THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐH THÁI NGUYÊN
Năm 2021
Bạn có muốn
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐH THÁI NGUYÊN
Mã trường: DTN
Địa chỉ: Đường Mỏ Bạch, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Điện thoại: 02806.275 999; Fax: 02802. 490 866
Website: www.tuaf.edu.vn; http://tnu.edu.vn/dhnl;
Email: phonghctc@tuaf.edu.vn
1. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2021, nhà trường tuyển sinh theo 2 phương thức:
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (50% chỉ tiêu).
- Xét tuyển theo kết quả học tập và rèn luyện ở trường phổ thông (50% chỉ tiêu).
Ngoài ra, Trường xét tuyển thẳng học sinh giỏi, học sinh năng khiếu theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
- Tổng chỉ tiêu: 1.280; Chi tiết cho từng ngành và tổ hợp xét tuyển như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển | Chỉ tiêu |
Nhóm ngành III | ||||
1 | Bất động sản | 7340116 | A00,A02,D10,C00 | 50 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00,B00,C02,A01 | 50 |
Nhóm ngành IV | ||||
3 | Công nghệ sinh học | 7420201 | B00,B02,B05,B04 | 50 |
4 | Khoa học môi trường | 7440301 | D01,B00,A09,A07 | 50 |
Nhóm ngành V | ||||
5 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00,B00, A09,A07 | 50 |
6 | Chăn nuôi thú y | 7620105 | A00,B00,C02,D01 | 80 |
7 | Đảm bảo CL và An toàn TP | 7540106 | A00,B00,D01,D07 | 80 |
8 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A09,B03,B00 | 50 |
9 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00,B00,C02 | 50 |
10 | Lâm sinh | 7620205 | A00,B00,C02 | 50 |
11 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A01,A14,B03,B00 | 50 |
12 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00,B00,C02 | 50 |
13 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00,B00,C02 | 30 |
Nhóm ngành VII | ||||
14 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00,A01,D10,B00 | 100 |
15 | Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành Du lịch sinh thái và QL Tài nguyên) | 7850101 | C00,D14,B00,A01 | 50 |
16 | Quản lý thông tin | 7320205 | D01,D84,A07,C20 | 50 |
Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh | ||||
17 | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 7905419 | A00,B00,D08,D01 | 50 |
18 | Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | 7906425 | A00,B00,A01,D01 | 50 |
19 | Khoa học & Quản lý MT (CTTT) | 7904492 | A00,B00,A01,D10 | 50 |
Chương trình đào tạo hướng chất lượng cao | ||||
20 | Thú y (Bác sĩ thú y ; dược thú y) | 7640101 | A00,B00,C02,D01 | 100 |
21 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00,B00,C04,D10 | 80 |
22 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 | A00,B00,C02 | 80 |
| Tổng chỉ tiêu |
|
| 1.280 |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
5.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT
Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Đại học Thái Nguyên và của Trường Đại học Nông lâm;
5.2. Phương thức 2: Xét theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
Điểm xét tuyển là điểm TBC học tập lớp 11 (Học kỳ 1 + Học kỳ 2 * 2); hoặc (Điểm TBC học kỳ 1 lớp 11 + điểm TBC học kỳ 2 lớp 11 + điểm TBC học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 15 điểm trở lên.
6. Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
7. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
* Đối với xét tuyển theo điểm thi THPT: Thí sinh đăng ký tại các trường THPT hoặc các điểm thu nhận hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
* Đối với xét tuyển theo học bạ THPT: Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức:
- Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: tuyensinh.tuaf.edu.vn và làm theo hướng dẫn.
- Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, (Phòng 103 nhà trung tâm).
Hồ sơ gồm: (1) Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu TẠI ĐÂY); (2) Bản phô tô học bạ THPT; (3) Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021) hoặc bản sao bằng tốt nghiệp THPT (đối với các thí sinh tốt nghiệp từ năm 2020 trở về trước); (4) 01 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ nhận giấy báo của thí sinh
Trường không thu lệ phí xét tuyển
8. Chính sách ưu tiên
Các đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo qui định hiện hành.
9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
- Hệ đại trà: Từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/năm
- Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm
10. Học bổng khuyến khích, ưu đãi dành cho sinh viên
Nhà trường dành nhiều xuất học bổng cho sinh viên, gồm:
- Học bổng khuyến khích học tập: Theo quy định với tổng số khoảng 200 suất/năm.
- Học bổng của các tổ chức nước ngoài dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc trong học tập; sinh viên vùng cao, vùng sâu vùng đặc biệt khó khăn; sinh viên nữ; sinh viên người dân tộc thiểu số...
- Học bổng doanh nghiệp: từ 10.000.000 đồng – 30.000.000 đồng/sinh viên/năm
- Học bổng từ các nguồn khác: từ 2.000.000 đồng trở lên.
11. Chương trình thực tập nghề hưởng lương tại nước ngoài
- Thông tin về chương trình:
+ Chương trình thực tập hưởng lương tại nước ngoài, gồm các nước: Nhật, Israel; Mỹ; Đan Mạch...Thời gian mỗi chương trình: Từ 6 tháng đến 12 tháng;
+ Sinh viên có thể tham gia nhiều lần trong 4 năm học.
- Quyền lợi của sinh viên tham gia chương trình
+ Đảm bảo ngoại ngữ tốt (nghe, nói và làm việc tốt với chuyên gia nước ngoài;
+ Phát triển toàn diện về tư duy và kỹ năng làm việc;
+ Có tài chính tích lũy (từ 200-300 triệu đồng);
+ 100% được kết nối việc làm sau khi ra trường;
+ Được hỗ trợ tìm học bổng sau đại học.
Thông tin liên hệ: Holine: 0912 003 756 (thầy Thơ); 0982640119 (cô Hồng);
Email: tuyensinh@tuaf.edu.vn
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7640101 | Thú y - Bác sĩ thú y (chuyên ngành Thú y; Dược – Thú y) | 120 | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học D01: Văn, Toán, Tiếng anh C02: Văn, Toán, Hóa học | Đợt 1: Từ ngày 01/4/2020 đến 15/8/2020; Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến 15/10/2020; Đợt 3: Từ ngày 16/10/2020 đến 15/12/2020; | Đăng ký |
7620105 | Chăn nuôi thú y | 80 | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học D01: Văn, Toán, Tiếng anh C02: Văn, Toán, Hóa học | Đợt 1: Từ ngày 01/4/2020 đến 15/8/2020; Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến 15/10/2020; Đợt 3: Từ ngày 16/10/2020 đến 15/12/2020; | Đăng ký |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 100 | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học C02: Văn, Toán, Địa lý D07: Toán, Hóa học, Tiếng anh | Đợt 1: Từ ngày 01/4/2020 đến 15/8/2020; Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến 15/10/2020; Đợt 3: Từ ngày 16/10/2020 đến 15/12/2020; | Đăng ký |
7420201 | Công nghệ sinh học (CNSH Nông nghiệp, CNSH Thực phẩm, CNSH trong chăn nuôi, thú y) | 50 | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học C02: Văn, Toán, Địa lý D10: Toán, Địa lý, Tiếng anh | Đợt 1: Từ ngày 01/4/2020 đến 15/8/2020; Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến 15/10/2020; Đợt 3: Từ ngày 16/10/2020 đến 15/12/2020; | Đăng ký |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 70 | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học D01: Văn, Toán, Tiếng anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Đợt 1: Từ ngày 01/4/2020 đến 15/8/2020; Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến 15/10/2020; Đợt 3: Từ ngày 16/10/2020 đến 15/12/2020; | Đăng ký |
7850103 | Quản lý đất đai (Chuyên ngành Quản lý đất đai; địa chính - môi trường) | 70 | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lý, Tiếng anh | Đợt 1: Từ ngày 01/4/2020 đến 15/8/2020; Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến 15/10/2020; Đợt 3: Từ ngày 16/10/2020 đến 15/12/2020; | Đăng ký |
7340116 | Bất động sản (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh bất động sản) | 50 | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A02: Toán, Vật lý, Sinh học A07: Toán, Địa lý, Lịch sử C00: Văn, Lịch sử, Địa lý | Đợt 1: Từ ngày 01/4/2020 đến 15/8/2020; Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến 15/10/2020; Đợt 3: Từ ngày 16/10/2020 đến 15/12/2020; | Đăng ký |
7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành Dụ lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên) | 80 | Xét học bạ | B00: Toán, Hóa học, Sinh học C00: Văn, Lịch sử, Địa lý D14: Văn, Lịch sử, Tiếng anh D10: Toán, Địa lý, Tiếng anh | Đợt 1: Từ ngày 01/4/2020 đến 15/8/2020; Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến 15/10/2020; Đợt 3: Từ ngày 16/10/2020 đến 15/12/2020; | Đăng ký |
7620110 | Khoa học cây trồng | 50 | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học C02: Văn, Toán, Hóa học B02: Toán, Sinh học, Địa lý | Đợt 1: Từ ngày 01/4/2020 đến 15/8/2020; Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến 15/10/2020; Đợt 3: Từ ngày 16/10/2020 đến 15/12/2020; | Đăng ký |
7620112 | Bảo vệ thực vật | 30 | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học C02: Văn, Toán, Hóa học B02: Toán, Sinh học, Địa lý | Đợt 1: Từ ngày 01/4/2020 đến 15/8/2020; Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến 15/10/2020; Đợt 3: Từ ngày 16/10/2020 đến 15/12/2020; | Đăng ký |
7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao | 50 | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học C02: Văn, Toán, Hóa học B02: Toán, Sinh học, Địa lý | Đợt 1: Từ ngày 01/4/2020 đến 15/8/2020; Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến 15/10/2020; Đợt 3: Từ ngày 16/10/2020 đến 15/12/2020; | Đăng ký |
7620205 | Lâm sinh (chuyên ngành Lâm sinh; Nông lâm kết hợp) | 50 | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học C02: Văn, Toán, Hóa học B02: Toán, Sinh học, Địa lý | Đợt 1: Từ ngày 01/4/2020 đến 15/8/2020; Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến 15/10/2020; Đợt 3: Từ ngày 16/10/2020 đến 15/12/2020; | Đăng ký |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 50 | Xét học bạ | B00: Toán, Hóa học, Sinh học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh B03: Toán, Sinh học, Văn A14: Toán, KHTN, Địa lý | Đợt 1: Từ ngày 01/4/2020 đến 15/8/2020; Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến 15/10/2020; Đợt 3: Từ ngày 16/10/2020 đến 15/12/2020; | Đăng ký |
7440301 | Khoa học môi trường | 50 | Xét học bạ | B00: Toán, Hóa học, Sinh học D01: Văn, Toán, Tiếng anh A09: Toán, Địa lý, GDCD A07: Toán, Lịch sử, Địa lý | Đợt 1: Từ ngày 01/4/2020 đến 15/8/2020; Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến 15/10/2020; Đợt 3: Từ ngày 16/10/2020 đến 15/12/2020; | Đăng ký |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 70 | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học C02: Văn, Toán, Hóa học A10: Toán, Vật lý, GDCD | Đợt 1: Từ ngày 01/4/2020 đến 15/8/2020; Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến 15/10/2020; Đợt 3: Từ ngày 16/10/2020 đến 15/12/2020; | Đăng ký |
7904492 | Khoa học & Quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 50 | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lý, Tiếng anh | Đợt 1: Từ ngày 01/4/2020 đến 15/8/2020; Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến 15/10/2020; Đợt 3: Từ ngày 16/10/2020 đến 15/12/2020; | Đăng ký |
7905419 | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 50 | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D01: Văn, Toán, Tiếng anh | Đợt 1: Từ ngày 01/4/2020 đến 15/8/2020; Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến 15/10/2020; Đợt 3: Từ ngày 16/10/2020 đến 15/12/2020; | Đăng ký |
7906425 | Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 50 | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Văn, Toán, Tiếng anh C02: Văn, Toán, Hóa học | Đợt 1: Từ ngày 01/4/2020 đến 15/8/2020; Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến 15/10/2020; Đợt 3: Từ ngày 16/10/2020 đến 15/12/2020; | Đăng ký |
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | 30 | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học C02: Văn, Toán, Hóa học A09: Toán, Vật lý, GDCD | Đợt 1: Từ ngày 01/4/2020 đến 15/8/2020; Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến 15/10/2020; Đợt 3: Từ ngày 16/10/2020 đến 15/12/2020; | Đăng ký |
7340120 | Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản) | 30 | Xét học bạ | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C02: Văn, Toán, Hóa học | Đợt 1: Từ ngày 01/4/2020 đến 15/8/2020; Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến 15/10/2020; Đợt 3: Từ ngày 16/10/2020 đến 15/12/2020; | Đăng ký |
7320205 | Quản lý thông tin (chuyên ngành: Quản trị hệ thống thông tin) | 50 | Xét học bạ | A07: Toán, Lịch sử, Địa lý D01: Văn, Toán, Tiếng anh D84: Toán, GDCD, Tiếng Anh C20: Văn, Địa lý, GDCD | Đợt 1: Từ ngày 01/4/2020 đến 15/8/2020; Đợt 2: Từ ngày 16/8/2020 đến 15/10/2020; Đợt 3: Từ ngày 16/10/2020 đến 15/12/2020; | Đăng ký |