THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
Năm 2021
Trường Đại học Phạm Văn Đồng là cơ sở công lập, đào tạo đa ngành, đa phương thức; là cơ sở nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ; cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ngãi và cả nước.
THÔNG TIN TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
Mã trường: DPQ
Địa chỉ: Số 509, đường Phan Đình Phùng, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
Điện thoại: 055.3713123, Fax: 055.3824925,
Website: www.pdu.edu.vn
I. Danh mục các ngành tuyển sinh năm 2021
STT | Ngành học | Mã ngành | Mã tổ hợp môn | Chỉ tiêu |
1 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D01, D90 | 37 |
2 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, D90 | 35 |
3 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D78 | 49 |
4 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D72, D96 | 100 |
5 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | B00, D90 | 50 |
6 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | 100 |
7 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | A00, A01, D90 | 100 |
8 | Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 7520114 | A00, A01, D90 | 100 |
9 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, D90 | 50 |
10 | Kinh tế phát triển | 7310105 | A00, A01, D01, D90 | 80 |
11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D72, D96 | 40 |
12 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D90 | 60 |
13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01,D01, D90 | 50 |
14 | Quản trị kinh doanh du lịch | 50 | ||
15 | Du lịch | 7810101 | C00, D01, D72, D78 | 50 |
16 | Cao đẳng Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00 | 159 |
Bảng tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp môn | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 |
A00 | Toán | Vật lý | Hóa học |
A01 | Toán | Vật lý | Tiếng Anh |
B00 | Toán | Hóa học | Sinh học |
C00 | Ngữ văn | Lịch sử | Địa lý |
D01 | Ngữ văn | Toán | Tiếng Anh |
D72 | Ngữ văn | Khoa học tự nhiên | Tiếng Anh |
D78 | Ngữ văn | Khoa học xã hội | Tiếng Anh |
D90 | Toán | Khoa học tự nhiên | Tiếng Anh |
D96 | Toán | Khoa học xã hội | Tiếng Anh |
M00 | Ngữ văn | Toán | Năng khiếu giáo dục mầm non (Đọc,kể diễn cảm và hát) |
II. Phương thức, Đối tượng và Phạm vi tuyển sinh
1. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
– Đối với phương thức xét tuyển: Chỉ áp dụng đối với bậc Đại học.
Thực hiện tuyển sinh theo 3 phương án sau:
+ Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2021 (30% chỉ tiêu)
+ Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT (65% chỉ tiêu), gồm 2 lựa chọn, cụ thể:
* Dựa vào điểm tổng kết 3 môn học (theo tổ hợp môn xét tuyển) của lớp 12 (40% chỉ tiêu).
* Dựa vào điểm tổng kết 3 môn học (theo tổ hợp môn xét tuyển) của lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 (25% chỉ tiêu).
+ Phương án 3: (5% chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. Ngoài ra nhà trường còn có quy định tuyển thẳng cụ thể cho các đối tượng khác như sau: Thí sinh là người nước ngoài (người Lào): Căn cứ vào quyết định cử đi học của Bộ Giáo dục và Thể thao nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào, kết quả học tập THPT kết hợp với kết quả kiểm tra Tiếng Việt, Hiệu trưởng xem xét quyết định trúng tuyển nhập học.
– Đối với phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển: Áp dụng đối với bậc Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non, thực hiện tuyển sinh theo 3 phương án sau:
+ Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2021 kết hợp điểm thi năng khiếu (30% chỉ tiêu)
+ Phương án 2: Xét tuyển dựa vào điểm tổng kết 2 môn học (theo tổ hợp môn xét tuyển) của lớp 12 kết hợp điểm thi năng khiếu (70% chỉ tiêu).
Lưu ý: Thí sinh phải dự thi năng khiếu tại trường Đại học Phạm Văn Đồng hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu do các cơ sở Đào tạo Đại học, Cao đẳng khác tổ chức thi
2. Đối tượng tuyển sinh
– Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
– Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
– Không vi phạm pháp luật.
3. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước. Riêng các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở tỉnh Quảng Ngãi
III. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
– Bậc đại học nhóm ngành đào tạo giáo viên:
+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục – Đào tạo.
+ Xét tuyển theo Phương án 2 và Phương án 3: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
– Bậc đại học không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:
+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn (theo tổ hợp môn xét tuyển) của kết quả thi THPT năm 2021 cộng với điểm ưu tiên phải đạt từ 15 điểm trở lên.
+ Xét tuyển theo Phương án 2 : Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm tổng kết 3 môn học (theo tổ hợp môn xét tuyển) của lớp 12 phải đạt từ 15 điểm trở lên. Hoặc thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm tổng kết 3 môn học (theo tổ hợp môn xét tuyển) của [lớp 11 + học kỳ 1 của lớp 12]/2 phải đạt từ 15 điểm trở lên.
+ Xét tuyển theo Phương án 3: Theo quy định trong Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành.
– Bậc cao đẳng, khối ngành đào tạo giáo viên:
+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục – Đào tạo.
+ Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên. Riêng đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp sư phạm và đã tốt nghiệp THPT nếu sử dụng kết quả học tập của trung cấp sư phạm để xét tuyển vào ngành CĐ Giáo dục Mầm non thì phải có điểm trung bình toàn khóa đạt từ 6,5 điểm trở lên.
2. Điều kiện để được nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển hệ chính quy:
– Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo từng ngành, nhóm ngành.
– Làm phiếu đăng ký xét tuyển và điền đầy đủ thông tin theo mẫu (Xét tuyển đợt 1 theo Phương thức 1, thí sinh thực hiện theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo; xét tuyển theo phương thức 2 và 3 và các đợt xét tuyển bổ sung theo phương thức 1, thực hiện theo mẫu của Trường Đại học Phạm Văn Đồng ban hành).
– Nộp lệ phí xét tuyển theo quy định hiện hành của Nhà nước.
– Đối với ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non, thí sinh phải có giấy xác nhận điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Phạm Văn Đồng hoặc các trường Cao đẳng, Đại học khác tổ chức thi và cấp..
HƯỚNG DẪN LÀM HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
GIÁO DỤC MẦM NON NĂM 2021
Hồ sơ đăng ký bao gồm:
1. Điền thông tin vào Phiếu đăng ký xét tuyển
+ Tải phiếu đăng ký đính kèm:
File word DKXT_Phieu_2021.doc (11 tải về) hoặc pdf DKXT_Phieu_2021.pdf (10 tải về)
2. Chuẩn bị các loại giấy tờ sau:
+ Bản chính Phiếu Chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 (Nếu đăng ký xét tuyển theo phương án xét điểm thi THPT năm 2021)
+ Bản sao Học bạ THPT (Nếu đăng ký xét tuyển theo phương án xét kết quả học tập THPT)
+ Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời ( nếu tốt nghiệp THPT năm 2021)
+ Bản sao Hộ khẩu
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Hồ sơ nộp cho Trường ĐH Phạm Văn Đồng theo hình thức nộp trực tiếp hoặc nộp qua chuyển phát nhanh
Địa chỉ: Văn phòng tuyển sinh Trường ĐH Phạm Văn Đồng, số 509 Phan Đình Phùng, Tp. Quảng Ngãi
Thí sinh có thể đến trực tiếp Văn phòng tuyển sinh của Trường ĐH Phạm Văn Đồng để được hướng dẫn làm hồ sơ ĐKXT. Hồ sơ được phát miễn phí.
HƯỚNG DẪN LÀM HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THI NĂNG KHIẾU ĐỂ XÉT TUYỂN VÀO
NGÀNH CĐ GIÁO DỤC MẦN NON NĂM 2021
Hồ sơ đăng ký bao gồm:
1. Điền thông tin vào Phiếu đăng ký
+ Phiếu đăng ký:
tải file word Dangky_Nangkhieu_2021.doc
hoặc pdf Dangky_Nangkhieu_2021.pdf
2. Chuẩn bị:
+ Ảnh 4 x 6
+ 02 bì thư, bên ngoài tại mục người nhận ghi chính xác địa chỉ nhận giáo báo và số điện thoại liên lạc.
Tất cả các loại giấy tờ yêu cầu ở mục 1 và 2 bỏ vào 1 bì đựng hồ sơ và nộp cho Trường ĐH Phạm Văn Đồng theo hình thức nộp trực tiếp hoặc nộp qua chuyển phát nhanh
Địa chỉ: Văn phòng tuyển sinh Trường ĐH Phạm Văn Đồng, số 509 Phan Đình Phùng, Tp. Quảng Ngãi
3. Lệ phí dự thi: 300.000 đ/1 hồ sơ.
Thí sinh có thể đến trực tiếp Văn phòng tuyển sinh của Trường ĐH Phạm Văn Đồng để được hướng dẫn làm hồ sơ. Hồ sơ được phát miễn phí.
+ Thời gian nhận hồ sơ đăng ký: đến 30/6/2021
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7140210 | Sư phạm Tin học | 37 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D90: Toán - KHTN - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 35 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D90: Toán - KHTN - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 49 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | C00: Văn - Sử - Địa D78: Văn - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 100 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ Thông tin | 100 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D90: Toán - KHTN - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 100 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D90: Toán - KHTN - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520114 | Cơ – Điện tử | 100 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D90: Toán - KHTN - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310105 | Kinh tế phát triển | 80 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D90: Toán - KHTN - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 40 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 50 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D90: Toán - KHTN - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7420203 | Sinh học ứng dụng | 50 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | B00: Toán - Hóa - Sinh D90: Toán - KHTN - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810101 | Du lịch | 50 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D72: Ngữ văn - Khoa học tự nhiên - Tiếng Anh D78: Ngữ văn - Khoa học xã hội - Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340122 | Thương mại điện tử | 60 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D90: Toán - KHTN - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh du lịch | 50 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D90: Toán - KHTN - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
51140201 | Giáo dục Mầm non | 159 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ | M00: Toán, Văn, Năng khiếu | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 50 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D90: Toán - KHTN - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |