THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SAO ĐỎ
Năm 2021
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SAO ĐỎ
Mã trường: SDU
Địa chỉ: Số 24 phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
Điện thoại: 02203 882 402 - 0983 884 182 - 0966 210 888
Email: tuyensinhdhsd@gmail.com
Website: saodo.edu.vn
I. Chỉ tiêu tuyển sinh: 1500 chỉ tiêu
II. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
III. Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh trong cả nước.
IV. Phương thức xét tuyển: Theo 2 phương thức:
Phương thức 1: Dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Xét tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên đối tượng, khu vực cho các ngành đào tạo.
Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập THPT, xét theo 2 hình thức:
- Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình học tập các môn lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 18,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.
- Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 20,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.
V. Ngành học, mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển
VI. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Theo phương thức 1: Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT, thí sinh đăng ký cùng hồ sơ dự thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Theo phương thức 2: Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển đại học theo mẫu (thí sinh có thể tải trên Website nhà trường).
- Bản photo học bạ THPT.
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (thí sinh chưa thi tốt nghiệp sẽ bổ sung sau khi có kết quả tốt nghiệp THPT).
- Bản photo Căn cước công dân.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
VII. Hình thức đăng ký xét tuyển: Theo các hình thức sau :
1. Đăng ký xét tuyển trực tuyến qua Website nhà trường.
2. Đăng ký xét tuyển trực tuyến bằng cách dùng Zalo quét mã QRcode:
3. Đăng ký xét tuyển cùng hồ sơ dự thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
4. Đăng ký qua đường bưu điện theo hình thức gửi hồ sơ chuyển phát nhanh.
5. Đăng ký trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh - Trường Đại học Sao Đỏ.
VIII.Thời gian thu nhận hồ sơ: Từ tháng 3/2021
IX. Chính sách ưu tiên với sinh viên
- Sinh viên người dân tộc thiểu số và dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn được miễn, giảm từ 70 ÷ 100% học phí và hỗ trợ tiền ở ký túc xá.
- Sinh viên có học lực khá, giỏi, rèn luyện tốt có cơ hội được doanh nghiệp hỗ trợ học phí từ năm thứ 3 và tuyển dụng ngay sau khi tốt nghiệp, được đăng ký học các chương trình đào tạo hợp tác với doanh nghiệp nước ngoài và ưu tiên đi trải nghiệm thực tập, thực tế từ 3 tháng đến 1 năm ở nước ngoài như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Đài Loan…..
- Sinh viên ngành Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm, Công nghệ thông tin có cơ hội được doanh nghiệp Nhật Bản hỗ trợ học phí, được trải nghiệm, thực tập có trả lương tại Nhật Bản, số lượng 10 ÷ 20 sinh viên/ngành.
- Nhà trường cam kết đảm bảo việc làm cho sinh viên tốt nghiệp ra trường tại các doanh nghiệp trong nước hoặc đi lao động thuộc diện kỹ sư tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore…
X. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ đào tạo
- Địa chỉ: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương.
- Điện thoại: 02203 882 402 hoặc 0966 210 888 – 0983 884 182
- Thông tin chi tiết xem tại Website: saodo.edu.vn
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDCD C01: Toán, Ngữ văn, Vật lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDCD C01: Toán, Ngữ văn, Vật lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDCD C01: Toán, Ngữ văn, Vật lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDCD C01: Toán, Ngữ văn, Vật lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, viễn thông | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDCD C01: Toán, Ngữ văn, Vật lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDCD C01: Toán, Ngữ văn, Vật lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDCD C01: Toán, Ngữ văn, Vật lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDCD C01: Toán, Ngữ văn, Vật lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540204 | Công nghệ dệt, may | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDCD C01: Toán, Ngữ văn, Vật lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDCD B00: Toán, Hóa học, Sinh học D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C20: Ngữ văn, Địa lí, GDCD D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D71: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Trung | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
6510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
6510202 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
6540203 | Công nghệ may | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
6510303 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
6510312 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
6480201 | Công nghệ thông tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |