THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Năm 2021
Bạn có muốn
Trường Đại học Quảng Nam là một trường đại học đa ngành, đa cấp và đa hệ; là trung tâm đào tạo giáo viên và cán bộ khoa học trình độ trung cấp, cao đẳng và đại học; là cơ sở bồi dưỡng và nghiên cứu khoa học có uy tín về các lĩnh vực khoa học cơ bản, khoa học giáo dục; phục vụ đắc lực cho sự nghiệp phát triển kinh tế – xã hội của địa phương và có vai trò đặc biệt quan trọng đối với vùng Trung Trung Bộ và Tây Nguyên.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quảng Nam thông báo xét tuyển đào tạo đại học hệ chính quy năm 2021 như sau:
1. Thông tin chung
– Chỉ tiêu tuyển sinh: 1040
– Đối tượng tuyển sinh:
+Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
+Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức tuyển sinh
+ Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018, 2019 và kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020, 2021.
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12).
+ Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp với thi tuyển năng khiếu đối với ngành Giáo dục Mầm non.
– Vùng tuyển sinh
+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Quảng Nam
+ Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
– Phương thức xét tuyển
+ Điểm xét tuyển: Là tổng điểm 3 môn (trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2018, 2019 và kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, 2021 hoặc tổng điểm 3 môn lớp 12 trong học bạ theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của từng tổ hợp môn đăng ký xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).
+ Thi tuyển năng khiếu đối với ngành Giáo dục mầm non. Các môn năng khiếu Trường tự tổ chức thi (Thời gian dự kiến thi môn năng khiếu vào ngày: 10, 11/7/2021).
– Các thông tin khác
+ Chỉ tiêu cấp kinh phí đào tạo: 640
+ Ngoài chỉ tiêu ngân sách, thí sinh đóng học phí theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Nghị quyết của HĐND tỉnh Quảng Nam.
+ Số chỗ ở ký túc xá: 1.600
2. Đăng ký xét tuyển
2.1. Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi THPT quốc gia
2.2. Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
a. Thời hạn nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Đợt 1: Từ ngày 01/4/2021 đến 30/7/2021
Đợt 2: Từ ngày 01/8/2021 đến 30/9/2021
Đợt 3: Từ ngày 01/10/2021 đến 31/12/2021
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ gồm
– 01 phiếu đăng ký xét tuyển hệ đại học hệ chính quy
– 01 bản sao giấy chứng minh nhân dân
– 01 bản sao học bạ THPT
– 01 bì thư có dán tem và ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh
– Giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có
+ Nơi tiếp nhận hồ sơ:
Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng (Tầng 3, khu B, Trường Đại học Quảng Nam – Số 102 – Đường Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). Điện thoại: 0235.2215255.
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7140209 | Sư phạm Toán | 24 | 6 - Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A10: Toán - Lý - GDCD D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 24 | 6 - Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh A10: Toán - Lý - GDCD | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 24 | 6 - Xét học bạ | A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh B02: Toán - Sinh - Địa B04: Toán - Sinh - GDCD | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140201 | Giáo dục Mầm non | 64 | 16 - Xét học bạ | M00: Toán, Văn, Năng khiếu M01: Văn - Sử - Năng khiếu M02: Toán - Anh - Năng khiếu M03: Văn - GDCD - Năng khiếu | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 72 | 18 - Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh C14: | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7440102 | Vật lý học | 25 | 25 - Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh A10: Toán - Lý - GDCD | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ Thông tin | 100 | 100 - Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A10: Toán - Lý - GDCD D01: Toán - Văn - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620112 | Bảo vệ thực vật | 25 | 25 - Xét học bạ | A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh B02: Toán - Sinh - Địa B04: Toán - Sinh - GDCD | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7229030 | Văn học | 25 | 25 - Xét học bạ | C00: Văn - Sử - Địa C19: Văn - Sử - GDCD C20: Văn - Địa - GDCD D14: Văn - Sử - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 | 100 - Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa D01: Văn - Toán - Anh D11: Văn - Lý - Anh D66 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310630 | Việt Nam học (Văn hóa -Du lịch) | 75 | 75 - Xét học bạ | A09: Toán - Địa - GCDC C00: Văn - Sử - Địa C20: Văn - Địa - GDCD D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7229010 | Lịch sử | 25 | 25 - Xét học bạ | A08: Toán - Sử - GCDC C00: Văn - Sử - Địa C19: Văn - Sử - GDCD D14: Văn - Sử - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 2124 | 6 - Xét học bạ | C00: Văn - Sử - Địa C19: Văn - Sử - GDCD C20: Văn - Địa - GDCD D14: Văn - Sử - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |