THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Trường Đại học Mở TP.HCM

Năm 2021

: MBS
: 97 Võ Văn Tần, P.6, Quận 3, Tp.HCM
: ou@ou.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH

- Ký hiệu: MBS

- Địa chỉ: 35-37 Hồ Hảo Hớn, P.Cô Giang, Q1, Tp.HCM

- Điện thoại: 028.39207627; 08.39300072; - Hotline: 1800585884

- Email: tuyensinh@ou.edu.vn

- Website: www.ou.edu.vn

CƠ SỞ TRỰC THUỘC:

- Cơ sở 1: 97 Võ Văn Tần P6 Q3 Tp.HCM

- Cơ sở 2: 35-37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.

- Cơ sở 3: 371 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh.

- Cơ sở 4: 02 Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.

- Cơ sở 5: 68 Lê Thị Trung, Tp.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.

- Cơ sở 6: Phường Long Bình Tân, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

 

1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của Bộ GDĐT.

Phương thức 2: Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.

Phương thức 3: Theo kết quả học tập 3 năm THPT (học bạ).

    + Công nghệ sinh học, Xã hội học, Đông Nam Á, Công tác xã hội: Tổng điểm từ 18 điểm.

    + Các ngành còn lại 20 điểm trở lên.

Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi 3 năm THPT.

Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:

   + Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 điểm trở lên.

   + Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambrige (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.

   + Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.

Phương thức 6: Ưu tiên xét tuyển thẳng học bạ có CC ngoại ngữ, đủ điều kiện xét tuyển theo Phương thức 3 và đạt điểm IELTS (hoặc các chứng chỉ khác quy đổi tương đương):

   + Các ngành Ngôn ngữ: IELTS 6.0.

   + Các ngành còn lại: IELTS 5.5.

2. Các ngành đào tạo năm 2021 Trường ĐH Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Chương trình Đào tạo Đại trà

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Kinh tế

7310101

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Anh

- Toán, Văn, Anh

- Toán, Hóa, Anh

Quản lý công (dự kiến)

7340403

Quản trị kinh doanh

7340101

Marketing

7340115

Kinh doanh quốc tế

7340120

Tài chính – Ngân hàng

7340201

Kế toán

7340301

Kiểm toán

7340302

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

Khoa học máy tính (1)

7480101

Công nghệ thông tin (1)

7480201

CNKT công trình xây dựng (1)

7510102

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Quản lý xây dựng (1)

7580302

Quản trị nhân lực

7340404

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Anh

- Toán, Văn, Anh

- Toán, Sử, Văn

Du lịch

7810101

Công nghệ sinh học

(Học lý thuyết tại Tp.HCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí)

7420201

- Toán, Lý, Sinh

- Toán, Hóa, Anh

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Hóa, Sinh

Công nghệ thực phẩm (dự kiến)

7540101

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Hóa, Anh

- Toán, Hóa, Sinh

- Toán, Lý, Anh

Luật (2)

7380101

- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh
- Văn, Sử, Địa
- Toán, Văn, Ngoại ngữ (3)

Luật kinh tế (2)

7380107

Đông Nam Á học

7310620

- Toán, Lý, Anh
- Toán, Văn, Ngoại ngữ (4)

- Văn, Sử, Địa

- Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4)

Xã hội học

7310301

Công tác xã hội

7760101

Ngôn ngữ Anh (5)

7220201

- Toán, Lý, Anh
- Toán, Văn, Anh
- Văn, Sử, Anh

- Văn, KHXH, Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc (5)

7220204

- Văn, Toán, Ngoại ngữ (4)
- Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4)

Ngôn ngữ Nhật (5)

7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc (5) (dự kiến)

7220210

Chương trình Đào tạo Chất lượng cao

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn XT

Luật kinh tế

7380107C

- Toán, Hóa, Anh

- Toán, Lý, Anh

- Văn, Sử, Anh

- Toán, Văn, Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201C

- Toán, Lý, Anh

- Toán, Văn, Anh

- Văn, Sử, Anh

- Văn, KHXH, Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến)

7220204C

- Văn, Toán, Ngoại ngữ (4)
- Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4)

Ngôn ngữ Nhật (dự kiến)

7220209C

Khoa học máy tính (1)

7480101C

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Anh

- Toán, Văn, Anh

- Toán, Hóa, Anh

CNKT công trình xây dựng (1)

7510102C

Kinh tế (dự kiến)

Quản trị kinh doanh

Tài chính – Ngân hàng

Kế toán

7310101C

7340101C

7340201C

7340301C

- Toán, Hóa, Anh

- Toán, Lý, Anh

- Toán, Văn, Anh

- Toán, KHXH, Anh

Công nghệ sinh học (6)

(Học lý thuyết tại Tp.HCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí)

7420201C

- Toán, Sinh, Anh

- Toán, Hóa, Anh

- Toán, Lý, Anh

- Toán, Hóa, Sinh

Ghi chú:

(1) Môn Toán hệ số 2         

(2) Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm.

(3) Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Pháp, Đức, Nhật.

(4) Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật

(5) Môn Ngoại ngữ hệ số 2.

Các ngành tuyển sinh chương trình Chất lượng cao, môn ngoại ngữ được nhân hệ số 2, trừ các ngành: Khoa học máy tính, CNKT Công trình xây dựng và Công nghệ sinh học.

(6) Các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số.

3. Học phí: (dự kiến) Đại học chương trình đại trà: 18,5 - 23.0 triệu đồng/năm học. Chương trình đào tạo chất lượng cao: 36.0 - 37.5 triệu đồng/năm học.

4. Chính sách khuyến kích tài năng:

- Chương trình tăng cường tiếng Nhật:  Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Du lịch, Công tác xã hội, CNKT công trình xây dựng, Khoa học máy tính CLC, CNKT công trình xây dựng CLC.

- Chương trình Chất lượng cao 100% tiếng Anh: Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán.

5. Học bổng tuyển sinh: 20 tỷ đồng

+ 50 suất học bổng toàn phần suốt 4 năm học dành cho Tân SV là học sinh Giỏi các trường THPT chuyên và năng khiếu được xét tuyển thẳng vào Trường.

+ 50 suất học bổng toàn phần 1 năm học dành cho Tân SV là học sinh được xét tuyển thẳng vào Trường.

+ Thủ khoa Tuyển sinh toàn trường  nhận học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng năm nhất được nhận 200% học phí.

+ Á khoa Tuyển sinh toàn trường nhận học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng năm nhất được nhận 180% học phí.

+ 37 suất học bổng Thủ khoa ngành Tân SV có điểm cao nhất mỗi ngành nhận học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng năm nhất được nhận 150% học phí.

+ 50 suất học bổng dành cho Tân SV đến từ các đơn vị hợp tác với mức học bổng 100% học phí học kỳ 1 năm nhất.

+ 400 suất học bổng Khuyến kích học tập học kỳ 1 năm nhất với mức học bổng 100% học phí (200 suất), 70% học phí (100 suất) và 50% học phí (100 suất).

+ 70 suất học bổng Khuyến khích nâng cao năng lực tiếng Nhật dành cho sinh viên các ngành Du lịch, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin Quản lý, xây dựng đủ tiêu chuẩn do Hội đồng xét, cấp học bổng xét chọn.

+ Học bổng Khuyến khích nâng cao năng lực tiếng Anh  dành cho sinh viên đạt kết quả cao trong các kỳ thi chứng chỉ đánh giá năng lực tiếng Anh quốc tế; trình độ IELTS 6.5 trở lên mỗi sinh viên được nhận từ 2.000.000 đến 20.000.000 đồng tùy theo trình độ tương ứng

+ Một số loại học bổng khác:

- Học bổng trao đổi SV tham gia học tập ở nước ngoài;

- Học bổng Tài năng dành cho các SV đạt giải cao của các cuộc thi học thuật, hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao từ cấp tỉnh thành trở lên;

- Học bổng vượt khó học tập dành cho SV có gia đình khó khăn học tập tốt;

- Học bổng tiếp sức đến trường dành cho SV có khó khăn đột xuất (tai nạn, thiên tai lũ lụt…);

- Học bổng sinh viên 5 tốt;

- Học bổng thanh niên tiên tiến làm theo lời Bác.

(Vui lòng xem thêm tại:  http://ou.edu.vn/hocbong/)

LIÊN HỆ: PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Số 35 - 37, đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Email: tuyensinh.ou@edu.vn

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7220201

Ngôn ngữ Anh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh
Văn, KH xã hội, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Văn, Toán, Ngoại ngữ
Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ(2)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220209

Ngôn ngữ Nhật

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Văn, Toán, Ngoại ngữ
Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ(2)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310301

Xã hội học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Anh
Văn, Địa, Sử
Toán, Văn, Ngoại ngữ
Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ (2)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310620

Đông Nam Á học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Anh
Văn, Địa, Sử
Toán, Văn, Ngoại ngữ
Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ (2)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7760101

Công tác Xã hội

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Anh
Văn, Địa, Sử
Toán, Văn, Ngoại ngữ
Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ (2)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310101

Kinh tế

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101

Quản trị kinh doanh

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340115

Marketing

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340120

Kinh doanh Quốc tế

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201

Tài chính ngân hàng

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301

Kế toán

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340302

Kiểm toán

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340405

Hệ thống thông tin quản lý

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480101

Khoa học máy tính (3)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Công nghệ thông tin (3)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Công nghệ thông tin (3) tăng cường học Tiếng Nhật

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Ngành mới)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510102

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (3)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580302

Quản lý xây dựng (3)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340404

Quản trị nhân lực

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Sử, Văn
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810101

Du lịch (Ngành mới)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Sử, Văn
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7420201

Công nghệ Sinh học

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Lý
Toán, Hóa, Sinh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7380101

Luật (4)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Địa (5)
Toán, Văn, Ngoại ngữ
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7380107

Luật kinh tế (4)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Địa (5)
Toán, Văn, Ngoại ngữ
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7220201C

Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh
Văn, KH xã hội, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310101C

Kinh tế (chương trình chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KH xã hội, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101C

Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KH xã hội, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101C

Quản trị kinh doanh – dạy 100% tiếng Anh (Chương trình chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KH xã hội, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201C

Tài chính ngân hàng (Chương trình chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KH xã hội, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201C

Tài chính ngân hàng – dạy 100% tiếng Anh (Chương trình chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KH xã hội, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301C

Kế toán (Chương trình chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KH xã hội, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301C

Kế toán – dạy 100% tiếng Anh (Chương trình chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KH xã hội, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7380107C

Luật kinh tế (Chương trình chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Anh
Toán, Văn, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7420201C

Công nghệ sinh học (Chương trình chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Sinh, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hoá, Anh
Toán, Lý, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480101C

Khoa học máy tính (Toán hệ số 2) (Chương trình chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Hóa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Toán hệ số 2) (Chương trình chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchXét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB)Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, Lý, Hóa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT