THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH
Năm 2021
Bạn có muốn
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH
Mã trường: SKN
Địa chỉ: đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, thành phố Nam Định.
Điện thoại: 0350.3630858, 3637804; Fax: 0350.3637994
Website: http//www.nute.edu.vn
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (mã: SKN) là trường Đại học công lập Trung ương, trụ sở đóng tại thành phố Nam Định, có lịch sử 55 năm xây dựng và phát triển, đào tạo trình độ thạc sĩ, đại học các ngành thuộc lĩnh vực kỹ thuật, kinh tế và sư phạm kỹ thuật, địa bàn tuyển sinh trên cả nước. Đào tạo kỹ sư, cử nhân làm việc tại các công ty, doanh nghiệp, cơ quan Nhà nước; đào tạo giáo viên trình độ đại học giảng dạy ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp (thực hiện theo giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu). Sinh viên tốt nghiệp có nhiều cơ hội việc làm trong và ngoài nước (Nhật Bản, Hàn Quốc...). Năm 2021, Nhà trường tuyển sinh đại học hệ chính quy như sau:
1. Chỉ tiêu
- Đại học công nghệ, kinh tế: 800 chỉ tiêu.
- Đại học sư phạm kỹ thuật: Nhà trường sẽ thông báo sau.
2. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT).
3. Ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển
TT | Tên ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
- Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Hóa học, Sinh học - Toán, Vật lí, Ngoại ngữ - Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
2 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | 7510205 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện | 7510301 | |
7 | Hệ thống điện | 7510301 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | |
9 | Khoa học máy tính | 7480101 | |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | |
11 | Kế toán | 7340301 | |
12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
* Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển có thể là: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức hoặc Tiếng Nhật.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT).
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
4.1. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
a) Chỉ tiêu tuyển sinh: 50% chỉ tiêu đại học hệ chính quy.
b) Điều kiện tham gia xét tuyển của thí sinh
- Tính đến thời điểm nhập học, thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
c) Tiêu chí xét tuyển
- Dựa vào Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau: ĐXT = TĐ1 + ĐUT
Trong đó: TĐ1 là tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển, ĐUT là điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến): ĐXT đạt từ 15,00 điểm trở lên.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào có thể được điều chỉnh tại thời điểm xét tuyển để phù hợp với tình hình tuyển sinh thực tế và đảm bảo chất lượng tuyển sinh đầu vào của Nhà trường.
d) Nguyên tắc xét tuyển
- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, xét tuyển chung cho các ngành theo ĐXT của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Xét đến chỉ tiêu cuối cùng mà có nhiều thí sinh cùng ĐXT thì lấy điểm so sánh là điểm bài thi môn Toán. Thí sinh nào có điểm so sánh lớn hơn thì được ưu tiên trúng tuyển.
- Trường hợp xét tuyển vẫn còn chỉ tiêu, Nhà trường tổ chức xét tuyển đợt tiếp theo theo quy định.
đ) Hình thức đăng ký xét tuyển (ĐKXT)
- Đợt 1: Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
- Các đợt bổ sung:
Thí sinh thực hiện ĐKXT bằng một trong các hình thức sau:
+ Đăng ký trực tuyến trên website Nhà trường: Truy cập vào website
http://www.nute.edu.vn, mục “Đăng ký xét tuyển đại học trực tuyến năm 2021” để thực hiện đăng ký xét tuyển.
+ Chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên Phiếu ĐKXT (theo mẫu) qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Ban tuyển sinh Nhà trường.
4.2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
a) Chỉ tiêu tuyển sinh: 50% chỉ tiêu đại học hệ chính quy.
b) Điều kiện tham gia xét tuyển của thí sinh
- Tính đến thời điểm nhập học, thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Xếp loại hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
c) Tiêu chí xét tuyển
- Dựa vào Điểm xét tuyển được xác định như sau: ĐXT = TĐ2 + ĐUT
Trong đó: TĐ2 là tổng các điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn học trong tổ hợp các môn thí sinh đăng ký dùng để xét tuyển; ĐUT là điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: TĐ2 đạt từ 15,00 điểm trở lên.
d) Nguyên tắc xét tuyển
- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, xét tuyển chung cho các ngành theo ĐXT của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Xét đến chỉ tiêu cuối cùng mà có nhiều thí sinh cùng ĐXT thì lấy điểm so sánh là điểm môn Toán. Thí sinh nào có điểm so sánh lớn hơn thì được ưu tiên trúng tuyển.
- Trường hợp xét tuyển vẫn còn chỉ tiêu, Nhà trường tổ chức xét tuyển đợt tiếp theo theo quy định.
đ) Thời gian xét tuyển
Tổ chức xét tuyển nhiều đợt (dự kiến):
- Đợt 1 lần 1: vào tháng 05/2021.
- Đợt 1 lần 2: vào tháng 08/2021.
e) Thời gian nhận Hồ sơ ĐKXT: từ tháng 02/2021.
g) Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh thực hiện ĐKXT bằng một trong các hình thức sau:
- Đăng ký trực tuyến trên website Nhà trường: Truy cập vào website http://www.nute.edu.vn, mục “Đăng ký xét tuyển đại học trực tuyến năm 2021” để thực hiện đăng ký xét tuyển.
- Chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên Phiếu ĐKXT (theo mẫu) qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Ban tuyển sinh Nhà trường.
* Địa chỉ tiếp nhận ĐKXT và giải đáp các thông tin tuyển sinh:
Ban tuyển sinh - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Địa chỉ: đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, thành phố Nam Định
Điện thoại: 0228.3630858
Facebook (www.facebook.com/ts.nute)
Email: bants.skn@moet.edu.vn
Website: http://www.nute.edu.vn
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Hóa học, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Hóa học, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Hóa học, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Hệ thống điện) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Hóa học, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Hóa học, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480101 | Khoa học máy tính | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Hóa học, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Hóa học, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Hóa học, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Hóa học, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Hóa học, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140246 | Sư phạm công nghệ (dự kiến) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Toán, Hóa học, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
6520201 | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | Chỉ tiêu theo kế hoạch | 0 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 đối với thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập trung cấp đối với thí sinh tốt nghiệp trung cấp. | Xét tuyển: + Đợt 1: trước 29/4/2020; + Đợt 2: trước 03/10/2020 | Đăng ký |
6520205 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | Chỉ tiêu theo kế hoạch | 0 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 đối với thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập trung cấp đối với thí sinh tốt nghiệp trung cấp. | Xét tuyển: + Đợt 1: trước 29/4/2020; + Đợt 2: trước 03/10/2020 | Đăng ký |
6510202 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | Chỉ tiêu theo kế hoạch | 0 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 đối với thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập trung cấp đối với thí sinh tốt nghiệp trung cấp. | Xét tuyển: + Đợt 1: trước 29/4/2020; + Đợt 2: trước 03/10/2020 | Đăng ký |
6520123 | Hàn | Chỉ tiêu theo kế hoạch | 0 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 đối với thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập trung cấp đối với thí sinh tốt nghiệp trung cấp. | Xét tuyển: + Đợt 1: trước 29/4/2020; + Đợt 2: trước 03/10/2020 | Đăng ký |
6480209 | Quản trị mạng máy tính | Chỉ tiêu theo kế hoạch | 0 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 đối với thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập trung cấp đối với thí sinh tốt nghiệp trung cấp. | Xét tuyển: + Đợt 1: trước 29/4/2020; + Đợt 2: trước 03/10/2020 | Đăng ký |