THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Trường Đại học Sài Gòn

Năm 2021

: SGD
: 273 An Dương Vương, Quận 5

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Mã trường: SGD

Địa chỉ: 273 An Dương Vương, Phường 3, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh

Số điện thoại: (028) 38352309 – (028) 38338975

Website: sgu.edu.vn

 

1. Đối tượng tuyển sinh

a. Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp;

b. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh:

- Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả Kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021 chiếm tỉ lệ tối đa 15% chỉ tiêu theo ngành (tuyển sinh các ngành đào tạo giáo viên và Thanh nhạc không áp dụng phương thức này).

- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 chiếm tỉ lệ tối thiểu 85% chỉ tiêu theo ngành:

+ Xét tuyển từ kết quả Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đối với các ngành không có môn năng khiếu trong Tổ hợp xét tuyển (không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT và xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển).

+ Xét tuyển sử dụng một phần kết quả Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 kết hợp với kết quả Kì thi tuyển sinh các môn năng khiếu đối với các ngành Thanh nhạc, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Mầm non do Trường tổ chức. Riêng xét tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật, ngoài việc sử dụng kết quả Kì thi tuyển sinh các môn năng khiếu trên đây, Trường còn sử dụng kết quả thi môn Hình họa (hoặc Hình họa mỹ thuật) và môn Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cục trang trí màu, Bố cục, Bố cục màu, Bố cục tranh màu, Vẽ màu) từ kết quả Kì thi môn năng khiếu của Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo: 

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Đối với các phương thức tuyển sinh sử dụng kết quả Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên ở trình độ đại học: Trường sẽ công bố sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả của Kì thi tốt nghiệp THPT).

- Đối với các ngành đào tạo khác: Trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học và công bố trên trang thông tin điện tử của Trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

b. Đối với phương thức tuyển sinh sử dụng kết quả Kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học và công bố trên trang thông tin điện tử của Trường sau khi có kết quả Kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021.

Điểm xét tuyển là điểm bài thi đánh giá năng lực (thang điểm 1200) cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định (nếu có).

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

- Mã trườngSGD

Mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển, môn chính (đối với các phương thức xét tuyển có sử dụng kết quả Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021) 

- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:

Xử lí trường hợp có nhiều thí sinh ở cuối danh sách trúng tuyển có điểm xét tuyển như nhau dẫn đến vượt chỉ tiêu:

+ Đối với các tổ hợp có môn chính: ưu tiên tuyển thí sinh có điểm môn chính cao hơn;

+ Đối với các tổ hợp không có môn chính: ưu tiên tuyển thí sinh có điểm môn Toán cao hơn; nếu không có môn Toán, ưu tiên tuyển thí sinh có điểm môn Văn cao hơn.

- Mức điểm ưu tiên xác định theo quy định tại Khoản 5, Điều 7 Quy chế tuyển sinh được tính theo thang điểm 10 trên tổng điểm tối đa của 3 bài thi/môn thi trong tổ hợp xét tuyển là 30:

+ Tổng điểm xét tuyển của thí sinh trong trường hợp tổ hợp xét tuyển không có môn thi chính là tổng điểm 3 bài thi/ môn thi (không nhân hệ số) cộng với điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định tại Khoản 5, Điều 7 Quy chế tuyển sinh.

+ Tổng điểm xét tuyển của thí sinh trong trường hợp tổ hợp xét tuyển có môn thi chính là tổng điểm 3 bài thi/ môn thi sau khi môn thi chính đã nhân hệ số 2 được quy về thang điểm 30 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định tại Khoản 5, Điều 7 Quy chế tuyển sinh.

7. Tổ chức tuyển sinh:

a. Thời gian, hình thức nhận ĐKXT của các đợt xét tuyển:

- Xét tuyển từ kết quả Kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021

+ Thời gian nhận ĐKXT (dự kiến): từ ngày 04/5/2021 đến hết ngày 18/6/2021.

+ Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Đăng kí trực tuyến qua cổng thông tin điện tử của Trường.

- Xét tuyển có sử dụng kết quả Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Theo quy định trong Hướng dẫn công tác tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Thời gian, hình thức đăng kí dự thi năng khiếu:

+ Đăng kí dự thi năng khiếu từ ngày 04/5/2021 đến ngày 18/6/2021.

+ Hình thức đăng ký: Thí sinh đăng kí dự thi năng khiếu nộp Phiếu đăng kí dự thi năng khiếu theo 1 trong 3 cách thức: trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sài Gòn; chuyển phát nhanh qua đường bưu điện; đăng kí trực tuyến qua cổng thông tin điện tử của Trường.

Lưu ý:

- Thời gian tổ chức thi năng khiếu (dự kiến): ngày 14, 15 và 16/7/2021.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật, nếu sử dụng kết quả thi các môn năng khiếu do trường khác tổ chức (ghi tại mục 3), cần nộp bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi các môn năng khiếu về Trường Đại học Sài Gòn trước ngày 30/7/2021 (dự kiến).

8. Chính sách ưu tiên: xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...

Các đối tượng được xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng: theo quy định tại Khoản 2, 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non được ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Riêng đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại Điểm i Khoản 2 Điều 7 phải đáp ứng thêm điều kiện: xếp loại ba năm học THPT đạt học lực giỏi; hạnh kiểm tốt. Thí sinh nộp hồ sơ tại Sở GD&ĐT theo lịch công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành Giáo dục mầm non năm 2021 của Bộ GD&ĐT.

Ngoài các đối tượng trên, Trường mở rộng diện xét tuyển thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải nếu đáp ứng điều kiện: tốt nghiệp THPT năm 2021; ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức (đồng thời học lực lớp 12 xếp loại giỏi nếu xét vào ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên); có hạnh kiểm tốt trong ba năm học THPT. Thí sinh nộp hồ sơ tại Trường Đại học Sài Gòn trước ngày 20/5/2021 (dự kiến).

9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển

- Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đ/ ngành

10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

Đơn vị: 1.000 đồng / tháng/ sinh viên

Khối ngành, chuyên ngành đào tạo

Năm học

2021-2022

Năm học

2022-2023

Năm học

2023-2024

1. Kế toán; Tài chính-Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị văn phòng; Thư viện – Thông tin; Luật; Tâm lý học và các ngành Khoa học xã hội khác, ...

1.078

1.186

1.305

2. Việt Nam học; Quốc tế học; Ngôn ngữ Anh; Toán ứng dụng; các ngành Khoa học môi trường; các ngành Điện – Điện tử; Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; các ngành Nghệ thuật và các ngành Khoa học tự nhiên khác;...

1.287

1.416

1.558

Ghi chú: Học phí được thu 10 tháng/ năm học

- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên không phải đóng học phí (căn cứ Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng, quy định về cơ chế thu, quản lí học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021).

- Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy đào tạo theo chương trình chất lượng cao: 32.670.000 đ/ sinh viên/ năm học (theo Đề án đào tạo chất lượng cao trình độ đại học ngành Công nghệ thông tin, kèm Quyết định số 646/QĐ-ĐHSG-ĐT ngày 10/04/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sài Gòn).

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7140114

Quản lý giáo dục

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMD01: Văn - Toán - Anh
C04: Văn - Toán - Địa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7210205

Thanh nhạc

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMN02: Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220201

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMD01: Văn - Toán - Anh
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310401

Tâm lý học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMD01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310601

Quốc tế học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMD01: Văn - Toán - Anh
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMC00: Văn - Sử - Địa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7320201

Thông tin - thư viện

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMD01: Văn - Toán - Anh
C04: Văn - Toán - Địa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101

Quản trị kinh doanh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMD01: Văn - Toán - Anh
A01: Toán - Lý - Anh
(Môn Toán nhân hệ số 2)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340120

Kinh doanh quốc tế

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMD01: Văn - Toán - Anh
A01: Toán - Lý - Anh
(Môn Toán nhân hệ số 2)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201

Tài chính - Ngân hàng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMD01: Văn - Toán - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
(Môn Toán nhân hệ số 2)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301

Kế toán

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMD01: Văn - Toán - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
(Môn Toán nhân hệ số 2)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340406

Quản trị văn phòng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMD01: Văn - Toán - Anh
C04: Văn - Toán - Địa
(Môn Văn nhân hệ số 2)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7380101

Luật

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMD01: Văn - Toán - Anh
C04: Văn - Toán - Sử
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7440301

Khoa học môi trường

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7460112

Toán ứng dụng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
(Môn Toán nhân hệ số 2)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480103

Kỹ thuật phần mềm

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
(Môn Toán nhân hệ số 2)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Công nghệ thông tin

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
(Môn Toán nhân hệ số 2)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201CLC

Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
(Môn Toán nhân hệ số 2)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520201

Kỹ thuật điện

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140201

Giáo dục Mầm non

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMM01: Văn - Kể chuyện, đọc diễn cảm - Hát, nhạc
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140202

Giáo dục Tiểu học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMD01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140205

Giáo dục chính trị

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMC00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140209

Sư phạm Toán học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
(Môn Toán nhân hệ số 2)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140211

Sư phạm Vật lý

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
(Môn Lý nhân hệ số 2)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140212

Sư phạm Hóa học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
(Môn Hóa nhân hệ số 2)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140213

Sư phạm Sinh học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMB00: Toán - Hóa - Sinh
(Môn Sinh nhân hệ số 2)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140217

Sư phạm Ngữ văn

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMC00: Văn - Sử - Địa
(Môn Văn nhân hệ số 2)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140218

Sư phạm Lịch sử

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMC00: Văn - Sử - Địa
(Môn Sử nhân hệ số 2)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140219

Sư phạm Địa lý

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMC00: Văn - Sử - Địa
C04: Văn - Toán - Địa
(Môn Địa nhân hệ số 2)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140221

Sư phạm Âm nhạc

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMN01: Văn - Hát, xướng âm - Thẩm âm, tiết tấu
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140222

Sư phạm Mỹ thuật

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMH00: Văn - Hình họa - Trang trí
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140231

Sư phạm Tiếng Anh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMD01: Văn - Toán - Anh
(Môn Anh nhân hệ số 2)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên trung học cơ sở)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140249

Sư phạm Lịch sử- Địa lý (đào tạo giáo viên trung học cơ sở)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMC00: Văn - Sử - Địa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT