THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH
Năm 2021
I. SỨ MẠNG
Trường Đại học Quảng Bình là trường đại học công lập, có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao; thực hiện nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Quảng Bình và cả nước.
II. TẦM NHÌN
Trường Đại học Quảng Bình phát triển theo định hướng ứng dụng. Phấn đấu trở thành trường đại học có uy tín trong cả nước và khu vực; là trung tâm hàng đầu về đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao và chuyển giao các ứng dụng khoa học công nghệ của vùng Bắc Trung Bộ.
III. GIÁ TRỊ CỐT LÕI
- Chất lượng, hiệu quả và bền vững;
- Thành tích của sinh viên sau khi tốt nghiệp là thước đo sự thành công của Nhà trường.
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Quảng Bình
- Tên tiếng Anh: Quang Binh University (QBU)
- Mã trường: DQB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- SĐT: +84 0232 3822010 - 052.3824.052
- Email: [email protected]
- Website: https://quangbinhuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocquangbinh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và của nhà trường.
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT
- Phiếu ĐKXT (theo mẫu của trường).
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi THPT.
- Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
b. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
- Phiếu ĐKXT (theo mẫu).
- Bản sao học bạ THPT.
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
- Bản sao hợp lệ các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
c. Đối với thí sinh dự thi môn năng khiếu
- Phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu của trường).
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
- 02 phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc và số điện thoại của thí sinh.
- 03 ảnh chân dung cỡ 4x6cm có ghi họ tên và ngày tháng năm sinh của thí sinh ở mặt sau, ảnh trong thời hạn 06 tháng tính từ ngày chụp đến ngày nộp hồ sơ dự thi (một ảnh dán trên phiếu đăng ký dự thi, hai ảnh nộp cho trường).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình.
- Các ngành đào tạo cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
Nhà trường xét tuyển 2 phương thức như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập.
Đối với ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục Mầm non: Thí sinh có thể lấy điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Quảng Bình tổ chức thi hoặc của các trường khác để xét tuyển.
6. Học phí
- Học phí dự kiến của trường Đại học Quảng Bình năm 2019 - 2020: 9.460.000 / 1 năm.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm là 10%.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Đào tạo bậc đại học | |||
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M05; M06; M07; M14 | 100 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; C00; C14; D01 | 150 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00; C19; C20; D66 | 50 |
7140206 | T00; T02; T05; T07 | 50 | |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; A02; D07 | 50 |
Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00; B00; D07 | 50 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | A02; B00; B03; D08 | 50 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; C19; C20; D14 | 50 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D09; D14; D15 | 100 |
7220204 | D01; D09; D14; D15 | 40 | |
Địa lý học | 7310501 | A09; C00; C20; D15 | 30 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; A02; D01 | 100 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00; A01; A02; D01 | 45 |
Lâm học | 7620201 | A00; B00; C04; D01 | |
7620101 | A00; B03; A09; C13 | 40 | |
7810103 | A01; C03; C04; D01 | 50 | |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00; B03; C04; D01 | 40 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; C02; D01 | 80 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; C02; D01 | 45 |
Đào tạo bậc cao đẳng | |||
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M05; M06; M07; M14 | 50 |
Ghi chú: môn thi viết chứ IN HOA, IN ĐẬM là môn thi chính nhân đôi hệ số
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7140201 | Giáo dục Mầm non | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | M05: Văn , Sử, Năng khiếu M07: Văn, Địa, Năng khiếu M06: Toán, Văn, Năng khiếu (môn chính: NĂNG KHIẾU) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00 : Toán, Vật lý, Hóa học C00 : Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý C14 : Ngữ văn, Toán, GDCD D01 : Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn chính: Toán, Ngữ văn) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140205 | Giáo dục Chính trị | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | C00 : Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C19 : Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C20 : Ngữ văn, Địa lý, GDCD D66 : Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (môn chính: Ngữ văn) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140209 | Sư phạm Toán học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00 : Toán, Vật lý, Hóa học A01 : Toán , Vật lý, Tiếng Anh A02 : Toán, Vật lý, Sinh học D07 : Toán , Hóa học, Tiếng Anh (môn chính: Toán) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140212 | Sư phạm Hoá học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00 : Toán, Vật lý, Hóa học B00 : Toán, Hóa học , Sinh học D07 : Toán, Hóa học , Tiếng Anh (môn chính: Hóa học) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | C00 : Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C19 : Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C20 : Ngữ văn, Địa lý, GDCD D14 : Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (môn chính: Ngữ Văn) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | D01 : Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D09 : Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D14 : Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15 : Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (môn chính: Tiếng Anh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310501 | Địa lý học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | C00 : Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D10 : Toán, Địa lý, Tiếng Anh C20 : Ngữ văn, Địa lý, GDCD D15 : Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (môn chính: Địa lý) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00 : Toán, Vật lý, Hóa học A01 : Toán, Vật lý, Tiếng Anh C02 : Toán, Ngữ văn, Hóa học D01 : Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chính: Toán) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00 : Toán, Vật lý, Hóa học A01 : Toán, Vật lý, Tiếng Anh C02 : Toán, Ngữ văn, Hóa học D01 : Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chính: Toán) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00 : Toán, Vật lý, Hóa học A01 : Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02 : Toán, Vật lý, Sinh học D01 : Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (môn chính: Toán) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa (môn chính Hóa) B03: Toán - Sinh - Văn (môn chính Sinh) C04: Văn - Toán - Địa (môn chính Địa) D01: Văn - Toán - Anh (môn chính Toán) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140211 | Sư phạm Vật lý | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh (môn chính: Lý) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140213 | Sư phạm Sinh học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh B03: Toán - Văn - Sinh D08: Toán - Sinh - Anh (môn chính: Sinh) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140206 | Giáo dục Thể chất | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | T00: Toán, Sinh, Năng khiếu T02: Toán, Văn, Năng khiếu T05: Văn, GDCD, Năng khiếu (môn chính: Năng khiếu) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh D01: Văn - Toán - Anh (môn chính: Toán) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A01: Toán - Lý - Anh C03: Văn - Toán - Sử C04: Văn - Toán - Địa D01: Văn - Toán - Anh (môn chính: Toán) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620201 | Lâm học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa (môn chính Toán) B03: Toán - Sinh - Văn (môn chính Sinh) C04: Văn - Toán - Địa (môn chính Văn) D01: Văn - Toán - Anh (môn chính Toán) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
51140201 | Giáo dục Mầm non | Chỉ tiêu theo kế hoạch | M05: Văn , Sử, Năng khiếu M06: Toán, Văn, Năng khiếu M07: Văn, Địa, Năng khiếu (môn chính Năng khiếu) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |