THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Trường Đại học Phan Thiết

Năm 2021

: DPT
: 225 Nguyễn Thông, Khu phố 5, P. Phú Hài, Tp. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận

Sứ mệnh của Trường Đại học Phan Thiết là đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức vững, kỹ năng toàn cầu và tinh thần khởi nghiệp, tạo ra các giá trị gia tăng cho doanh nghiệp, tổ chức và xã hội ở tỉnh Bình Thuận và khu vực.
Cung cấp các dịch vụ nghiên cứu và quản lý khoa học công nghệ ứng dụng, phục vụ nhu cầu phát triển bền vững Kinh tế - xã hội của tỉnh Bình Thuận và cả nước.
- Xúc tiến các hoạt động xã hội phục vụ cộng đồng trong tỉnh Bình Thuận và cả nước.

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*******

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

Mã trường: DPT

Địa chỉ: 225 Nguyễn Thông, Khu phố 5, P. Phú Hài, Tp. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận.

Điện thoại: (0252) 2461372 – 2461373 Fax: 0252 3719089

Website: www.upt.edu.vn Email: dhphanthiet@upt.edu.vn.

 

Năm 2021, trường Đại học Phan Thiết công bố Đề án tuyển sinh (dự kiến) với những thay đổi rõ nét trong nhiều phương diện so với năm 2020.

I. NGÀNH TUYỂN SINH

Nắm bắt được xu thế vận động không ngừng của xã hội hiện đại, đi kèm với nhu cầu nhân lực ngày càng cao trong mọi lĩnh vực, năm 2021, trường Đại học Phan Thiết mở thêm 3 ngành mới, nâng tổng số ngành tuyển sinh lên 17, tạo điều kiện cho sinh viên có nhiều sự lựa chọn hơn cho nghề nghiệp tương lai.

STT

NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN THI /

XÉT TUYỂN

MÃ TỔ HỢP

1

Công nghệ Thông tin

7480201

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lý, Ngữ văn

C01

2

Kế toán

7340301

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Địa lý

C04

3

Quản trị Kinh doanh

7340101

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Địa lý

C04

4

Tài chính Ngân hàng

7340201

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Địa lý

C04

5

Quản trị Khách sạn

7810201

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

6

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

7

Luật kinh tế

7380107

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

D14

Toán, Tiếng Anh, GDCD

D84

Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD

D66

8

Kinh doanh Quốc tế

7340120

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Địa lý

C04

9

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

D15

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử

D14

Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD

D66

10

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

7510205

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lý, Sinh học

A02

Toán, Vật lý, Ngữ văn

C01

11

Bất động sản

7340116

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Hoá học, Sinh học

B00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

12

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lý, Ngữ văn

C01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

13

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống

7810202

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

14

Công nghệ Sinh học

7420201

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Hoá học, Sinh học

B00

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

D07

Ngữ văn, Hoá học, Sinh học

C08

15

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Vật lý

C01

16

Luật

7380101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

D14

Toán, Tiếng Anh, GDCD

D84

Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD

D66

17

Truyền thông đa phương tiện

7320104

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

D15

II. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH

– Thí sinh tốt nghiệp Trung học Phổ thông trong năm 2021 và những năm trước.

III. PHẠM VI TUYỂN SINH

– Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

IV. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

Năm 2021, trường Đại học Phan Thiết tuyển sinh theo 3 phương thức:

1. Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021

2. Dựa trên kết quả học bạ THPT

3. Dựa trên kết quả kỳ thì đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy năm 2021 của trường là 1785, trong đó:

– Phương thức xét tuyển trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 chiếm 25% tổng chỉ tiêu.

– Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT chiếm 70% tổng chỉ tiêu.

– Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thì đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh chiếm 5% tổng chỉ tiêu.

Điều kiện xét tuyển:

1. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, thí sinh cần:

– Tốt nghiệp THPT

– Có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Phan Thiết quy định.

2. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT, thí sinh cần:

– Tốt nghiệp THPT

– Đạt được 1 trong 6 tiêu chí do trường Đại học Phan Thiết đưa ra:

+ Điểm trung bình của cả năm học lớp 12 >= 6.0

+ Điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0

+ Điểm trung bình của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0

+ Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 12 >= 6.0

+ Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0

+ Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0

3. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thì đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh, thí sinh cần:

– Tốt nghiệp THPT

– Có kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Phan Thiết quy định.

V. THỜI GIAN XÉT TUYỂN

– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT:

+ Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 30/03                  + Đợt 2: Từ ngày 20/06 đến 20/07

+ Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 21/08                  + Đợt 4: Từ ngày 22/08 đến 22/09

+ Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10                  + Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10

+ Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 25/10                  + Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 06/11

– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 do trường Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức: thời gian đăng ký xét tuyển bắt đầu ngay sau khi Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh công bố kết quả.

Thí sinh trúng tuyển được công bố trên trang web của trường Đại học Phan Thiết tại địa chỉ: www.upt.edu.vn và www.pdt.upt.edu.vn

Tùy tình hình thực tế hàng năm, Hiệu trưởng sẽ linh động điều chỉnh thời gian xét tuyển mỗi đợt cho phù hợp. Thông tin tuyển sinh được công bố công khai trên trang web của Nhà trường.

VI. HÌNH THỨC NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN

– Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban tuyển sinh, trường Đại học Phan Thiết – Số 225 Nguyễn Thông, Phường Phú Hài, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận – Điện thoại: 0252 2461372 – 2461373.

– Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ trên.

– Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website ts.upt.edu.vn/xettuyentructuyen

Thông tin liên hệ:

Hotline: 0762538686 – 02526283838

Website: upt.edu.vn hoặc ts.upt.edu.vn 

Fanpage: facebook.com/upt.edu.vn/ 

Địa chỉ: 225 Nguyễn Thông, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7220201

Ngôn ngữ Anh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMD66: Văn - GDCD - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 30/03. Đợt 2: Từ ngày 20/06 đến 20/07. Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 21/08. Đợt 4: Từ ngày 22/08 đến 22/09. Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10. Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10. Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 25/10. Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 06/11
7340101

Quản trị kinh doanh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C04: Văn - Toán - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 30/03. Đợt 2: Từ ngày 20/06 đến 20/07. Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 21/08. Đợt 4: Từ ngày 22/08 đến 22/09. Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10. Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10. Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 25/10. Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 06/11
7340120

Kinh doanh quốc tế

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C04: Văn - Toán - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 30/03. Đợt 2: Từ ngày 20/06 đến 20/07. Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 21/08. Đợt 4: Từ ngày 22/08 đến 22/09. Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10. Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10. Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 25/10. Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 06/11
7340201

Tài chính – Ngân hàng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C04: Văn - Toán - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 30/03. Đợt 2: Từ ngày 20/06 đến 20/07. Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 21/08. Đợt 4: Từ ngày 22/08 đến 22/09. Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10. Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10. Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 25/10. Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 06/11
7340301

Kế toán

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C04: Văn - Toán - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 30/03. Đợt 2: Từ ngày 20/06 đến 20/07. Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 21/08. Đợt 4: Từ ngày 22/08 đến 22/09. Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10. Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10. Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 25/10. Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 06/11
7380101

Luật

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMC00: Văn - Sử - Địa
D66: Văn - GDCD - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
D84: Toán - Anh - GDCD
Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 30/03. Đợt 2: Từ ngày 20/06 đến 20/07. Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 21/08. Đợt 4: Từ ngày 22/08 đến 22/09. Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10. Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10. Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 25/10. Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 06/11
7480201

Công nghệ thông tin

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
C01: Văn - Toán - Lý
D01: Văn - Toán - Anh
A01: Toán - Lý - Anh
Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 30/03. Đợt 2: Từ ngày 20/06 đến 20/07. Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 21/08. Đợt 4: Từ ngày 22/08 đến 22/09. Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10. Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10. Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 25/10. Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 06/11
7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 30/03. Đợt 2: Từ ngày 20/06 đến 20/07. Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 21/08. Đợt 4: Từ ngày 22/08 đến 22/09. Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10. Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10. Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 25/10. Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 06/11
7320104

Truyền thông đa phương tiện

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA01: Toán - Lý - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D15: Văn - Anh - Địa
Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 30/03. Đợt 2: Từ ngày 20/06 đến 20/07. Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 21/08. Đợt 4: Từ ngày 22/08 đến 22/09. Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10. Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10. Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 25/10. Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 06/11
7810202

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 30/03. Đợt 2: Từ ngày 20/06 đến 20/07. Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 21/08. Đợt 4: Từ ngày 22/08 đến 22/09. Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10. Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10. Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 25/10. Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 06/11
7380107

Luật kinh tế

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMC00: Văn - Sử - Địa
D66: Văn - GDCD - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
D84: Toán - Anh - GDCD
Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 30/03. Đợt 2: Từ ngày 20/06 đến 20/07. Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 21/08. Đợt 4: Từ ngày 22/08 đến 22/09. Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10. Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10. Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 25/10. Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 06/11
7510605

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Toán - Lý - Văn
D01: Văn - Toán - Anh
Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 30/03. Đợt 2: Từ ngày 20/06 đến 20/07. Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 21/08. Đợt 4: Từ ngày 22/08 đến 22/09. Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10. Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10. Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 25/10. Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 06/11
7340116

Bất động sản

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
D01: Văn - Toán - Anh
Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 30/03. Đợt 2: Từ ngày 20/06 đến 20/07. Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 21/08. Đợt 4: Từ ngày 22/08 đến 22/09. Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10. Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10. Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 25/10. Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 06/11
7510205

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
C01: Toán - Lý - Văn
Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 30/03. Đợt 2: Từ ngày 20/06 đến 20/07. Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 21/08. Đợt 4: Từ ngày 22/08 đến 22/09. Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10. Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10. Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 25/10. Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 06/11
7810201

Quản trị khách sạn

Theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 30/03. Đợt 2: Từ ngày 20/06 đến 20/07. Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 21/08. Đợt 4: Từ ngày 22/08 đến 22/09. Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10. Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10. Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 25/10. Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 06/11
7420201

Công nghệ Sinh học

Theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán, Vật lý, Hóa học
B00: Toán, Hoá học, Sinh học
D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh
C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học
Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 30/03. Đợt 2: Từ ngày 20/06 đến 20/07. Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 21/08. Đợt 4: Từ ngày 22/08 đến 22/09. Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10. Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10. Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 25/10. Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 06/11
7580201

Kỹ thuật Xây dựng

Theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCMA00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý
Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 30/03. Đợt 2: Từ ngày 20/06 đến 20/07. Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 21/08. Đợt 4: Từ ngày 22/08 đến 22/09. Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10. Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10. Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 25/10. Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 06/11