THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
Năm 2021
Bạn có muốn
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và của truownfh.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển kết quả học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
- Học bạ THPT (bản sao);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bản chính phiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 201 của ĐHQG-HCM
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 theo tổ hợp môn.
- Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Phương thức 4: Thi tuyển đầu vào do trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1: Điều kiện xét tuyển là thí sinh cần tốt nghiệp THPT 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định.
- Phương thức 2: Thí sinh đạt 1 trong các tiêu chí:
- Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 học kỳ của mỗi năm học)
- Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
- Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
- Riêng với các ngành sức khỏe, Trường áp dụng theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
6. Học phí
- Đang cập nhật.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
7720101 | B00 | |
7720110 | B00 | |
7720201 | A00, A01, B00, D07 | |
7720301 | A00, A01, B00, D07 | |
7520212 | A00, A01, A02, B00 | |
Vật lý y khoa | 7520403 | A00, A01, A02, B00 |
7420201 | A00, B00, D07, D08 | |
7720601 | A00, B00, D07, D08 | |
7510401 | A00, A01, B00, D07 | |
7850101 | A00, A01, B00, D07 | |
7320108 | A01, C00, D01, D14 | |
7310401 | B00, C00, D01, D14 | |
7580201 | A00, A01, D01, D07 | |
7510301 | A00, A01, D01, D07 | |
7510203 | A00, A01, D01, D07 | |
7510205 | A00, A01, D01, D07 | |
7480201 | A00, A01, D01, D07 | |
7480102 | A00, A01, D01, D07 | |
7480102 | A00, A01, D01, D07 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01, D01, D07 |
7340301 | A00, A01, D01, D07 | |
7340201 | A00, A01, D01, D07 | |
7340101 | A00, A01, D01, D07 | |
7340404 | A00, A01, D01, D07 | |
7380107 | A00, A01, D01, D07 | |
7510605 | A00, A01, D01, D07 | |
7340122 | A00, A01, D01, D07 | |
7340115 | A00, A01, D01, D07 | |
7340120 | A00, A01, D01, D07 | |
7310206 | A01, D01, D14, D15 | |
7810201 | A00, A01, C00, D01 | |
7810202 | A00, A01, C00, D01 | |
7220201 | C00, D01, D14, D15 | |
7220101 | C00, D01, D14, D15 | |
7810101 | C00, D01, D14, D15 | |
7320104 | C00, D01, D14, D15 | |
7310630 | C00, D01, D14, D15 | |
7220204 | C00, D01, D14, D15 | |
7310608 | C00, D01, D14, D15 | |
7210403 | V00, V01, H00, H01 | |
7580101 | V00, V01, H00, H01 | |
7580108 | V00, V01, H00, H01 | |
7210205 | N01 | |
7210208 | N00 | |
7210234 | N05 (Năng khiếu: trình bày tiểu phẩm) | |
7210236 | N05 (Năng khiếu: xem phim và bình luận) | |
7210235 | N05 (Năng khiếu: xem phim và bình luận) |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành như sau:
Ngành đào tạo | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Kết quả thi THPT QG | Học bạ | Kết quả thi THPT QG | Xét theo KQ thi THPT | |
Y khoa | 20 | 18 | 23 | 24 |
Y học dự phòng | 17 | 18 | 18 | 19 |
Dược học | 16 | 18 | 20 | 21 |
Điều dưỡng | 15 | 18 | 18 | 19 |
Công nghệ sinh học | 15 | 18 | 15 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 15 | 18 | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 15 | 15 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15 | 18 | 15 | 15 |
Quan hệ công chúng | - | - | 15 | 15 |
Tâm lý học | - | - | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 15 | 15 |
Thiết kế nội thất | 15 | 18 | 17,5 | 15 |
Kiến trúc | 15 | 18 | 15 | 15 |
Kỹ thuật điện – điện tử | 15 | 18 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 18 | 15 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 18 | 15 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 15.5 | 18 | 17 | 17 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15 | 18 | 15 | 15 |
Kỹ thuật Y sinh | 15 | 18 | 15 | 15 |
Vật lý Y khoa | 15 | 18 | 15,5 | 15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | - | - | 18 | 19 |
Kế toán | 15 | 18 | 15 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | 15 | 18 | 15 | 15 |
Quản trị Kinh doanh | 15 | 18 | 16 | 16 |
Quản trị nhân lực | 15 | 18 | 15 | 15 |
Luật kinh tế | 15 | 18 | 15 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | - | - | 15 | 15 |
Thương mại điện tử | - | - | 15,5 | 15 |
Marketing | - | - | 15 | 15 |
Quản trị khách sạn | 16 | 18 | 17 | 16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 16 | 18 | 17 | 15 |
Việt Nam học | 15 | 18 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 | 15 | 15 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | - | - | 16 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 18 | 17 | 15 |
Đông phương học | - | - | 15 | 15 |
Du lịch | - | - | 16 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | - | - | 15 | 15 |
Thiết kế đồ họa | 15 | 18 | 15,5 | 15 |
Thanh nhạc | 15 | 18 | 18,5 | 15 |
Piano | 15 | 18 | 22 | 15 |
Đạo diễn điện ảnh - truyền hình | 15 | 18 | 20 | 15 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | - | - | 19,5 | 15 |
Quay phim | - | - | 19 | 15 |
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7720101 | Y khoa | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720110 | Y học Dự phòng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720201 | Dược học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720301 | Điều dưỡng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7420201 | Công nghệ sinh học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh D08: Toán - Sinh - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ Thông tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580108 | Thiết kế Nội thất | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | V02: VẼ MT, Toán, Tiếng Anh V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 H07: Toán, Hình họa, Trang trí | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580101 | Kiến trúc | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | V02: VẼ MT, Toán, Tiếng Anh V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 H07: Toán, Hình họa, Trang trí | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510301 | Kỹ thuật Điện – Điện tử | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô-tô | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | 7510205 | Đăng ký |
7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520212 | Kỹ thuật Y sinh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340404 | Quản trị Nhân lực | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380107 | Luật Kinh tế | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810201 | Quản trị khách sạn | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310630 | Việt Nam học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn Ngữ Anh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7210403 | Thiết kế Đồ họa | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | V02: Vẽ mỹ thuật - Toán - Anh V01: Vẽ mỹ thuật - Toán - Văn H00: Ngữ văn - Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1 - Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 H07: Toán - Hình họa - Trang trí | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7210205 | Thanh nhạc | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | N01: Văn - Xướng âm - Biểu diễn nghệ thuật | 7210205 | Đăng ký |
7210208 | Piano | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | N00: Ngữ văn - Năng khiếu âm nhạc 1 - Năng khiếu âm nhạc 2 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7210235 | Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | N05: Ngữ Văn - Xây dựng kịch bản sự kiện - Năng khiếu | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh D08: Toán - Sinh - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340115 | Marketing | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340122 | Thương mại điện tử | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | D01: Văn - Toán - Anh D04: Văn - Toán - Tiếng Trung D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310608 | Đông phương học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | D01: Văn - Toán - Anh D04: Văn - Toán - Tiếng Trung D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810103 | Du lịch | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7320108 | Quan hệ công chúng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310401 | Tâm lý học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | B00: Toán - Hóa - Sinh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310206 | Quan hệ Quốc tế | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7210234 | Diễn viên kịch - Điện ảnh - Truyền hình | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | N05: Ngữ Văn - Xây dựng kịch bản sự kiện - Năng khiếu | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7210236 | Quay phim | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | N05: Ngữ Văn - Xây dựng kịch bản sự kiện - Năng khiếu | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520403 | Vật lý Y khoa | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh A02: Toán - Lý - Sinh B00: Toán - Hóa - Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Thi tuyển đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức. | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |