THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
Năm 2021
Bạn có muốn
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số 709/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 2002 của Chính phủ, với sứ mạng đào tạo nâng cao tri thức về ngôn ngữ, văn hóa nhân loại nhằm phục vụ sự nghiệp xây dựng, phát triển đất nước và hội nhập quốc tế. Trường được Bộ Giáo dục và Đào tạo, Ban Quản lý Đề án Ngoại ngữ Quốc gia 2020 chọn là một trong năm Trung tâm Ngoại ngữ khu vực với nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng, khảo sát, năng lực ngoại ngữ, bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm, triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy và học ngoại ngữ
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sở ĐKXT:
- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Từ ngày 15/4/2021 đến 15/6/2021.
- Phương thức 3: Từ ngày 15/4/2021 đến 15/6/2021.
- Phương thức 4: Từ ngày 15/4/2021 đến 15/6/2021.
- Phương thức 5: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 5 của “Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng nhóm ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT).
- Chỉ tuyển sinh đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021. Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021 phải tham dự kì thi THPT năm 2021 để xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Tuyển thẳng theo quy định trong “Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng nhóm ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT.
4.2. Phương thức 2 : Xét tuyển theo đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
Xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của trường. Riêng đối với các ngành sư phạm (Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung Quốc), ngoài các điều kiện nêu bên dưới, thí sinh cần phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD&ĐT quy định trong quy chế tuyển sinh 2020, cụ thể là: thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi. Đối với các ngành ngoài sư phạm, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định bên dưới.
Trong trường hợp nhiều thí sinh cùng thỏa điều kiện và vượt chỉ tiêu đã công bố thì sử dụng tiêu chí để xét tuyển theo thứ tự như sau: (1) thứ tự các Nhóm, (2) điểm trung bình HK1 năm lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có). Điểm ưu tiên được xác định theo quy định hiện hành và được quy đổi theo thang điểm 10.
a. Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên đài truyền hình Việt Nam (VTV) các năm 2019, 2020 và 2021.
b. Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2019, 2020, 2021 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
c. Nhóm 3: Thí sinh là người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam và có điểm trung bình chung các học kỳ cấp THPT (trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT) từ 75% trở lên quy đổi theo thang điểm 10. Trường hợp không có điểm trung bình các học kỳ, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xem xét, quyết định.
d. Nhóm 4: Xét tuyển kết quả năng lực ngoại ngữ. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT thỏa mãn điều kiện sau đây :
Ngành dự tuyển | Điều kiện (có 1 trong các chứng chỉ) |
Sư phạm tiếng Anh Ngôn ngữ Anh | - VSTEP 7.0 điểm trở lên - IELTS 6.0 điểm trở lên - TOEFL iBT 60 điểm trở lên - Cambridge test (FCE) 170 điểm trở lên |
Sư phạm tiếng Pháp Ngôn ngữ Pháp | - DELF B1 trở lên - TCF 300 điểm trở lên |
Sư phạm tiếng Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Nhật | - HSK cấp độ 3 trở lên - TOCFL cấp độ 3 trở lên - JLPT cấp độ N3 trở lên |
Các ngành còn lại trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh | - VSTEP 6.0 điểm trở lên - IELTS 5.5 điểm trở lên - TOEFL iBT 46 điểm trở lên - Cambridge test (FCE) 160 điểm trở lên |
- Các điều kiện ở bảng trên được áp dụng cho các chương trình đại trà và chương trình chất lượng cao.
- Đối với các ngành ngoài sư phạm, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau : điểm từng môn còn lại (không phải là môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng từ 6.00 điểm trở lên.
- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Chứng chỉ năng lực ngoại ngữ sẽ được chấp nhận thay thế môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ đó.
- Các chứng chỉ năng lực ngoại ngữ có thời hạn 02 năm tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ. Nếu chứng chỉ không ghi ngày cấp thì thời hạn 02 năm kể từ ngày thi.
- Đối với chứng chỉ VSTEP, chỉ chấp nhận kết quả từ kỳ thi do Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng tổ chức.
e. Nhóm 5: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt Học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 năm học 2020-2021.
4.3 Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021)
- Điểm xét tuyển dựa trên tổng điểm của tổ hợp ba môn xét tuyển (xem Mục 1.6) theo thang điểm 30 (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2) cộng điểm ưu tiên (nếu có).
- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển (xem Mục 1.6) là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào :
+ Đối với các ngành sư phạm (Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung Quốc) : học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.
+ Đối với các ngành ngoài sư phạm : Tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên.
- Đối với các ngành có cùng môn Ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển, tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm : Ưu tiên môn Ngoại ngữ.
4.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2021.
- Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu các thí sinh có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. HCM đạt từ 600 điểm trở lên và điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 THPT đạt từ 6.5 trở lên. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ.
- Đối với các ngành sư phạm (Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung Quốc) : ngoài các điều kiện nêu trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.
4.5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021
+ Điểm xét tuyển dựa trên tổng điểm thi của tổ hợp ba môn xét tuyển (xem Mục 1.6) theo thang điểm 30 (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2) của kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 cộng điểm ưu tiên (nếu có).
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi.
+ Đối với các ngành có cùng môn Ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển, tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm : Ưu tiên môn Ngoại ngữ.
5. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng
- Xem chi tiết ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
6. Học phí
Mức học phí năm học 2021-2022, Trường Đại học Ngoại ngữ đang áp dụng Nghị định số
86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 qui định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 (Nghị định 86/2015/NĐ-CP) với mức học phí:
- Trình độ Đại học: 285.000/tín chỉ.
- Mức thu học phí từ năm học 2022-2023 trở về sau tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét KQ thi THPT | Theo phương thức khác | |||
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | D01 | 23 | 22 |
Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | D01; D03; D78; D96 | 10 | 10 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01; D04; D96; D78 | 10 | 10 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D96, D78 | 302 | 302 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01; D02; D78; D96 | 40 | 40 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01; D03; D78; D96 | 45 | 45 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01; D04; D78; D83 | 71 | 69 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01; D06 | 38 | 37 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01; DD2; D78; D96 | 38 | 37 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | D01; D15; D78; D96 | 15 | 15 |
Quốc tế học | 7310601 | D01; D09; D78; D96 | 48 | 48 |
Đông phương học | 7310608 | D01; D06; D78; D96 | 20 | 20 |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 7220201CLC | D01, A01, D96, D78 | 165 | 165 |
Quốc tế học (Chất lượng cao) | 7310601CLC | D01; D09; D78; D96 | 15 | 15 |
Đông phương học (Chất lượng cao) | 7310608CLC | D01, D06, D96, D78 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 7220209CLC | D01; D06 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 7220210CLC | D01; DD2, D78; D96 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 7220204CLC | D01; D04; D78; D83 | 15 | 15 |
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 23 | 22 - Tuyển thẳng + Xét tuyển theo đề án riêng + Xét tuyển theo kết quả đánh giá trình độ năng lực + Xét học bạ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 10 | 10 - Tuyển thẳng + Xét tuyển theo đề án riêng + Xét tuyển theo kết quả đánh giá trình độ năng lực + Xét học bạ | D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 D03: Toán + Ngữ văn + Tiếng Pháp*2 D96: Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 D78: Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 10 | 10 - Tuyển thẳng + Xét tuyển theo đề án riêng + Xét tuyển theo kết quả đánh giá trình độ năng lực + Xét học bạ | D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 D04: Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*2 D96: Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 D78: Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 302 | 302 - Tuyển thẳng + Xét tuyển theo đề án riêng + Xét tuyển theo kết quả đánh giá trình độ năng lực + Xét học bạ | D01 A01 D96 D78 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 40 | 40 - Tuyển thẳng + Xét tuyển theo đề án riêng + Xét tuyển theo kết quả đánh giá trình độ năng lực + Xét học bạ | D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 D02: Toán + Ngữ văn + Tiếng Nga*2 D96: Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 D78: Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 45 | 45 - Tuyển thẳng + Xét tuyển theo đề án riêng + Xét tuyển theo kết quả đánh giá trình độ năng lực + Xét học bạ | D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 D03: Toán + Ngữ văn + Tiếng Pháp*2 D96: Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 D78: Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 71 | 69 - Tuyển thẳng + Xét tuyển theo đề án riêng + Xét tuyển theo kết quả đánh giá trình độ năng lực + Xét học bạ | D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 D04: Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*2 D83: Văn + KHXH + Tiếng Trung*2 D78: Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 38 | 37 - Tuyển thẳng + Xét tuyển theo đề án riêng + Xét tuyển theo kết quả đánh giá trình độ năng lực + Xét học bạ | D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 D06: Toán + Ngữ văn + Tiếng Nhật*2 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 38 | 37 - Tuyển thẳng + Xét tuyển theo đề án riêng + Xét tuyển theo kết quả đánh giá trình độ năng lực + Xét học bạ | D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 D96: Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 D78: Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | 15 | 15 - Tuyển thẳng + Xét tuyển theo đề án riêng + Xét tuyển theo kết quả đánh giá trình độ năng lực + Xét học bạ | D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 D15: Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 D96: Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 D78: Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310601 | Quốc tế học | 48 | 48 - Tuyển thẳng + Xét tuyển theo đề án riêng + Xét tuyển theo kết quả đánh giá trình độ năng lực + Xét học bạ | D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 D09: Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 D96: Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 D78: Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310608 | Đông Phương học | 20 | 20 - Tuyển thẳng + Xét tuyển theo đề án riêng + Xét tuyển theo kết quả đánh giá trình độ năng lực + Xét học bạ | D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 D06: Toán + Ngữ văn + Tiếng Nhật*2 D96: Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 D78: Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 165 | 165- Tuyển thẳng + Xét tuyển theo đề án riêng + Xét tuyển theo kết quả đánh giá trình độ năng lực + Xét học bạ | D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh A01: D96: D78 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 15 | 15 - Tuyển thẳng + Xét tuyển theo đề án riêng + Xét tuyển theo kết quả đánh giá trình độ năng lực + Xét học bạ | D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 D04: Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*2 D83: Văn + KHXH + Tiếng Trung*2 D78: Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 15 | 15 - Tuyển thẳng + Xét tuyển theo đề án riêng + Xét tuyển theo kết quả đánh giá trình độ năng lực + Xét học bạ | D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 D06: Toán + Ngữ văn + Tiếng Nhật*2 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 15 | 15 - Tuyển thẳng + Xét tuyển theo đề án riêng + Xét tuyển theo kết quả đánh giá trình độ năng lực + Xét học bạ | D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 D02: D96: Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 D78: Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310601CLC | Quốc tế học (Chất lượng cao) | 15 | 15 - Tuyển thẳng + Xét tuyển theo đề án riêng + Xét tuyển theo kết quả đánh giá trình độ năng lực + Xét học bạ | D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 D09: Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 D96: Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 D78: Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310608CLC | Đông Phương học ( Chất lượng cao) | 15 | 15 - Tuyển thẳng + Xét tuyển theo đề án riêng + Xét tuyển theo kết quả đánh giá trình độ năng lực + Xét học bạ | D01 D06 D96 D78 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |