THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh

Năm 2021

: SKV
: Đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng, TP. Vinh, Nghệ An

THÔNG THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH

Mã trường: SKV

Địa chỉ: Số 117, Đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Nghệ An

Điện thoại:  02383.833.002.    Fax: 02383.842.530

Website:  http://vuted.edu.vn   Email: tuyensinhdhspktv@gmail.com

 

Năm 2021, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ đại học hệ chính quy như sau:

I. Các ngành đào tạo đại học: 1200 chỉ tiêu

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 
 

1

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

- A00: Toán, Vật lí, Hóa học

- A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- B00: Toán, Hóa học, Sinh học

- D01: Văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

 

3

Công nghệ chế tạo máy

7510202

 

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

 

5

Công nghệ thông tin

7480201

 

6

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

 

7

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

 

8

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

 

9

Sư phạm công nghệ

7140214

 

10

Kế toán

7340301

 

11

Quản trị kinh doanh

7340101

 

12

Quản trị nhân lực

7340404

 

II. Hình thức tuyển sinh

1. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.

2. Đối tượng tuyển sinh

     - Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. Thí sinh tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

     - Đối với người nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình độ tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực Tiếng Việt dành cho người nước ngoài.

3. Phương thức tuyển sinh: tuyển sinh theo 2 phương thức:

     - Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

     - Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông (học bạ).

4. Cách thức xét tuyển

4.1. Tổ hợp môn xét tuyển:

     - A00 (Toán, Vật lí, Hóa học);

     - A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh);

     - B00 (Toán, Hóa học, Sinh học);

     - D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh).

4.2. Cách tính điểm xét tuyển:

     -  Điểm xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT = Tổng điểm ba môn theo tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên.

     -  Điểm xét tuyển theo kết quả học tập THPT = Điểm học tập × 3 + Điểm ưu tiên.

Trong đó:

Điểm học tập được tính theo một trong hai cách sau:

>Cách 1: Điểm học tập là điểm trung bình 5 học kỳ (Học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; Học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; Học kỳ 1 lớp 12) theo tổ hợp môn xét tuyển.

>Cách 2. Điểm học tập là điểm trung bình năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

Điểm học tập làm tròn đến 1 chữ số thập phân.

Điểm ưu tiên: là tổng điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng (theo Quy chế tuyển sinh hiện hành).

5. Tiêu chí xét tuyển

     - Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Tổng điểm ba môn theo tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (khu vực và đối tượng) lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh.

     - Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông (học bạ): Điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh.

     + Nhà trường xét tuyển theo ngành; cùng một ngành đăng ký xét tuyển, các tổ hợp môn xét tuyển được xét ngang nhau;

     + Xét tuyển theo điểm xét tuyển của thí sinh đăng ký từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu. Nếu các thí sinh có điểm xét tuyển giống nhau thì thí sinh có điểm Toán lớn hơn sẽ được ưu tiên trúng tuyển.

     + Thí sinh không trúng tuyển ngành mình đã đăng ký, được xét tuyển vào các ngành khác hoặc hệ đào tạo khác mà thí sinh đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển (theo thứ tự ưu tiên).

6. Thời gian tuyển sinh

     - Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: theo quy  định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

     - Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ): Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển chia thành nhiều đợt như sau, cho đến khi đủ chỉ tiêu:

     Đợt 1:  Từ 05/03/2021 đến 20/04/2021

     Đợt 2:  Từ 26/04/2021 đến 30/06/2021

     Đợt 3:  Từ 01/07/2021 đến 31/08/2021

     Đợt 4:  Từ 06/09/2021 đến 15/10/2021

     Đợt 5:  Từ 20/10/2021 đến 06/12/2021

7. Phương thức đăng ký xét tuyển và hồ sơ xét tuyển

     - Phương thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp hoặc gửi qua đường Bưu điện cho Nhà trường hoặc truy cập vào website:  www.tuyensinh.vuted.edu.vn, mục “XÉT TUYỂN TRỰC TUYẾN” để thực hiện đăng ký xét tuyển online.

     - Hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.

     - Hồ sơ xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) bao gồm:

     + Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu, có thể tải từ Website của Nhà trường).

     + Học bạ THPT (bản photocopy có công chứng).

     + Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021(bản photocopy có công chứng).

     + Chứng minh nhân dân (bản photocopy có công chứng)

     + Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

     + 01 Phong bì ghi rõ họ tên, số điện thoại, địa chỉ của người nhận.

8. Chính sách học phí và hỗ trợ người học

     - Cấp học bổng bằng mức 100% học phí năm thứ nhất đối với thí sinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 có tổng điểm theo tổ hợp môn xét tuyển (không cộng điểm ưu tiên) cao; Thí sinh có kết quả học tập 3 năm THPT đạt loại giỏi trở lên; Thí sinh học tại các trường THPT chuyên.

     - Cấp học bổng bằng mức 30% học phí toàn khóa học cho các ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính, Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản trị nhân lực.

     - Cấp học bổng bằng mức 20% học phí toàn khóa học đối với thí sinh nữ ĐKXT vào các ngành kỹ thuật; Thí sinh thuộc gia đình có con thứ 02 trở lên học tập tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh.

9. Thông tin liên hệ

Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh,

Số 117, Đường Nguyễn Viết Xuân - Phường Hưng Dũng - Thành phố Vinh - Nghệ An.

Điện thoại: 02383.833.002; Hotline: 0979.681.724

E-mail: tuyensinhdhspktv@.gmail.com

Website: www.vuted.edu.vn; tuyensinh.vuted.edu.vn

 
... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510202

Công nghệ chế tạo máy

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Công nghệ thông tin

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140214

Sư phạm công nghệ

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301

Kế toán

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101

Quản trị kinh doanh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340404

Quản trị nhân lực

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6510212

Công nghệ chế tạo máy

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6520225

Điện tử công nghiệp

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6520227

Điện công nghiệp

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6510303

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6520123

Hàn

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6520205

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6510202

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6510305

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6520201

Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6520126

Nguội sửa chữa máy công cụ

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6510312

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6520121

Cắt gọt kim loại

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6510304

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6520104

Chế tạo thiết bị cơ khí

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6520113

Lắp đặt thiết bị cơ khí

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6520312

Cấp thoát nước

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6520151

Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6340301

Kế toán

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6340114

Quản trị kinh doanh

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6340302

Kế toán doanh nghiệp

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6340137

Maketing thương mại

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6480201

Công nghệ thông tin

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6480210

Quản trị mạng máy tính

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6480102

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
6760101

Công tác xã hội

Chỉ tiêu theo kế hoạch- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa học, Sinh học).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT