THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
Năm 2021
Bạn có muốn
Trường đại học Nha Trang với sứ mạng đào tạo nhân lực trình độ cao; nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và cung cấp dịch vụ chuyên môn đa lĩnh vực, trong đó lĩnh vực thủy sản là thế mạnh, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế -xã hội.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*******
* Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
* Ký hiệu trường: TSN
* Địa chỉ:: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang, Khánh Hòa;
* Điện thoại: 0258.3831148; (0258)2245579.
* Website: www.ntu.edu.vn - Email: tuyensinhdhts@gmail.com
1. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Thí sinh có thể sử dụng 1 hoặc đồng thời các phương thức xét tuyển như sau:
TT | Phương thức xét tuyển | Thang điểm xét tuyển | Tỷ lệ phân bổ chỉ tiêu |
1 | Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT năm 2021 | Thang điểm 30 | Tối đa 30% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành |
2 | Xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2021 | Thang điểm 10 | Tối thiểu 40% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành. Phương thức này không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng khi xét tuyển |
3 | Xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2021 | Thang điểm 1200 | Tối đa 25% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả ngành. Phương thức này không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng khi xét tuyển |
4 | Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT |
| Tối đa 5% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành đào tạo |
2. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI TUYỂN SINH
Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phạm vi tuyển sinh
Phạm vi: Tuyển sinh trên toàn quốc
Quy mô: 3.500 chỉ tiêu
3. NGÀNH NGHỀ VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Có điểm sàn tiếng Anh cho tất cả các phương thức (trừ tuyển thẳng) |
1 | 7340101 A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 30 | X |
2 | 7340301 PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 30 | X |
3 | 7480201 PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 30 | X |
4 | 7810201 PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 60 | X |
5 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | 50 |
|
6 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | 50 |
|
7 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | 160 |
|
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 60 |
|
9 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 50 |
|
10 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 80 |
|
11 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 60 |
|
12 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 80 |
|
13 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 80 |
|
14 | 7840106 | Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | 50 |
|
15 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 50 |
|
16 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 80 |
|
17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 180 |
|
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | 140 |
|
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 180 |
|
20 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 50 |
|
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 180 |
|
22 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 60 |
|
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | 220 | X |
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 50 |
|
25 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 30 |
|
26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 150 | X |
27 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 200 | X |
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 180 | X |
29 | 7340115 | Marketing | 110 | X |
30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 110 | X |
31 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 110 | X |
32 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | 160 | X |
33 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 70 |
|
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | 200 | X |
35 | 7310101 | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 50 |
|
36 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 70 |
|
| Tổng số 36 ngành (50 chuyên ngành/chương trình đào tạo) | 3500 |
|
4. ĐIỀU KIỆN NHẬN ĐKXT VÀ NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO
a. Đối với phương thức theo điểm thi THPT năm 2021
Sử dụng tối đa 30% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành đào tạo theo phương thức này, sẽ bổ sung điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển sau khi có kết quả thi THPT năm 2021.
b. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2021
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 60 | 140 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 45 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 105 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D96: Toán - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 9 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 21 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D97: Toán, Khoa học xã hội, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 54 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 126 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D96: Toán - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101A | Quản trị kinh doanh (song ngữ Anh - Việt) | 9 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 21 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D96: Toán - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | 48 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 112 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D96: Toán - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 33 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 77 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D96: Toán - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340115 | Marketing | 33 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 77 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D96: Toán - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Tài chính - ngân hàng | 33 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 77 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D96: Toán - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 15 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 35 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D96: Toán - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310101B | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 15 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 30 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D96: Toán - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | 66 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 154 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D96: Toán - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 24 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 56 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 24 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 56 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520130 | Kỹ thuật ô tô | 54 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 126 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 24 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 56 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 15 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 35 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520301 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 35 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 24 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 56 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7840106 | Khoa học hàng hải | 15 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 35 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7420201 | Công nghệ sinh học | 18 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 42 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540101 | Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và ATTP) | 54 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 126 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản (Chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 18 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 42 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản (Chuyên ngành: Công nghệ nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thủy sản; Quản lý nuôi trồng thủy sản) | 48 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 112 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D01: Văn - Toán - Anh D96: Toán - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620305 | Quản lý thuỷ sản | 15 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 35 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620304 | Khai thác thuỷ sản | 15 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 35 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201PHE | Công nghệ thông tin (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 9 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 21 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D96: Toán - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810103PHE | Quản trị khách sạn (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 9 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 21 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D96: Toán - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380101 | Luật (Chuyên ngành: Luật; Kinh tế Luật) | 21 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 49 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D96: Toán - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 35 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810201 | Quản trị khách sạn | 60 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 140 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D96: Toán - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310105 | Kinh tế phát triển | 21 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 49 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh D96: Toán - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 18 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 42 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |