THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐH HUẾ

Năm 2021

: DHS
: Số 32 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế có sứ mạng đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ khoa học và quản lý giáo dục có trình độ đại học, sau đại học; nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, tư vấn giáo dục, phục vụ sự nghiệp phát triển đất nước và hội nhập quốc tế.

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021

*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐH HUẾ

Mã trường: DHS

Địa chỉ: Số 32 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế.

Điện thoại:  (0234).282.4243; HotLine:  0234.3619.777
Email:  tuyensinh@dhsphue.edu.vn ; Website:  http://tuyensinh.dhsphue.edu.vn 
Facebook:  facebook.com/dhsphue

 

CÁC NGÀNH TUYỂN SINH NĂM 2021

I. HỆ SƯ PHẠM. Miễn học phí

TT

Tên ngành
(Mã ngành)

Tổ hợp môn

Chỉ tiêu
dự kiến

Phương thức xét tuyển

1

Sư phạm Toán học
(7140209 )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

180

- Xét KQ thi THPT (126)
- Phương thức khác (54)

2

Sư phạm Toán đào tạo bằng tiếng Anh
(7140209TA )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

30

- Xét KQ thi THPT (21)
- Phương thức khác (9)

3

Sư phạm Tin học
(7140210 )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

120

- Xét KQ thi THPT (84)
- Phương thức khác (36)

4

Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh
(7140210TA )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

30

- Xét KQ thi THPT (21)
- Phương thức khác (9)

5

Sư phạm Vật lý
(7140211 )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

130

- Xét KQ thi THPT (91)
- Phương thức khác (39)

6

Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh
(7140211TA )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

30

- Xét KQ thi THPT (21)
- Phương thức khác (9)

7

Sư phạm Hóa học
(7140212 )

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

130

- Xét KQ thi THPT (91)
- Phương thức khác (39)

8

Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh
(7140212TA )

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

30

- Xét KQ thi THPT (21)
- Phương thức khác (9)

9

Sư phạm Sinh học
(7140213 )

B00: Toán, Hóa, Sinh
B02: Toán, Sinh, Địa
B04: Toán, Sinh, GDCD
D90: Toán, KHTN, Anh

130

- Xét KQ thi THPT (91)
- Phương thức khác (39)

10

Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh
(7140213TA )

B00: Toán, Hóa, Sinh
B02: Toán, Sinh, Địa
D08: Toán, Sinh, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

30

- Xét KQ thi THPT (21)
- Phương thức khác (9)

11

Sư phạm Ngữ văn
(7140217 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
D01: Văn, Toán, Anh
D66: Văn, GDCD, Anh

190

- Xét KQ thi THPT (133)
- Phương thức khác (57)

12

Sư phạm Lịch sử
(7140218 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
D14: Văn, Sử, Anh
D78: Văn, KHXH, Anh

160

- Xét KQ thi THPT (112)
- Phương thức khác (48)

13

Sư phạm Địa lí
(7140219 )

A09: Toán, Địa, GDCD
C00: Văn, Sử, Địa
C20: Văn, Địa, GDCD
D15: Văn, Địa, Anh

150

- Xét KQ thi THPT (105)
- Phương thức khác (45)

14

Giáo dục Mầm non
(7140201 )

M01: Văn, NK1 (hát tự chọn), NK2 (kể chuyện theo tranh)
M09: Toán, NK1 (hát tự chọn), NK2 (kể chuyện theo tranh)

250

- Xét KQ thi THPT (175)
- Phương thức khác (75)

15

Giáo dục Tiểu học
(7140202 )

C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
D08: Toán, Sinh, Anh
D10: Toán, Địa, Anh

300

- Xét KQ thi THPT (210)
- Phương thức khác (90)

16

Giáo dục Tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh
(7140202TA )

C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
D08: Toán, Sinh, Anh
D10: Toán, Địa, Anh

30

- Xét KQ thi THPT (21)
- Phương thức khác (9)

17

Giáo dục Chính trị
(7140205 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh

120

- Xét KQ thi THPT (84)
- Phương thức khác (36)

18

Sư phạm Âm nhạc
(7140221 )

N00: Văn, NK1 (hát/nhạc cụ), NK2 (thẩm âm/tiết tấu)
N01: Toán, NK1 (hát/nhạc cụ), NK2 (thẩm âm/tiết tấu)

60

- Xét KQ thi THPT( 42)
- Phương thức khác (18)

19

Sư phạm Khoa học tự nhiên
(7140247 )

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D90: Toán, KHTN, Anh

60

- Xét KQ thi THPT (42)
- Phương thức khác (18)

20

Sư phạm Lịch sử-Địa lý
(7140249 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D78: Văn, KHXH, Anh

60

- Xét KQ thi THPT (42)
- Phương thức khác (18)

21

Sư phạm Công nghệ
(7140246 )

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D90: Toán, KHTN, Anh

60

- Xét KQ thi THPT (42)
- Phương thức khác (18)

22

Giáo dục pháp luật
(7140248 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh

60

- Xét KQ thi THPT (42)
- Phương thức khác (18)

23

Giáo dục Công dân
(7140204 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh

60

- Xét KQ thi THPT (42)
- Phương thức khác (18)

24

Giáo dục QP - AN
(7140208 )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh

60

- Xét KQ thi THPT (42)
- Phương thức khác (18)

25

Quản lý giáo dục
(dự kiến )

C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh

50

- Xét KQ thi THPT (35)
- Phương thức khác (15)

Tổng Ngành TS: 25

Tổng chỉ tiêu: 2510

 

II. HỆ CỬ NHÂN

Học phí thu theo nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của chính phủ và Quy định số 1072/ QĐ-ĐHH ngày 1/9/2016 của Đại học Huế

TT

Tên ngành
(Mã ngành)

Tổ hợp môn

Chỉ tiêu
dự kiến

Phương thức xét tuyển

1

Hệ thống thông tin
(7480104 )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

80

- Xét KQ thi THPT (56)
- Phương thức khác (24)

2

Tâm lý học giáo dục
(7310403 )

B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
C20: Văn, Địa, GDCD
D01: Văn, Toán, Anh

80

- Xét KQ thi THPT (56)
- Phương thức khác (24)

Tổng Ngành TS: 2

Tổng chỉ tiêu: 160

 

III. HỆ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI

TT

Tên ngành
(Mã ngành)

Tổ hợp môn

Chỉ tiêu
dự kiến

Phương thức xét tuyển

1

Chương trình kỹ sư INSA
(INSA )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D29: Toán, Lý, Pháp

20

- Xét KQ thi THPT
- Xét tuyển thẳng

2

Vật lý tiên tiến
(T140211 )

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

30

- Xét KQ thi THPT (21)
- Phương thức khác (9)

Tổng Ngành TS: 2

Tổng chỉ tiêu: 50

PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:

- Điều kiện xét tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm là xếp loại hạnh kiểm của năm học lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ THPT).

Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Ngoài các môn thi văn hóa, thí sinh phải thi môn năng khiếu (gồm các nội dung: Hát (tự chọn: hệ số 0.5); Đọc diễn cảm (hệ số 0.5)) do Đại học Huế tổ chức theo quy định. Môn thi năng khiếu có hệ số 1. Điều kiện xét tuyển là điểm thi môn Năng khiếu phải >= 5.0.

- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc: Ngoài các môn thi văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu (Cao độ - Tiết tấu, Hát/Nhạc cụ) do Đại học Huế tổ chức theo quy định. Điểm thi các môn Năng khiếu có hệ số 1. Điều kiện xét tuyển là điểm thi mỗi môn năng khiếu phải >= 5.0.
Chú ý: Thí sinh bị điểm 0 (không) môn năng khiếu nếu bỏ thi ít nhất một trong hai nội dung trên.
Trường Đại học Sư phạm tuyển sinh theo 03 phương thức:

+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2021 (áp dụng cho tất cả ngành đào tạo).

+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT.

Sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=18.0. (áp dụng cho các ngành Tâm lý học giáo dục và Hệ thống thông tin).
+ Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT năm 2021 hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi tuyển năng khiếu (áp dụng cho các ngành năng khiếu).

* Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2021 kết hợp với thi tuyển năng khiếu: Sử dụng kết quả thi môn các môn văn hóa của kỳ thi THPT năm 2021 và kết quả thi các môn năng khiếu để xét tuyển. Điều kiện xét tuyển là Tổng điểm 2 môn văn hóa + điểm ưu tiên*2/3 >= ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào *2/3 (áp dụng cho ngành Giáo dục mầm non, có 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển) hoặc Điểm môn văn hóa + điểm ưu tiên*1/3 >= ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào*1/3 (áp dụng cho ngành Sư phạm Âm nhạc, có 1 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển).

* Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT kết hợp với thi tuyển năng khiếu: Sử dụng kết quả học tập các môn văn hóa ở cấp THPT của năm học lớp 11, học kỳ I năm học lớp 12 và kết quả thi các môn năng khiếu để xét tuyển. Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển của ngành Giáo dục mầm non là tổng điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=16.0 và học lực năm học lớp 12 phải đạt từ loại giỏi trở lên; Điều kiện xét tuyển của ngành Sư phạm Âm nhạc là điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=6.5 và học lực năm học lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên.

NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO

- Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Căn cứ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia năm 2021, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các bài thi/môn thi văn hóa để xét tuyển.

- Đối với các ngành khác, HĐTS Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN

- Các thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế hiện hành.

- HĐTS xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học năm 2021 với chỉ tiêu và tiêu chí cụ thể như sau:

+ Các ngành đào tạo của Trường Đại học Sư phạm xét tuyển thẳng không giới hạn chỉ tiêu ngành;

+ Xét hết chỉ tiêu theo thứ tự ưu tiên: Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia; ngoài ra có thể căn cứ thêm kết quả học tập ở cấp THPT.

Tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

- Học sinh chuyên của các tỉnh, thành phố có học lực lớp 12 đạt loại giỏi đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp (môn chuyên phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành ĐKXT).

- Học sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành ĐKXT).

- Thí sinh đoạt giải trong các cuộc thi nghệ thuật từ cấp tỉnh, thành phố trở lên, đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 đạt từ loại giỏi trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục mầm non.

- Thí sinh đoạt giải trong các cuộc thi nghệ thuật từ cấp tỉnh, thành phố trở lên, đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 đạt từ loại khá trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Sư phạm Âm nhạc.

Ưu tiên xét tuyển

Thí sinh không dùng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học của Trường Đại học Sư phạm, cụ thể như sau:

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, có môn đoạt giải trùng với môn thuộc tổ hợp môn thi của ngành đăng ký ưu tiên xét tuyển, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT quốc gia năm 2021, có kết quả thi của tổ hợp môn thi tương ứng đối với ngành xét tuyển đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT hoặc HĐTS Đại học Huế quy định, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học theo ngành học mà thí sinh đăng ký trong hồ sơ ưu tiên xét tuyển.

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT quốc gia năm 2021, có kết quả thi của tổ hợp môn thi tương ứng đối với ngành xét tuyển đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT hoặc HĐTS Đại học Huế quy định, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, HĐTS Đại học Huế căn cứ vào kết quả dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật của thí sinh để xem xét, quyết định cho vào học những ngành đào tạo bậc đại học theo ngành học mà thí sinh đăng ký trong hồ sơ ưu tiên xét tuyển.

Ghi chú:

- HĐTS không thực hiện việc tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với ngành Giáo dục mầm non của Trường Đại học Sư phạm.

ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐỢT 1 (XÉT HỌC BẠ)

1. Xét tuyển theo học bạ

1.1. Đăng ký xét tuyển trực tuyến:

- Thí sinh có thể truy cập địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn và làm theo hướng dẫn ở trang chủ để thực hiện ĐKXT trực tuyến.

- Lệ phí xét tuyển: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.

- Thời gian ĐKXT trực tuyến: Từ ngày 01/4/2021 đến 17h00 ngày 31/5/2021.

1.2. Đăng ký xét tuyển trực tiếp:

- Hồ sơ ĐKXT (nếu không sử dụng hình thức ĐKXT trực tuyến): Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Huế (thí sinh có thể tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.hueuni.edu.vn).

- Lệ phí xét tuyển: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.

- Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 01/4/2021 đến 17h00 ngày 31/5/2021.

- Địa chỉ nộp hồ sơ ĐKXT: Thí sinh Nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc chuyển phát nhanh (EMS) qua đường Bưu điện theo địa chỉ trên (thời gian nộp qua EMS được tính theo dấu bưu điện).

2. Xét tuyển theo học bạ kết hợp với thi tuyển năng khiếu

- Hồ sơ ĐKXT: Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Huế (thí sinh có thể tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.hueuni.edu.vn); bản sao Giấy chứng nhận đạt giải, học bạ, chứng chỉ theo quy định của từng trường.

- Lệ phí xét tuyển: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.

- Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 01/4/2021 đến 17h00 ngày 31/5/2021.

- Địa chỉ nộp hồ sơ ĐKXT: Thí sinh Nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc chuyển phát nhanh (EMS) qua đường Bưu điện theo địa chỉ trên (thời gian nộp qua EMS được tính theo dấu bưu điện) hoặc nộp trực tiếp tại các đơn vị đào tạo.

3. Công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến trước 17h00 ngày 05/6/2021.

4. Xác nhận nhập học: Dự kiến từ ngày 06/6/2021 đến trước 17h00 ngày 12/6/2021 (sẽ có thông báo cụ thể sau khi có kết quả xét tuyển).

 

 

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7140209

Sư phạm Toán học

12654 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140210

Sư phạm Tin học

8436 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140212

Sư phạm Hóa học

9139 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140213

Sư phạm Sinh học

9139 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuB00: Toán - Hóa - Sinh
B02: Toán - Sinh - Địa
D08: Toán - Sinh - Anh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140205

Giáo dục Chính trị

8436 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuC00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
C20: Văn - Địa - GDCD
D66: Văn - GDCD - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140217

Sư phạm Ngữ văn

113357 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuC00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
D01: Văn, Toán, Anh
D66: Văn - GDCD - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140218

Sư phạm Lịch sử

11248 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuC00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
D14: Văn - Sử - Anh
D78: Văn - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140219

Sư phạm Địa lí

10545 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuB00: Toán - Hóa - Sinh
C00: Văn - Sử - Địa
C20: Văn - Địa - GDCD
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310403

Tâm lý học giáo dục

5624 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuB00: Toán - Hóa - Sinh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
C20: Văn, Địa, GDCD
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140202

Giáo dục Tiểu học

21090 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D08: Toán - Sinh - Anh
D10: Toán - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140201

Giáo dục Mầm non

17575 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuM01: Văn, NK1 (hát tự chọn), NK2 (kể chuyện theo tranh) M09: Toán, NK1 (hát tự chọn), NK2 (kể chuyện theo tranh)Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140208

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

4218 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuC00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
C20: Văn - Địa - GDCD
D66: Văn - GDCD - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
T140211

Vật lý (chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng anh, theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)

219 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140204

Giáo dục công dân

4218 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuC00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
C20: Văn - Địa - GDCD
D66: Văn - GDCD - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140221

Sư phạm Âm nhạc

4218 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuN00: Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
(Môn chính: năng khiếu 2 (hệ số 2)
N01: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
(Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu); (Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140246

Sư phạm Công nghệ

4218 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

4218 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140248

Giáo dục pháp luật

4218 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuC00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
C20: Văn - Địa - GDCD
D66: Văn - GDCD - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

4218 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuC00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
C20: Văn - Địa - GDCD
D78: Văn - KHXH - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480104

Hệ thống thông tin

5624 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140211

Sư phạm vật lý

9139 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140209TA

Sư phạm Toán đào tạo bằng tiếng Anh

219 - Xét học bạA00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý. Anh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, AnhTheo quy định của Bộ GD&ĐT
7140210TA

Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh

219 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuA00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý. Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, AnhTheo quy định của Bộ GD&ĐT
7140211TA

Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh

219 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuA00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý. Anh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, AnhTheo quy định của Bộ GD&ĐT
7140212TA

Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh

219 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuA00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, AnhTheo quy định của Bộ GD&ĐT
7140213TA

Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh

219 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuB00: Toán, Hóa, Sinh B02: Toán, Sinh, Địa D08: Toán, Sinh, Anh D90: Toán, KHTN, AnhTheo quy định của Bộ GD&ĐT
7140202TA

Giáo dục Tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh

219 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuC00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D08: Toán, Sinh, Anh D10: Toán, Địa, AnhTheo quy định của Bộ GD&ĐT

Quản lý giáo dục (dự kiến)

3515 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuC00: Văn, Sử, Địa C19: Văn, Sử, GDCD C20: Văn, Địa, GDCD D66: Văn, GDCD, AnhTheo quy định của Bộ GD&ĐT

Chương trình kỹ sư INSA (INSA )

219 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT hoặc học bạ kết hợp thi tuyển môn năng khiếuA00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý. Anh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, AnhTheo quy định của Bộ GD&ĐT