THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

Năm 2021

: DDS
: 459 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

 SỨ MẠNG

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng là cơ sở đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục và cán bộ khoa học chất lượng cao gắn với nhu cầu phát triển nguồn nhân lực của khu vực miền Trung - Tây Nguyên và cả nước; là cơ sở nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và hợp tác quốc tế trên các lĩnh vực khoa học giáo dục, khoa học tự nhiên, khoa học công nghệ, khoa học xã hội và nhân văn phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế.

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*******

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

Ký hiệu: DDS

Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

Điện thoại: 0236-3.841.323- 3.841.513;  

Website: http://ued.udn.vn

 

PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH ĐHCQ NĂM 2021

1- THI NĂNG KHIẾU KẾT HỢP VỚI KẾT QUẢ THI THPT NĂM 2021

* Tổng chỉ tiêu: dự kiến

* Áp dụng cho 03 ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất và Sư phạm Âm nhạc

- Giáo dục Mầm non: Năng khiếu 1 + Năng Khiếu 2 + Toán; Năng khiếu 1 + Năng Khiếu 2+ Ngữ văn

- Sư phạm Âm nhạc: (Năng khiếu 1)*2 + (Năng khiếu 2)*2 + Ngữ Văn

- Giáo dục thể chất: 1.Toán + Sinh + (Năng khiếu)*2 hoặc 2.Toán + Văn + (Năng khiếu)*2 hoặc Văn + Sinh + (Năng khiếu)*2 hoặc Văn + GDCD + (Năng khiếu)*2

2- THI NĂNG KHIẾU KẾT HỢP VỚI HỌC BẠ THPT

* Tổng chỉ tiêu:  dự kiến

* Áp dụng cho ngành: Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất

- Sư phạm Âm nhạc: (Năng khiếu 1)*2 + (Năng khiếu 2)*2 + Ngữ Văn

- Giáo dục thể chất: 1.Toán + Sinh + (Năng khiếu)*2 hoặc 2.Toán + Văn + (Năng khiếu)*2 hoặc Văn + Sinh + (Năng khiếu)*2 hoặc Văn + GDCD + (Năng khiếu)*2

* Học bạ xét điểm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12

3 - XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT NĂM 2021

* Tổng chỉ tiêu: Dự kiến

* Áp dụng cho tất cả các ngành 

* Tổng điểm thi của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của ngành

4 - XÉT THEO HỌC BẠ THPT

* Học bạ xét điểm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12

* Tổng chỉ tiêu: Dự kiến

* Áp dụng cho nhóm ngành đào tạo cử nhân; đối với ngành đào tạo giáo viên yêu cầu đạt HSG lớp 12.

* Tổng điểm trung bình của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của ngành

 

* Điểm trung bình của mỗi môn là điểm trung bình cộng lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12

5 - XÉT TUYỂN THẲNG

* Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi HSG các môn văn hóa cấp quốc gia (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 1).

* Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 2).  

* Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên có 3 năm học lực giỏi (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 3).

* Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi HSG các môn văn hoá cấp tỉnh dành cho học sinh lớp 12 (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 3).

* Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi HSG các môn văn hoá cấp tỉnh dành cho học sinh lớp 12 (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 4). ( Xem thêm chi tiết....)

NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO (ĐIỂM SÀN):

* Khối ngành Đào tạo giáo viên (Sư phạm)

- Xét học bạ: Học sinh giỏi lớp 12 (Ngành SP Âm nhạc và Giáo dục thể chất yêu cầu học lực khá)

- Xét điểm thi Tốt nghiệp THPT 2021: Dự kiến 17 - 18 (riêng các ngành có thi năng khiếu thì điểm thi môn văn hóa cần đạt trung bình 6 điểm/môn)

* Khối ngành Cử nhân khoa học (Ngoài Sư phạm)

- Xét học bạ: 15 điểm

- Xét điểm thi Tốt nghiệp THPT 2021: 15 điểm

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (TỔ HỢP, CHỈ TIÊU) NĂM 2021

Thông tin chi tiết các ngành tuyển sinh Đại học chính quy năm 2021 bao gồm: chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển và bài thi năng khiếu mẫu...

Mã trường: DDS                 Tổng chỉ tiêu: dự kiến 3395

I. Khối ngành đào tạo giáo viên

Sinh viên được hỗ trợ học phí và sinh hoạt phí (3,63 triệu đồng/tháng) theo nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ.

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

1. Sư phạm Toán

7140209

160

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00
2.A01

2. Sư phạm Tin học

7140210

70

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00
2.A01

3. Sư phạm Vật lý

7140211

120

1. Vật lý + Toán + Hóa học 
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học

1.A00
2.A01
3.A02

4. Sư phạm Hóa học

7140212

120

1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00
2.D07
3.B00

5. Sư phạm Sinh học

7140213

70

1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh

1.B00
2.D08

6. Sư phạm Ngữ văn

7140217

160

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Toán
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.C14
3.D66

7. Sư phạm Lịch sử

7140218

70

1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD

1.C00
2.C19

8. Sư phạm Địa lý

7140219

70

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00
2.D15

9. Giáo dục Tiểu học

7140202

400

1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.D01

10. Giáo dục Chính trị

7140205

60

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

1.C00
2.C20
3.D66
4.C19

11. Giáo dục Mầm non

7140201

200

1. N.khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + N.khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán

2. N.khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + N.khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn

1.M09

2.M01

12. Sư phạm Âm nhạc

7140221

45

N.khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2 + Ngữ Văn

N00

13. Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

120

1.Toán + Vật lý + Hóa học 
2.Toán + Sinh học + Vật lý
3.Toán + Hóa học + Sinh học

4.Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00
2.A02
3.B00
4.D90

14. Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

120

1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD

1.C00
2.D78
3.C19
4.C20

15. Giáo dục công dân

7140204

70

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD +  Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

1.C00
2.C20
3.D66
4.C19

16. Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

7140250

120

1. Toán + Vật lý + Hóa học    
2. Toán  + Sinh học + Vật lý
3. Toán  + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.A00
2.A02
3.D01

17. Sư phạm Công nghệ

7140246

100

1.Toán + Vật lý + Hóa học 
2.Toán + Sinh học + Vật lý
3.Toán + Hóa học + Sinh học
4.Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00
2.A02
3.B00
4.D90

18. Giáo dục thể chất

7140206

70

1. Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học

2. Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn

3. Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học

4. Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD

1.T00

2.T02

3.T03

4.T05

II. Khối ngành đào tạo cử nhân khoa học
Sinh viên nộp học phí mức trung bình 5 triệu đồng/học kỳ

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

1. Công nghệ sinh học

7420201

60

1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh        
3. Toán + Vật lý + Hóa học

1.B00
2.D08
3.A00

2. Hóa học (Hóa dược và Hóa phân tích MT)

7440112

60

1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00
2.D07
3.B00

3. Công nghệ thông tin

7480201

190

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00
2.A01

4. Văn học

7229030

70

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

5. Lịch sử (Quan hệ quốc tế)

7229010

70

1. Lịch sử + Ngữ văn +  Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00
2.C19
3.D14

6. Địa lý học (Địa lý du lịch)

7310501

100

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00
2.D15

7. Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

7310630

160

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.D14

8. Văn hóa học

7229040

70

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

9. Tâm lý học

7310401

60

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học

1.C00
2.D01
3.B00

10. Công tác xã hội

7760101

70

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán

1.C00
2.D01

11. Báo chí

7320101

160

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

12. Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

180

1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh       
3. Toán + Vật lý + Hóa học

1.B00
2.D08
3.A00

III. Khối ngành đào tạo cử nhân khoa học chất lượng cao
Sinh viên nộp học phí mức trung bình 12, 5 triệu đồng/học kỳ

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

1. Báo chí

7320101

CLC

30

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

2. Công nghệ thông tin

7480201

CLC

30

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00
2.A01

3. Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

7310630

CLC

30

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.D14

4. Tâm lý học

7310401

CLC

30

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học

1.C00
2.D01
3.B00

 

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7140202

Giáo dục Tiểu học

400 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngD01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140205

Giáo dục Chính trị

60 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngC00: Văn - Sử - Địa
C20: Văn - Địa - GDCD
D66: Văn - GDCD - Anh
C19: Văn - Sử - GDCD
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140209

Sư phạm Toán học

160 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140210

Sư phạm Tin học

70 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140211

Sư phạm Vật lý

120 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140212

Sư phạm Hoá học

120 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
D07: Toán - Hóa - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140213

Sư phạm Sinh học

70 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngB00: Toán - Hóa - Sinh
D08: Toán - Sinh - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140217

Sư phạm Ngữ văn

160 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngC00: Văn - Sử - Địa
C14: Văn - Toán - GDCD
D66: Văn - GDCD - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140218

Sư phạm Lịch sử

70 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngC00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140219

Sư phạm Địa lý

70 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngC00: Văn - Sử - Địa
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140201

Giáo dục Mầm non

200 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngM00: Toán, Văn, Năng khiếu
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7420201

Công nghệ sinh học

60Xét học bạ + Tuyển thẳngB00: Toán - Hóa - Sinh
D08: Toán - Sinh - Anh
A00: Toán - Lý - Hóa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7440112

Hóa học

60 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
D07: Toán - Hóa - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Công nghệ thông tin

190Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201CLC

Công nghệ thông tin (chất lượng cao)

30 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7229030

Văn học

70Xét học bạ + Tuyển thẳngC00: Văn - Sử - Địa
D15: Văn - Địa - Anh
C14: Văn - Toán - GDCD
D66: Văn - GDCD - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

70 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngC00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310501

Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)

100 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngC00: Văn - Sử - Địa
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310630

Việt Nam học

160 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngC00: Văn - Sử - Địa
D15: Văn - Địa - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310630CLC

Việt Nam học (chất lượng cao)

30 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngC00: Văn - Sử - Địa
D15: Văn - Địa - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7229040

Văn hoá học

70 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngC00: Văn - Sử - Địa
D15: Văn - Địa - Anh
C14: Văn - Toán - GDCD
D66: Văn - GDCD - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310401

Tâm lý học

60 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310401CLC

Tâm lý học (chất lượng cao)

30 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7760101

Công tác xã hội

70 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7320101

Báo chí

160 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngC00: Văn - Sử - Địa
D15: Văn - Địa - Anh
C14: Văn - Toán - GDCD
D66: Văn - GDCD - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7320101CLC

Báo chí (chất lượng cao)

30 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngC00: Văn - Sử - Địa
D15: Văn - Địa - Anh
C14: Văn - Toán - GDCD
D66: Văn - GDCD - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

180 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngB00: Toán - Hóa - Sinh
D08: Toán - Sinh - Anh
A00: Toán - Lý - Hóa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140221

Sư phạm Âm nhạc

45 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngN00: Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Xướng âm)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2 + Ngữ VănTheo quy định của Bộ GD&ĐT
7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

120 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140249

Sư phạm Lịch sử- Địa lý

120 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
D78: Văn - KHXH - Anh
C19: Văn - Sử - GDCD
C20: Văn - Địa - GDCD
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140204

Giáo dục Công dân

70 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngC00: Văn - Sử - Địa
C20: Văn - Địa - GDCD
D66: Văn - GDCD - Anh
C19: Văn - Sử - GDCD
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140250

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

120 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A02: Toán - Lý - Sinh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140246

Sư phạm Công nghệ

100 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
D90: Toán - KHTN - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140206

Giáo dục thể chất

70 - Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Tuyển thẳng1.T00: Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học
2. T02: Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn
3. T03: Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học
4. T05: Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD
Theo quy định của Bộ GD&ĐT