theo kế hoạch0M00: Toán, Văn, Năng khiếu
M05: Văn , Sử, Năng khiếu
M07: Văn, Địa, Năng khiếu
Tuyển sinh đến hết tháng 12 năm 2020.