THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐH THÁI NGUYÊN
Năm 2021
Bạn có muốn
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
Mã trường: DTS
Địa chỉ: Số 20, Đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên
Website: http://www.dhsptn.edu.vn;
Số điện thoại: 02083. 653559 (Phòng Đào tạo) Fax: 02083. 857867
Email: phongdaotao@dhsptn.edu.vn
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên thông báo một số nội dung trong tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 như sau:
1. Phương thức tuyển sinh: Có 03 phương thức xét tuyển
a) Tuyển thẳng:
- Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, tuyển thẳng những thí sinh tham dự kỳ thi Olympic quốc tế; đoạt giải trong Kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn đoạt giải; đoạt huy chương (Vàng, Bạc, Đồng) các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm; được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia hoặc vận động viên cấp 1 (xem phụ lục 1).
- Học sinh chuyên của các tỉnh, thành phố có học lực lớp 12 đạt loại giỏi đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp (xem phụ lục 1).
- Học sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh đã tốt nghiệp THPT, có học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp.
- Thí sinh đoạt giải trong các cuộc thi thể dục thể thao cấp tỉnh, đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 đạt từ khá trở lên được tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Thể chất.
- Thí sinh đoạt giải trong các cuộc thi nghệ thuật từ cấp tỉnh trở lên, đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 đạt từ giỏi trở lên được tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Mầm non.
b) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Xét tuyển tất cả các ngành đào tạo theo kết quả thi THPT. Tổ hợp xét tuyển từng ngành xem phụ lục 2.
c) Xét tuyển theo học bạ (dự kiến): Xét tuyển theo kết quả học tập ở Kỳ I, Kỳ II lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 đối với tất cả các ngành. Tổ hợp xét tuyển từng ngành xem phụ lục 2.
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến)
a) Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) do Bộ GD&ĐT quy định (năm 2020 là 18,0 điểm)
b) Xét tuyển theo học bạ: Học lực lớp 12 xếp loại GIỎI.
c) Ngành Giáo dục Thể chất yêu cầu: Nam chiều cao từ 1,62m trở lên, cân nặng từ 45 kg trở lên; Nữ chiều cao từ 1,52m trở lên, cân nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình (kiểm tra chiều cao, cân nặng khi thí sinh nhập học).
Thông tin chi tiết về Đề án tuyển sinh 2021 của Trường có thể xem tại địa chỉ http://tuyensinh.tnue.edu.vn/
3. Tuyển sinh một số ngành mới đáp ứng đổi mới giáo dục phổ thông
a) Ngành Sư phạm Khoa học Tự nhiên, đào tạo giáo viên giảng dạy lĩnh vực Khoa học Tự nhiên (Vật lý, Hóa học, Sinh học) tại các trường Trung học cơ sở theo chương trình giáo dục phổ thông mới; Từ trước đến nay, ở Việt Nam chưa đào tạo giáo viên Khoa học tự nhiên. Vì vậy, thí sinh đăng ký theo học ngành này sẽ có nhiều cơ hội để được tuyển dụng làm giáo viên.
b) Ngành Tâm lý học giáo dục (chuyên ngành Tâm lý học trường học), đào tạo các chuyên gia làm tư vấn học đường, tư vấn hướng nghiệp tại các trường phổ thông,... Vấn đề tâm lý học đường là vấn đề đang được xã hội hết sức quan tâm. Theo quy định các trường phổ thông phải có giáo viên làm công tác tư vấn học đường, do vậy cơ hội việc làm của những sinh viên tốt nghiệp ngành Tâm lý học giáo dục là rất hứa hẹn
c) Ngành Quản lý giáo dục, đào tạo các giảng viên, giáo viên trong các cơ sở đào tạo và bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo dục; cán bộ nghiên cứu trong các cơ quan nghiên cứu về giáo dục và quản lý giáo dục; Tốt nghiệp ngành Quản lý giáo dục có thể làm cán bộ quản trị giáo dục, tư vấn và hỗ trợ giáo dục trong các tổ chức chính trị, văn hóa, xã hội, đoàn thể, doanh nghiệp, các tổ chức giáo dục ngoài công lập, các tổ chức quốc tế đang hoạt động tại Việt Nam;
Phụ lục 1: Các ngành xét tuyển thẳng với thí sinh đạt giải
TT | Ngành xét tuyển thẳng | Môn thi HS giỏi/ môn chuyên ở THPT | Lĩnh vực thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia |
1 | SP Toán | Toán | Toán học; Vật lý & thiên văn; Năng lượng vật lý; Phần mềm hệ thống. |
2 | SP Tin học | Tin học; Toán; Vật lý | Hệ thống nhúng; Robot và máy thông minh; Phần mềm hệ thống; Toán học;. |
3 | SP Vật Lý | Vật Lý | Vật lý&thiên văn; Năng lượng vật lý |
4 | SP Hóa học | Hóa học | Hóa học; Hóa sinh |
5 | SP Sinh học | Sinh học | Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Y Sinh và Khoa học sức khỏe; Kỹ thuật Y sinh; Sinh học tế bào &phân tử; Vi sinh. |
6 | SP Ngữ Văn | Ngữ Văn |
|
7 | SP Lịch Sử | Lịch Sử |
|
8 | SP Địa lý | Địa lý | Khoa học trái đất và môi trường |
9 | SP Tiếng Anh | Tiếng Anh |
|
10 | Tâm lý học giáo dục |
| Khoa học hành vi |
11 | Giáo dục học |
| Khoa học hành vi |
Phụ lục 2: Tổ hợp xét tuyển theo học bạ, kết quả thi tốt nghiệp THPT
TT | Ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Giáo dục Mầm non | 1. Ngữ Văn, Toán, GD Công dân |
2. Ngữ Văn, Lịch sử, GD Công dân | ||
3. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân | ||
2 | Giáo dục Tiểu học | 1. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3 | Giáo dục Chính trị | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
2. Ngữ văn, Địa lý, GD công dân | ||
3. Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân | ||
4 | Giáo dục Thể chất | 1. Ngữ Văn, Toán, GD Công dân |
3. Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân | ||
2. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân | ||
5 | Sư phạm Toán học | 1. Toán, Vật lý, Hóa học |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
3. Toán, Văn, Tiếng Anh | ||
6 | Sư phạm Tin học | 1. Toán, Vật lý, Hóa học |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
3. Toán, Văn, Tiếng Anh | ||
7 | Sư phạm Vật Lý | 1. Toán, Vật lý, Hóa học |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
8 | Sư phạm Hoá học | 1. Toán, Vật lý, Hóa học |
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||
9 | Sư phạm Sinh học | 1. Toán, Hóa học, Sinh học |
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||
10 | Sư phạm Ngữ Văn | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||
11 | Sư phạm Lịch Sử | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||
3. Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân | ||
12 | Sư phạm Địa Lý | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
2. Toán, Địa lý, Tiếng Anh | ||
3. Ngữ văn, Toán, Địa lý | ||
13 | Sư phạm Tiếng Anh | 1. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Hệ số 2) |
2. Toán, Sử, Tiếng Anh (Hệ số 2) | ||
3. Văn, Địa, Tiếng Anh (Hệ số 2) | ||
14 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 1. Toán, Vật lý, Hóa học |
2. Toán, Hóa học, Sinh học | ||
15 | Giáo dục học (SP Tâm lý - Giáo dục) | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
2. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân | ||
3. Ngữ văn, Toán, GD Công dân | ||
16 | Quản lý Giáo dục | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
2. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân | ||
3. Ngữ văn, Toán, GD Công dân | ||
17 | Tâm lý học giáo dục (Tâm lý học trường học) | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
2. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân | ||
3. Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7140101 | Giáo dục học (Sư phạm Tâm lý - Giáo dục) | 10 | Xét học bạ (chỉ tiêu: 10) + Tuyển thẳng | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 2. Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân (C20) 3. Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140201 | Giáo dục Mầm non | 70 | Xét học bạ (chỉ tiêu: 30) + Tuyển thẳng | Ngữ Văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát (hệ số 2)(M00) Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14) Ngữ Văn, Lịch Sử, GDCD (C19) Ngữ Văn, Tiếng Anh, GDCD (D66) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 70 | Xét học bạ (chỉ tiêu: 30) + Tuyển thẳng | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140205 | Giáo dục Chính trị | 10 | Xét học bạ (chỉ tiêu: 10) + Tuyển thẳng | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 2. Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân (C20) 3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân (C19) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140206 | Giáo dục Thể chất | 15 | Xét học bạ (chỉ tiêu: 10)+ Tuyển thẳng | Toán, Hóa, Sinh học (B00) Toán , Vật lý, Hóa học (A00) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140209 | Sư phạm Toán học | 50 | Xét học bạ (chỉ tiêu: 25) + Tuyển thẳng | 1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140210 | Sư phạm Tin học | 10 | Xét học bạ (chỉ tiêu: 10) + Tuyển thẳng | 1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140211 | Sư phạm Vật Lý | 10 | Xét học bạ (chỉ tiêu: 10) + Tuyển thẳng | 1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140212 | Sư phạm Hoá học | 10 | Xét học bạ (chỉ tiêu: 10) + Tuyển thẳng | 1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 10 | Xét học bạ (chỉ tiêu: 10) + Tuyển thẳng | 1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) 2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | 60 | Xét học bạ (chỉ tiêu: 20) + Tuyển thẳng | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140218 | Sư phạm Lịch Sử | 20 | Xét học bạ (chỉ tiêu: 10) + Tuyển thẳng | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140219 | Sư phạm Địa Lý | 20 | Xét học bạ (chỉ tiêu: 10) + Tuyển thẳng | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý(C00) 2. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10) 3. Toán, Địa lý, Ngữ văn (C04) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) | 40 | Xét học bạ (chỉ tiêu: 20) + Tuyển thẳng | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (hệ số 2) (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140114 | Quản lý Giáo dục | 10 | Xét học bạ (chỉ tiêu: 10) + Tuyển thẳng | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 2. Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân (C20) 3. Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310403 | Tâm lý học giáo dục (Tâm lý học Trường học) | 10 | Xét học bạ (chỉ tiêu: 10) + Tuyển thẳng | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) 2. Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân (C20) 3. Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 10 | Xét học bạ (chỉ tiêu: 10) + Tuyển thẳng | 1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |