THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC HUẾ

Năm 2021

: DHF
: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Mục tiêu và vai trò của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

+ Mục tiêu: Các ngành đào tạo ở bậc đại học của Trường cung cấp cho người học những kiến thức sâu rộng về ngôn ngữ, văn hoá - văn học nước ngoài; rèn luyện và phát huy năng lực ngôn ngữ đạt chuẩn C1 Châu Âu. Sau khi ra trường, người học đạt được trình độ nghiệp vụ tương đối vững vàng như: giảng dạy ngoại ngữ  ở các bậc học, làm công tác biên – phiên dịch trong các lĩnh vực kinh tế - văn hoá – xã hội, bước đầu hình thành năng lực nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ, văn học hoặc văn hoá nước ngoài, cũng như có khả năng hành nghề trong một số hoạt động dịch vụ khác như hướng dẫn du lịch, bảo tàng, ngoại giao, thương mại ...

 

+ Vai trò: Là một trong  những đơn vị đào tạo có uy tín dẫn đầu về hoàn thành và vượt mức chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo hàng năm với nhiều sinh viên liên tục đạt được giải nhất, nhì quốc gia và khu vực trong các cuộc thi Olympic tiếng Nga, hùng biện tiếng Nhật, tiếng Trung, tiếng Pháp... ,Trường được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận là Trung tâm ngoại ngữ khu vực thực hiện đề án Quốc gia “Dạy và học Ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020" với nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng, tổ chức thi và cấp các chứng chỉ năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam cho các tổ chức cá nhân có nhu cầu.

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*******

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐH HUẾ

* Mã trường: DHF

* Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

* Điện thoại: 0234 3 938 295

* Email: dhnn_tvhv@hueuni.edu.vn   * Website: http://hucfl.edu.vn

* https://www.facebook.com/tuvan.hotro.sinhvien

 

1. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH

Học sinh tốt nghiệp Trung học Phổ thông.

2. PHẠM VI TUYỂN SINH
Trong cả nước.

3. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

3.1. Xét tuyển dựa vào điểm học bạ (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và cả những năm trước đó): điểm trung bình chung học tập ba học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường, làm tròn đến 2 chữ số thập phân;

3.2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021;

3.3. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD-ĐT;

3.4. Ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường:

3.4.1. Ưu tiên xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

- Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh và ngành Ngôn ngữ Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2021) đạt IELTS 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 điểm trở lên.

- Đối với các ngành còn lại trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2021) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 72 điểm trở lên.

- Đối với ngành Ngôn ngữ Nhật (trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Nhật): Có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2021) đạt N3 trở lên.

- Đối với ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung Quốc (trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Trung Quốc): Có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2021) đạt HSK4 với điểm 270/300 điểm trở lên.

Điều kiện xét tuyển là:

- Xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và điểm thi TN THPT năm 2020:

+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc tổng điểm 02 môn (không phải là tiếng Anh) trong tổ hợp môn xét tuyển thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

+ Đối với các ngành còn lại, điều kiện xét tuyển là kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc tổng điểm 02 môn (không phải là tiếng Anh) trong tổ hợp môn xét tuyển phải >= 12,0.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ:

+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT đạt từ 8,0 trở lên và tổng điểm 02 môn còn lại (không phải là tiếng Anh) trong tổ hợp môn xét tuyển >= 12,0.

+ Đối với các ngành còn lại, điều kiện xét tuyển là kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc tổng điểm 02 môn (không phải là tiếng Anh) trong tổ hợp môn xét tuyển >= 12,0.

3.4.2. Ưu tiên xét tuyển thí sinh có quốc tịch Việt Nam học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Anh và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào tất cả các ngành của Trường.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Trung Quốc và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào các ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung Quốc.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Pháp và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào các ngành Sư phạm Tiếng Pháp và Ngôn ngữ Pháp.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Nhật và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ Nhật.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Hàn Quốc và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Nga và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ Nga.

3.4.3. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên vào tất cả các ngành.

3.4.4. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải nhất, giải nhì hoặc giải ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2019, 2020, 2021.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Anh vào tất cả các ngành.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Trung vào các ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung Quốc.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn Tiếng Pháp vào các ngành Sư phạm Tiếng Pháp và Ngôn ngữ Pháp.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn Tiếng Nhật vào ngành Ngôn ngữ Nhật.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn Tiếng Hàn Quốc vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn Tiếng Nga vào ngành Ngôn ngữ Nga.

Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế dành tối đa 20% chỉ tiêu của mỗi ngành để xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo các mục từ 3.3 và 3.4. Trong trường hợp nhiều thí sinh cùng thỏa điều kiện và vượt chỉ tiêu tuyển thẳng đã công bố thì sử dụng tiêu chí để xét tuyển theo thứ tự như sau: (1) Ưu tiên xét tuyển theo mục 3.3; (2) Ưu tiên xét tuyển theo mục 3.4.1; (3) Ưu tiên xét tuyển theo mục 3.4.2; (4) Ưu tiên xét tuyển theo mục 3.4.4.

Phương thức xét tuyển theo mục 3.1, 3.3 và 3.4, nếu thí sinh sử dụng điểm 2 môn còn lại là điểm học bạ, dự kiến nhận hồ sơ từ tháng 4 đến tháng 6/2021, xét tuyển vào tháng 7/2021, trước khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021; nếu thí sinh sử dụng điểm 2 môn còn lại là kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021, dự kiến thời gian nhận hồ sơ kéo dài đến khi thí sinh được cấp phiếu điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển ngay sau đó. Hồ sơ xét tuyển, thời gian nộp hồ sơ, thời gian xét tuyển cụ thể và công bố danh sách dự kiến trúng tuyển (dự kiên đối với thí sinh thi tốt nghiệp THPT năm 2021 khi chưa có kết quả thi tốt nghiệp, đối với thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước là danh sách trúng tuyển chính thức) theo kế hoạch chung của Đại học Huế.

Phương thức xét tuyển 3.2 theo kế hoạch chung của Bộ GD-ĐT và Đại học Huế.

Các thí sinh trúng tuyển:

+ Phải xác nhận nhập học và nhập học trong thời hạn quy định;

+ Nếu không trúng tuyển hoặc không xác nhận nhập học có thể tiếp tục tham gia các đợt xét tuyển tiếp theo của Trường (nếu có).

4. CHỈ TIÊU THEO NGÀNH/NHÓM NGÀNH, THEO TỪNG PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

Ghi chú: 30-70*: Chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của một phương thức xét tuyển cho một ngành. Tổng chỉ tiêu của một ngành bằng tổng của chỉ tiêu tối thiểu và tối đa.

Lưu ý:

- Môn ngoại ngữ không nhân hệ số 2;

- Mã ngành theo quy định của phụ lục kèm theo thông tư 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (các đơn vị có thể tải phụ lục này từ website của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

5. NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO, ĐIỀU KIỆN NHẬN ĐKXT

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành sư phạm theo tất cả các phương thức xét tuyển do bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2021;

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của của các ngành còn lại:

+ Xét theo điểm học bạ: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (cách tính từng môn ở mục 3.1) từ 18,00 điểm trở lên;

+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021: lấy tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển và do trường Đại học Ngoại ngữ đề xuất, Đại học Huế phê duyệt sau khi có dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 do Bộ GD-ĐT cung cấp;

+ Xét theo các phương thức ưu tiên xét tuyển của Trường: xem mục 3.4.
- Điều kiện bổ sung để nhận hồ sơ xét tuyển đối với 03 ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học:

+ Xét theo điểm học bạ: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định và điểm môn Tiếng Anh (cách tính ở mục 3.1, không nhân hệ số) phải đạt từ 7,50 điểm trở lên đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh, 6,5 điểm trở lên đối với ngành Ngôn ngữ Anh và 6,0 điểm trở lên đối với ngành Quốc tế học.

+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định và điểm thi môn Tiếng Anh (không nhân hệ số) phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

6. CÁC THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC ĐỂ THÍ SINH ĐKXT VÀO CÁC NGÀNH CỦA TRƯỜNG:

- Không quy định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp trong xét tuyển;

- Môn ưu tiên dùng để làm tiêu chí phụ xét tuyển: khi có nhiều thí sinh có tổng điểm ba môn của tổ hợp bằng nhau sẽ ưu tiên xét trúng tuyển theo điểm môn ưu tiên cho đến hết chỉ tiêu;
- SV ngành Ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí.

7. CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN: XÉT TUYỂN THẲNG; ƯU TIÊN XÉT TUYỂN;...

 Xem các mục từ 3.3 và 3.4.

8. HỌC PHÍ DỰ KIẾN VỚI SINH VIÊN CHÍNH QUY: 310.000đ/1 tín chỉ; 10.000.000đ - 11.000.000đ/1 năm học (tùy theo số tín chỉ đăng ký học). Trong các năm học tiếp theo, mức học phí dự kiến tăng 10%-15%/năm.   

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7140231

Sư phạm Tiếng Anh

30-7030-70 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển riêngD01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

5-155-15 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển riêngD03: Văn - Toán - Tiếng Pháp
D01: Văn - Toán - Anh
D44: Văn - Địa - Tiếng Pháp
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

5-155 - 15 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển riêngD04: Văn - Toán - Tiếng Trung Quốc
D01: Văn - Toán - Anh
D45: Văn - Địa - Tiếng Trung Quốc
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310630

Việt Nam học

30-5030-50 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Tuyển sinh riêngD01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220201

Ngôn ngữ Anh

220-440220-440 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Tuyển sinh riêngD01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220202

Ngôn ngữ Nga

20-3020-30 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Tuyển sinh riêngD02: Văn - Toán - Tiếng Nga
D01: Văn - Toán - Anh
D42: Văn - Địa - Tiếng Nga
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220203

Ngôn ngữ Pháp

30-7030-70 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển riêngD03: Văn - Toán - Tiếng Pháp
D01: Văn - Toán - Anh
D44: Văn - Địa - Tiếng Pháp
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

90-19090-190 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển riêngD04: Văn - Toán - Tiếng Trung Quốc
D01: Văn - Toán - Anh
D45: Văn - Đại - Tiếng Trung Quốc
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220209

Ngôn ngữ Nhật

70-15070-150 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển riêngD06: Văn - Toán - Tiếng Nhật
D01: Văn - Toán - Anh
D43: Văn - Địa - Tiếng Nhật
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

60-9060-90 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển riênngD01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310601

Quốc tế học

30-5030-50 - Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển riêngD01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT