THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUANG TRUNG
Năm 2021
Bạn có muốn
Trường Đại học Quang Trung đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, phục vụ hiệu quả cho sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Bình Định và các tỉnh trong khu vực Nam Trung bộ & Tây Nguyên, góp phần thúc đẩy tiến bộ của xã hội. Không những thế, trường còn đào tạo một thế hệ trẻ toàn diện về mặt nhân cách và sức khỏe để đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của thời kỳ hội nhập quốc tế. Để làm được điều đó, ưu tiên hàng đầu của nhà trường là nâng cao năng lực Tiếng Anh cho sinh viên toàn trường lên một mức cao. Đây là một bước đột phá quan trọng của nhà trường trong những năm tới.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*******
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUANG TRUNG
Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: Đường Đào Tấn, khu vực 4-5 Phường Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định;
+ Cơ sở 2: số 129 Đường Trần Hưng Đạo, Quy Nhơn, Bình Định.
Điện thoại liên hệ: (0256)3648389; (0256)2210687; Fax: (0256)3648389
Website: http://www.qtu.edu.vn
Email liên hệ: dhqt@quangtrung.edu.vn
I. Các ngành và chỉ tiêu xét tuyển đại học năm 2021
Bảng 1: Các ngành xét tuyển đại học năm 2021
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Kế toán | 7340301 | 140 | A00, A09, C14, D10 |
2 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 100 | A01, C14, D14, D15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 80 | A00, A09, C14, D10 |
4 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 80 | B00, B08, C08, D13 |
5 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 200 | A00, A01, C02, D01 |
6 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 100 | A00, A09, D10, C04 |
7 | Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | 60 | A09, B08, C08, D01 |
8 | Điều dưỡng | 7720301 | 100 | B00, B03, C08, D13 |
9 | Y tế Công cộng | 7720701 | 100 | B00, B03, C08, D13 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 100 | D01, D14, D15, D66 |
11 | Kinh tế | 7310101 | 60 | A00, A09, C14, D01 |
12 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | 140 | C00, D01, D14, D15 |
13 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | 7810203 | 120 | C00, D01, D14, D15 |
Bảng 2: Các tổ hợp môn xét tuyển
TT | Mã tổ hợp | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 | TT | Mã tổ hợp | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 |
1 | A00 | Toán | Lý | Hóa | 10 | C08 | Văn | Hóa | Sinh |
2 | A01 | Toán | Lý | Anh | 11 | C14 | Văn | Toán | GDCD |
3 | A09 | Toán | Địa | GDCD | 12 | D01 | Văn | Toán | Anh |
4 | B00 | Toán | Hóa | Sinh | 13 | D10 | Toán | Địa | Anh |
5 | B03 | Toán | Sinh | Văn | 14 | D12 | Văn | Hóa | Anh |
6 | B08 | Toán | Sinh | Anh | 15 | D13 | Văn | Sinh | Anh |
7 | C00 | Văn | Sử | Địa | 16 | D14 | Văn | Sử | Anh |
8 | C02 | Văn | Toán | Hóa | 17 | D15 | Văn | Địa | Anh |
9 | C04 | Văn | Toán | Địa | 18 | D66 | Văn | GDCD | Anh |
1. Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo 03 cách thức
+ Học bạ các lớp 10, 11 và học kỳ I của lớp 12 theo tổ hợp 03 môn;
+ Học bạ lớp 11 và học kỳ I của lớp 12 theo tổ hợp 03 môn;
+ Học bạ của lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
1.1. Học bạ các lớp 10, 11 và học kỳ I của lớp 12
Điều kiện xét tuyển:
– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
– Điểm xét trúng tuyển = Tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có) > 18 điểm. Trong đó, điểm trung bình từng môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình môn đó của lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
1.2. Học bạ lớp 11 và học kỳ I của lớp 12
Điều kiện xét tuyển:
– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
– Điểm xét trúng tuyển = Tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có) > 18 điểm. Trong đó, điểm trung bình từng môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình môn đó của lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
1.3. Học bạ của lớp 12
Điều kiện xét tuyển:
– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
– Điểm xét trúng tuyển = Tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển+ điểm ưu tiên (nếu có) > 18 điểm. Trong đó, điểm trung bình từng môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình môn đó của lớp 12.
2. Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
Tuyển thẳng các thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt một trong các điều kiện sau:
2.1. Đạt học sinh giỏi cấp Tỉnh trở lên; đạt giải các cuộc thi Khoa học và Kỹ thuật cấp Quốc gia; là học sinh các Trường Chuyên.
2.2. Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ trong nước hoặc Quốc tế đạt chuẩn sau: Chứng chỉ từ bậc 3 trở lên theo Khung Tiếng Anh 06 bậc của Bộ GD&ĐT; chứng chỉ IELTS từ 4.5; chứng chỉ APTIS trình độ từ B1; Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge trình độ từ cấp độ PET.
3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 bài thi/môn thi đối với từng tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh 2021 và đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do QTU quy định.
III. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
Đợt 1: Từ ngày 01/02/2021 đến ngày 31/05/2021 Đợt 3: Từ ngày 01/10/2021 đến ngày 31/11/2021
Đợt 2: Từ ngày 01/06/2021 đến ngày 30/09/2021 Đợt 4: Từ ngày 01/12/2021 đến ngày 31/12/2021
Riêng đối với Phương thức xét tuyển 3: QTU thực hiện xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển,…
IV. Hồ sơ xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của QTU);
– Bản photo công chứng học bạ THPT;
– Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (tạm thời);
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
V. Hình thức nhận đăng ký xét tuyển
+ Thí sinh đăng ký bằng Phiếu đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT và Xét tuyển đại học 2021 trên cổng Thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo, mã trường DQT.
+ Về phía Trường ĐH Quang Trung, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng 03 hình thức:
– Đăng ký trực tuyến tại website: http://tuyensinh.qtu.edu.vn;
– Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính QTU;
– Gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Truyền thông và Tuyển sinh, Trường Đại học Quang Trung, 327 Đào Tấn, phường Nhơn Phú, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
VI. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2021. Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.
VII. Hướng dẫn nhập học
Thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải nộp các hồ sơ nhập học sau đây để đủ điều kiện nhập học:
* Hồ sơ nhập học bao gồm:
– Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT;
– Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 sẽ bổ sung Bằng tốt nghiệp THPT ngay sau khi được cấp bằng tốt nghiệp);
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
– Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện theo thời gian quy định.
* Thời gian nhập học: Thí sinh nhập học theo thời gian được thông báo cụ thể trong Giấy báo trúng tuyển của QTU.
* Thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ qua điện thoại 0256 2241 037 hoặc email: phongttts@qtu.edu.vn để được hướng dẫn, hỗ trợ./.
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A01: Toán - Lý - Anh C14: Văn - Toán - GDCD D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Đợt 1: Từ ngày 01/02/2021 đến ngày 31/05/2021 Đợt 3: Từ ngày 01/10/2021 đến ngày 31/11/2021 Đợt 2: Từ ngày 01/06/2021 đến ngày 30/09/2021 Đợt 4: Từ ngày 01/12/2021 đến ngày 31/12/2021 Riêng đối với Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp: QTU th | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | 140 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A09: Toán - Địa - GCDC C14: Văn - Toán - GDCD D10: Toán - Địa - Anh | Đợt 1: Từ ngày 01/02/2021 đến ngày 31/05/2021 Đợt 3: Từ ngày 01/10/2021 đến ngày 31/11/2021 Đợt 2: Từ ngày 01/06/2021 đến ngày 30/09/2021 Đợt 4: Từ ngày 01/12/2021 đến ngày 31/12/2021 Riêng đối với Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp: QTU th | Đăng ký |
7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 80 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A09: Toán - Địa - GCDC C14: Văn - Toán - GDCD D10: Toán - Địa - Anh | Đợt 1: Từ ngày 01/02/2021 đến ngày 31/05/2021 Đợt 3: Từ ngày 01/10/2021 đến ngày 31/11/2021 Đợt 2: Từ ngày 01/06/2021 đến ngày 30/09/2021 Đợt 4: Từ ngày 01/12/2021 đến ngày 31/12/2021 Riêng đối với Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp: QTU th | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin | 200 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C02: Văn - Toán - Hóa D01: Văn - Toán - Anh | Đợt 1: Từ ngày 01/02/2021 đến ngày 31/05/2021 Đợt 3: Từ ngày 01/10/2021 đến ngày 31/11/2021 Đợt 2: Từ ngày 01/06/2021 đến ngày 30/09/2021 Đợt 4: Từ ngày 01/12/2021 đến ngày 31/12/2021 Riêng đối với Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp: QTU th | Đăng ký |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa D10: Toán - Địa - Anh A09: Toán - Địa - GCDC C04: Văn - Toán - Địa | Đợt 1: Từ ngày 01/02/2021 đến ngày 31/05/2021 Đợt 3: Từ ngày 01/10/2021 đến ngày 31/11/2021 Đợt 2: Từ ngày 01/06/2021 đến ngày 30/09/2021 Đợt 4: Từ ngày 01/12/2021 đến ngày 31/12/2021 Riêng đối với Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp: QTU th | Đăng ký |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 60 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A09: Toán - Địa - GCDC C08: Văn - Hóa - Sinh B08: Toán - Sinh - Anh D01: Văn - Toán - Anh | Đợt 1: Từ ngày 01/02/2021 đến ngày 31/05/2021 Đợt 3: Từ ngày 01/10/2021 đến ngày 31/11/2021 Đợt 2: Từ ngày 01/06/2021 đến ngày 30/09/2021 Đợt 4: Từ ngày 01/12/2021 đến ngày 31/12/2021 Riêng đối với Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp: QTU th | Đăng ký |
7310101 | Kinh tế | 60 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A09: Toán - Địa - GCDC C14: Văn - Toán - GDCD D01: Văn - Toán - Anh | Đợt 1: Từ ngày 01/02/2021 đến ngày 31/05/2021 Đợt 3: Từ ngày 01/10/2021 đến ngày 31/11/2021 Đợt 2: Từ ngày 01/06/2021 đến ngày 30/09/2021 Đợt 4: Từ ngày 01/12/2021 đến ngày 31/12/2021 Riêng đối với Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp: QTU th | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | D66: Văn - GDCD - Anh D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Đợt 1: Từ ngày 01/02/2021 đến ngày 31/05/2021 Đợt 3: Từ ngày 01/10/2021 đến ngày 31/11/2021 Đợt 2: Từ ngày 01/06/2021 đến ngày 30/09/2021 Đợt 4: Từ ngày 01/12/2021 đến ngày 31/12/2021 Riêng đối với Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp: QTU th | Đăng ký |
7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành | 140 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Đợt 1: Từ ngày 01/02/2021 đến ngày 31/05/2021 Đợt 3: Từ ngày 01/10/2021 đến ngày 31/11/2021 Đợt 2: Từ ngày 01/06/2021 đến ngày 30/09/2021 Đợt 4: Từ ngày 01/12/2021 đến ngày 31/12/2021 Riêng đối với Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp: QTU th | Đăng ký |
7420201 | Công nghệ Sinh học | 80 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | B00: Toán - Hóa - Sinh B08: Toán - Sinh - Anh D13: Văn - Sinh - Anh C08: Văn - Hóa - Sinh | Đợt 1: Từ ngày 01/02/2021 đến ngày 31/05/2021 Đợt 3: Từ ngày 01/10/2021 đến ngày 31/11/2021 Đợt 2: Từ ngày 01/06/2021 đến ngày 30/09/2021 Đợt 4: Từ ngày 01/12/2021 đến ngày 31/12/2021 Riêng đối với Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp: QTU th | Đăng ký |
7720701 | Y tế Công cộng | 100 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | B00: Toán - Hóa - Sinh B03: Toán - Sinh - Văn D13: Văn - Sinh - Anh C08: Văn - Hóa - Sinh | Đợt 1: Từ ngày 01/02/2021 đến ngày 31/05/2021 Đợt 3: Từ ngày 01/10/2021 đến ngày 31/11/2021 Đợt 2: Từ ngày 01/06/2021 đến ngày 30/09/2021 Đợt 4: Từ ngày 01/12/2021 đến ngày 31/12/2021 Riêng đối với Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp: QTU th | Đăng ký |
7720301 | Điều Dưỡng | 100 | Xét học bạ + Tuyển thẳng | B00: Toán - Hóa - Sinh B03: Toán - Sinh - Văn D13: Văn - Sinh - Anh C08: Văn - Hóa - Sinh | Đợt 1: Từ ngày 01/02/2021 đến ngày 31/05/2021 Đợt 3: Từ ngày 01/10/2021 đến ngày 31/11/2021 Đợt 2: Từ ngày 01/06/2021 đến ngày 30/09/2021 Đợt 4: Từ ngày 01/12/2021 đến ngày 31/12/2021 Riêng đối với Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp: QTU th | Đăng ký |
7810203 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do QTU tổ chức dự kiến ngày 5/9/2020 | C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Đợt 1: Từ ngày 01/02/2021 đến ngày 31/05/2021 Đợt 3: Từ ngày 01/10/2021 đến ngày 31/11/2021 Đợt 2: Từ ngày 01/06/2021 đến ngày 30/09/2021 Đợt 4: Từ ngày 01/12/2021 đến ngày 31/12/2021 Riêng đối với Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp: QTU th | Đăng ký |