THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM

Năm 2021

: DQU
: Số 102 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam

Trường Đại học Quảng Nam là một trường đại học đa ngành, đa cấp và đa hệ; là trung tâm đào tạo giáo viên và cán bộ khoa học trình độ trung cấp, cao đẳng và đại học; là cơ sở bồi dưỡng và nghiên cứu khoa học có uy tín về các lĩnh vực khoa học cơ bản, khoa học giáo dục; phục vụ đắc lực cho sự nghiệp phát triển kinh tế – xã hội của địa phương và có vai trò đặc biệt quan trọng đối với vùng Trung Trung Bộ và Tây Nguyên.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quảng Nam thông báo xét tuyển đào tạo đại học hệ chính quy năm 2021 như sau:

1. Thông tin chung
–  Chỉ tiêu tuyển sinh: 1040
–  Đối tượng tuyển sinh:
+Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
+Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
–  Phương thức tuyển sinh
+ Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm  2018, 2019 và kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020, 2021.
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12).
+ Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp với thi tuyển năng khiếu đối với ngành Giáo dục Mầm non.
–  Vùng tuyển sinh
+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Quảng Nam
+ Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
–  Phương thức xét tuyển
+ Điểm xét tuyển: Là tổng điểm 3 môn (trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2018, 2019 và kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, 2021 hoặc tổng điểm 3 môn lớp 12 trong học bạ theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của từng tổ hợp môn đăng ký xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).
+ Thi tuyển năng khiếu đối với ngành Giáo dục mầm non. Các môn năng khiếu Trường tự tổ chức thi (Thời gian dự kiến thi môn năng khiếu vào ngày: 10, 11/7/2021).
–  Các thông tin khác 
Chỉ tiêu cấp kinh phí đào tạo: 640
+ Ngoài chỉ tiêu ngân sách, thí sinh đóng học phí theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Nghị quyết của HĐND tỉnh Quảng Nam.
+ Số chỗ ở ký túc xá: 1.600
2. Đăng ký xét tuyển
2.1. Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi THPT quốc gia
2.2. Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
a. Thời hạn nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Đợt 1: Từ ngày 01/4/2021 đến 30/7/2021
Đợt 2: Từ ngày 01/8/2021 đến 30/9/2021
Đợt 3: Từ ngày 01/10/2021 đến 31/12/2021
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ gồm
– 01 phiếu đăng ký xét tuyển hệ đại học hệ chính quy
– 01 bản sao giấy chứng minh nhân dân
– 01 bản sao học bạ THPT
– 01 bì thư có dán tem và ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh
– Giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có
+ Nơi tiếp nhận hồ sơ: 
Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng (Tầng 3, khu B, Trường Đại học Quảng Nam – Số 102 – Đường Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). Điện thoại: 0235.2215255.

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7140209

Sư phạm Toán

246 - Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A10: Toán - Lý - GDCD
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140211

Sư phạm Vật lý

246 - Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
A10: Toán - Lý - GDCD
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140213

Sư phạm Sinh học

246 - Xét học bạA02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
B02: Toán - Sinh - Địa
B04: Toán - Sinh - GDCD
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140201

Giáo dục Mầm non

6416 - Xét học bạM00: Toán, Văn, Năng khiếu
M01: Văn - Sử - Năng khiếu
M02: Toán - Anh - Năng khiếu
M03: Văn - GDCD - Năng khiếu
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140202

Giáo dục Tiểu học

7218 - Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
C14:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7440102

Vật lý học

2525 - Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
A10: Toán - Lý - GDCD
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Công nghệ Thông tin

100100 - Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A10: Toán - Lý - GDCD
D01: Toán - Văn - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7620112

Bảo vệ thực vật

2525 - Xét học bạA02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
B02: Toán - Sinh - Địa
B04: Toán - Sinh - GDCD
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7229030

Văn học

2525 - Xét học bạC00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
C20: Văn - Địa - GDCD
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220201

Ngôn ngữ Anh

100100 - Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
D01: Văn - Toán - Anh
D11: Văn - Lý - Anh
D66
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310630

Việt Nam học (Văn hóa -Du lịch)

7575 - Xét học bạA09: Toán - Địa - GCDC
C00: Văn - Sử - Địa
C20: Văn - Địa - GDCD
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7229010

Lịch sử

2525 - Xét học bạA08: Toán - Sử - GCDC
C00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140217

Sư phạm Ngữ văn

21246 - Xét học bạC00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
C20: Văn - Địa - GDCD
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT