THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING

Năm 2021

: DMS
: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2021
*******

* Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING

* Mã trường: DMS
* Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM
* Điện thoại: (028) 3772.0406 – 3772.0404 
* Website: www.ufm.edu.vn; E-mail: dms@ufm.edu.vn

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING

Năm 2021, Trường Đại học Tài chính – Marketing (mã trường DMS) tuyển sinh trong cả nước với 4.500 chỉ tiêu.

Xét tuyển với 4 phương thức:

- Xét tuyển thẳng: Áp dụng với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi Học sinh giỏi Cấp Quốc gia, Quốc tế và theo Quy định tuyển thẳng của Bộ Giáo dục và đào tạo.

- Xét tuyển bằng Kết quả học bạ THPT:

 + Diện Ưu tiên xét tuyển thẳng - 40% chỉ tiêu (Giải thích: Nếu Số lượng hồ sơ = Chỉ tiêu tuyển sinh ->đương nhiên trúng tuyển, Số lượng hồ sơ > Chỉ tiêu tuyển sinh: Trường xét từ trên xuống dưới) Thỏa 1 trong 4 điều kiện sau:

Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có học lực Giỏi năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.

 

Đối tượng 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 tại các trường chuyên, năng khiếu (tỉnh, quốc gia, đại học) có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên.

 

Đối tượng 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành trở lên hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh/thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên.

 

Đối tượng 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương khác được Bộ GD&ĐT công nhận) còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày hết hạn nhận hồ sơ ĐKXT của Trường và học lực Khá trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.

+ Diện Không ưu tiên - 20% chỉ tiêu. Thỏa điều kiện sau đây:

Học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2020, 2019 có tổng điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18,0 điểm trở lên.

  • 1.Ngành, chuyên ngành đào tạo:
  1. Chương trình đại trà:

     

    STT

    NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

    MÃ ĐKXT

    TỔ HỢP XÉT TUYỂN

    CHỈ TIÊU DỰ KIẾN

    1.

    Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

    - Quản trị kinh doanh tổng hợp

    - Quản trị bán hàng

    - Quản trị dự án

    7340101

    A00, A01,

    D01, D96

    490

    2.

    Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành:

    - Quản trị Marketing

    - Quản trị thương hiệu

    - Truyền thông Marketing

    7340115

    A00, A01, D01, D96

    260

    3.

    Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản

    7340116

    A00, A01, D01, D96

    120

    4.

    Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành:

    - Quản trị kinh doanh quốc tế

    - Thương mại quốc tế

    - Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu

    7340120

    A00, A01, D01, D96

    290

    5.

    Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

    - Tài chính doanh nghiệp

    - Ngân hàng

    - Thuế

    - Hải quan – Xuất nhập khẩu

    - Tài chính công

    - Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư

    - Thẩm định giá

    7340201

    A00, A01, D01, D96

    530

    6.

    Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:

    - Kế toán doanh nghiệp

    - Kiểm toán

    7340301

    A00, A01, D01, D96

    200

    7.

    Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

    7310101

    A00, A01, D01, D96

    70

    8.

    Ngành Luật kinh tế, chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh

    7380107

    A00, A01, D01, D96

    50

    9.

    Ngành Toán kinh tế, chuyên ngành Tài chính định lượng

    7310108

    A00, A01, D01, D96

    50

    10.

    Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh

    7220201

    D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)

    200

    Tổng cộng

    2.260

     

  2. Chương trình đặc thù:

     

    STT

    NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

    MÃ ĐKXT

    TỔ HỢP XÉT TUYỂN

    CHỈ TIÊU DỰ KIẾN

    1.

    Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:

    - Hệ thống thông tin kế toán

    - Tin học quản lý

    7340405D

    A00, A01, D01, D96

    200

    2.

    Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:

    - Quản trị lữ hành

    - Quản trị tổ chức sự kiện

    7810103D

    D01, D72, D78, D96

    140

    3.

    Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn

    7810201D

    D01, D72, D78, D96

    220

    4.

    Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng

    7810202D

    D01, D72, D78, D96

    140

    Tổng cộng

    700

     

  3. Chương trình chất lượng cao:

     

    STT

    NGÀNH

    ĐÀO TẠO

    CHUYÊN NGÀNH

    ĐÀO TẠO

    MÃ ĐKXT

    TỔ HỢP XÉT TUYỂN

    CHỈ TIÊU DỰ KIẾN

     

    1.  

    Quản trị kinh doanh

    Quản trị kinh doanh tổng hợp

    7340101C

    A00, A01, D01, D96

    280

     

    Quản trị bán hàng

     

    1.  

    Marketing

    Quản trị Marketing

    7340115C

    A00, A01, D01, D96

    350

     

    Truyền thông Marketing

     

    1.  

    Kế toán

    Kế toán doanh nghiệp

    7340301C

    A00, A01, D01, D96

    150

     

    1.  

    Tài chính – Ngân hàng

    Tài chính doanh nghiệp

    7340201C

    A00, A01, D01, D96

    290

     

    Ngân hàng

     

    Hải quan – Xuất nhập khẩu

     

    1.  

    Bất động sản

    Kinh doanh bất động sản

    7340116C

    A00, A01, D01, D96

    50

     

    1.  

    Kinh doanh quốc tế

    Thương mại quốc tế

    7340120C

    A00, A01, D01, D96

    330

     

    Tổng cộng

    1.450

     

  4. Chương trình quốc tế:

STT

NGÀNH ĐÀO TẠO

CHUYÊN NGÀNH

ĐÀO TẠO

MÃ ĐKXT

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU DỰ KIẾN

  1.  

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101Q

A00, A01, D01, D96

30

  1.  

Marketing

Marketing

7340115Q

A00, A01, D01, D96

30

  1.  

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120Q

A00, A01, D01, D96

30

Tổng cộng

90

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7340101

Quản trị kinh doanh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340115

Marketing

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340116

Bất động sản

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340120

Kinh doanh quốc tế

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201

Tài chính – Ngân hàng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301

Kế toán

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340405D

Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình đặc thù)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810103D

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMD01: Văn - Toán - Anh
D72: Văn - KHTN - Anh
D78: Văn - KHXH - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810201D

Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMD01: Văn - Toán - Anh
D72: Văn - KHTN - Anh
D78: Văn - KHXH - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810202D

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống (Chương trình đặc thù)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMD01: Văn - Toán - Anh
D72: Văn - KHTN - Anh
D78: Văn - KHXH - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220201

Ngôn ngữ Anh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMD01: Văn - Toán - Anh
D72: Văn - KHTN - Anh
D78: Văn - KHXH - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
(Điểm tiếng Anh nhân hệ số 2)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310101

Kinh tế

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101C

Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340115C

Marketing (Chương trình chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301C

Kế toán (Chương trình chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201C

Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340120C

Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810201C

Quản trị khách sạn (Chương trình chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMD01: Văn - Toán - Anh
D72: Văn - KHTN - Anh
D78: Văn - KHXH - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101Q

Quản trị kinh doanh (Chương trình quốc tế)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340115Q

Marketing (Chương trình quốc tế)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301Q

Kế toán (Chương trình quốc tế)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340120Q

Kinh doanh quốc tế (Chương trình quốc tế)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D96: Toán - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT