THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG
Năm 2021
Bạn có muốn
Sứ mạng
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long là nơi đào tạo giáo viên dạy nghề và cán bộ kỹ thuật đa ngành có trình độ sau đại học, đại học và cao đẳng ngang tầm với các trường đại học lớn trong nước và khu vực ASEAN;
Là trung tâm bồi dưỡng và đánh giá kỹ năng nghề, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ hàng đầu trong các lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, công nghệ kỹ thuật phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước, đặc biệt là khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 40 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C04: Văn - Toán - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C04: Văn - Toán - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 50 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C04: Văn - Toán - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 100 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C04: Văn - Toán - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 120 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C04: Văn - Toán - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin | 210 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C04: Văn - Toán - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 200 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C04: Văn - Toán - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | 80 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C04: Văn - Toán - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 50 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C04: Văn - Toán - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 100 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG | B00: Toán - Hóa - Sinh A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C04: Văn - Toán - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7640101 | Thú y | 150 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG | B00: Toán - Hóa - Sinh A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C04: Văn - Toán - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7420201 | Công nghệ sinh học | 50 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG | B00: Toán - Hóa - Sinh A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C04: Văn - Toán - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7760101 | Công tác xã hội | 50 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C00: Văn - Sử - Địa C19: Văn - Sử - GDCD | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810101 | Du lịch | 100 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C00: Văn - Sử - Địa C19: Văn - Sử - GDCD | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140246 | Sư phạm công nghệ | 20 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG | A00: Toán - Lý - Hóa D01: Văn - Toán - Anh C04: Văn - Toán - Địa C14: Văn - Toán - GDCD | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310101 | Kinh tế | 200 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C04: Văn - Toán - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 50 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG | B00: Toán - Hóa - Sinh A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C04: Văn - Toán - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380101 | Luật | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C00: Văn - Sử - Địa C19: Văn - Sử - GDCD | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480101 | Khoa học máy tính (DK) | 50 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Toán - Văn - Anh C04: Toán - Văn - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 150 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Toán - Văn - Anh C04: Toán - Văn - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (DK) | 50 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Toán - Văn - Anh C04: Toán - Văn - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540204 | Công nghệ dệt may, thời trang (DK) | 40 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Toán - Văn - Anh C04: Toán - Văn - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch (DK) | 50 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng | B00: Toán - Hóa - Sinh A01: Toán - Lý - Anh D01: Toán - Văn - Anh C04: Toán - Văn - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (DK) | 50 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng | A01: Toán - Lý - Anh D01: Toán - Văn - Anh C00: Văn - Sử - Địa C19: Văn - Sử - GDCD | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản) | 50 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Toán - Văn - Anh C04: Toán - Văn - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy (Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản) | 50 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Toán - Văn - Anh C04: Toán - Văn - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình đào tọa kỹ sư làm việc Nhật Bản) | 50 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Toán - Văn - Anh C04: Toán - Văn - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản) | 30 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Toán - Văn - Anh C04: Toán - Văn - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản) | 70 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng | B00: Toán - Hóa - Sinh A01: Toán - Lý - Anh D01: Toán - Văn - Anh C04: Toán - Văn - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao) | 25 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Toán - Văn - Anh C04: Toán - Văn - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chất lượng cao) | 30 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Toán - Văn - Anh C04: Toán - Văn - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 40 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Toán - Văn - Anh C04: Toán - Văn - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chất lượng cao) | 50 - Theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Toán - Văn - Anh C04: Toán - Văn - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810101 | Du lịch (Chương trình chất lượng cao) | 25 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Tuyển thẳng | C00: Văn - Sử - Địa A01: Toán - Lý - Anh D01: Toán - Văn - Anh C19: Văn - Sử- GDCD | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |