THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN

Năm 2021

: SKH
: Km 26, Quốc lộ 39A (Đường Hà Nội - Hưng Yên)

Sứ mệnh của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên là đào tạo theo định hướng ứng dụng trong các lĩnh vực khoa học, kỹ thuật công nghệ, kinh tế, ngoại ngữ và giáo dục nghề nghiệp; Cung cấp nguồn nhân lực có đạo đức nghề nghiệp, có kỹ năng thực hành, khả năng nhận thức công nghệ, tri thức khoa học và sáng tạo, với phong cách làm việc chuyên nghiệp đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội của đất nước và hội nhập quốc tế; Là cơ sở nghiên cứu, truyền bá tri thức khoa học công nghệ, giáo dục nghề nghiệp cho cộng đồng xã hội và doanh nghiệp.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Thí sinh xét tuyển thẳng: Thực hiện theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo kế hoạch đăng ký thi tốt nghiệp THPT (đối với xét tuyển đợt 1); sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (đối với xét tuyển các đợt bổ sung).

- Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương):

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển dự kiến theo từng đợt như sau:

  • Đợt 1: Từ 01/4/2021 đến 31/5/2021
  • Đợt 2: Từ 01/6/2021 đến 31/7/2021
  • Đợt 3: Từ 01/8/2021 đến 31/8/2021
  • Đợt 4: Từ 01/9/2021 đến 15/9/2021
  • Các đợt tiếp theo nếu còn chỉ tiêu xét tuyển;

2. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh xét tuyển các đợt bổ sung):

  • Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (Phiếu điểm);
  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học SPKT Hưng Yên);

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 THPT:

  • Bản sao Học bạ THPT (hoặc tương đương);
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 (Thí sinh có thể nộp bổ sung sau nếu ĐKXT trước khi có kết quả tốt nghiệp năm 2021);
  •  Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học SPKT Hưng Yên).
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có): Áp dụng cho cả các mục a; b; c.

Thí sinh có thể tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website và fanpage của Nhà trường.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Trường đại học SPKT Hưng Yên xét tuyển theo 03 phương thức:

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi của thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương).

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ, Sư phạm tiếng Anh thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngưỡng đảm bảo chất lượng được Nhà trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
  • Đối với xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương): Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng ≥ 18,0. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ, Sư phạm tiếng Anh (Chỉ xét kết quả học tập lớp 12): Điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển ≥ 8,0 và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

- Chính sách ưu tiên theo khu vực, đối tượng thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:

+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT thì được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh;

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải;

+ Người đoạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của pháp luật được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với với nghề đã đạt giải;

+ Trường hợp khác (nếu có): Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2021-2022:

- Sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ thuật: 12,5 triệu đồng/sinh viên/năm học;

- Sinh viên khối ngành kinh tế, ngoại ngữ: 10,5 triệu đồng/sinh viên/năm học;

- Sinh viên sư phạm được nhà nước cấp bù học phí.

Học phí dự kiến này được tính dựa trên cơ sở Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ. Mức học phí chính thức áp dụng cho năm học 2021-2022 và lộ trình tăng cho các năm học sau sẽ được Nhà trường công bố sau khi có quy định thay thế Nghị định 86/2015/NĐ-CP hoặc văn bản hướng dẫn liên quan.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và tuyển thẳngXét theo học bạ THPT

Công nghệ thông tin

(03 chuyên ngành: Đồ họa Đa phương tiện; Mạng máy tính và Truyền thông; Phát triển ứng dụng IoT)

7480201Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
100100

Khoa học máy tính

(03 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Xử lý ngôn ngữ tự nhiên; Trí tuệ nhân tạo và Nhận dạng hình ảnh)

7480101Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
2525

Kỹ thuật phần mềm

(03 chuyên ngành: Công nghệ Web, Công nghệ di động, Kiểm thử và Đảm bảo chất lượng phần mềm)

7480103Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
100100

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

(04 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh công nghiệp và dân dụng; Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông)

7510301Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
150150

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

(02 chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp; Điều khiển tự động)

7510303Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
150150
Công nghệ chế tạo máy7510202Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
5050

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

(02 chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ Hàn)

7510201Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
5050

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

(02 chuyên ngành: Thiết kế và điều khiển hệ thống thông minh; Quản lý hệ thống công nghiệp)

7520118Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
2525
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
105105

Công nghệ kỹ thuật ô tô

(02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng)

7510205Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
175175
Bảo dưỡng công nghiệp7510211Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
2525
Điện lạnh và điều hòa không khí7510210Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
2525
Sư phạm công nghệ7140246Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
2525

Công nghệ may

(03 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiết kế Thời trang; Quản trị Kinh doanh Thời trang)

7540209Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
9090

Quản trị kinh doanh

(02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Marketing sản phẩm và dịch vụ)

7340101Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
100100

Kế toán

(Kế toán doanh nghiệp)

7340301Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
9090

Kinh tế

(Kinh tế đầu tư)

7310101Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4545
Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Vật lý, Sinh học
1515

Công nghệ hóa thực phẩm

(02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Quản lý chất lượng)

7540103Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Vật lý, Sinh học
2020

Ngôn ngữ Anh

(02 chuyên ngành Ngôn ngữ Anh; tiếng Anh Thương mại)

7220201Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
Toán, Địa lý, Tiếng Anh
100100
Sư phạm Tiếng Anh7140231Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
Toán, Địa lý, Tiếng Anh
2525

Các cơ sở đào tạo:

(1) Cơ sở Khoái Châu: Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.

(2) Cơ sở Mỹ Hào: Phường Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.

(3) Cớ sở Hải Dương: Phường Tân Bình, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương.

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7220201

Ngôn ngữ Anh

200Xét học bạ + Tuyển thẳngA01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D09: Toán - Lịch sử - Anh
D10: Toán - Địa lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310101

Kinh tế (Kinh tế đầu tư)

120Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101

Quản trị kinh doanh

200Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

200Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Công nghệ thông tin

200Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

100Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510202

Công nghệ chế tạo máy

100Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

210Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

330Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

300Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

30Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

30Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7540205

Công nghệ may

200Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480101

Khoa học máy tính

50Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480103

Kỹ thuật phần mềm

150Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

200Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

50Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510211

Bảo dưỡng công nghiệp

50Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510210

Điện lạnh và điều hòa không khí

50Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140246

Sư phạm công nghệ

30Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7540103

Công nghệ hóa thực phẩm

50Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140231

Sư phạm tiếng Anh

50Xét học bạ + Tuyển thẳngA01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D09: Toán - Lịch sử - Anh
D10: Toán - Địa lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT