THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Đại học Mở TP.HCM
Năm 2021
Bạn có muốn
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH
- Ký hiệu: MBS
- Địa chỉ: 35-37 Hồ Hảo Hớn, P.Cô Giang, Q1, Tp.HCM
- Điện thoại: 028.39207627; 08.39300072; - Hotline: 1800585884
- Email: tuyensinh@ou.edu.vn
- Website: www.ou.edu.vn
CƠ SỞ TRỰC THUỘC:
- Cơ sở 1: 97 Võ Văn Tần P6 Q3 Tp.HCM
- Cơ sở 2: 35-37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 3: 371 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 4: 02 Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 5: 68 Lê Thị Trung, Tp.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
- Cơ sở 6: Phường Long Bình Tân, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của Bộ GDĐT.
Phương thức 2: Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.
Phương thức 3: Theo kết quả học tập 3 năm THPT (học bạ).
+ Công nghệ sinh học, Xã hội học, Đông Nam Á, Công tác xã hội: Tổng điểm từ 18 điểm.
+ Các ngành còn lại 20 điểm trở lên.
Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi 3 năm THPT.
Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:
+ Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 điểm trở lên.
+ Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambrige (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.
+ Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.
Phương thức 6: Ưu tiên xét tuyển thẳng học bạ có CC ngoại ngữ, đủ điều kiện xét tuyển theo Phương thức 3 và đạt điểm IELTS (hoặc các chứng chỉ khác quy đổi tương đương):
+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS 6.0.
+ Các ngành còn lại: IELTS 5.5.
2. Các ngành đào tạo năm 2021 Trường ĐH Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Chương trình Đào tạo Đại trà
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Kinh tế | 7310101 | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Hóa, Anh |
Quản lý công (dự kiến) | 7340403 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
Marketing | 7340115 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |
Kế toán | 7340301 | |
Kiểm toán | 7340302 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | |
Khoa học máy tính (1) | 7480101 | |
Công nghệ thông tin (1) | 7480201 | |
CNKT công trình xây dựng (1) | 7510102 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
Quản lý xây dựng (1) | 7580302 | |
Quản trị nhân lực | 7340404 | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Sử, Văn |
Du lịch | 7810101 | |
Công nghệ sinh học (Học lý thuyết tại Tp.HCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí) | 7420201 | - Toán, Lý, Sinh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh |
Công nghệ thực phẩm (dự kiến) | 7540101 | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Anh - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Lý, Anh |
Luật (2) | 7380101 | - Toán, Lý, Hóa |
Luật kinh tế (2) | 7380107 | |
Đông Nam Á học | 7310620 | - Toán, Lý, Anh - Văn, Sử, Địa - Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4) |
Xã hội học | 7310301 | |
Công tác xã hội | 7760101 | |
Ngôn ngữ Anh (5) | 7220201 | - Toán, Lý, Anh - Văn, KHXH, Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc (5) | 7220204 | - Văn, Toán, Ngoại ngữ (4) |
Ngôn ngữ Nhật (5) | 7220209 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (5) (dự kiến) | 7220210 |
Chương trình Đào tạo Chất lượng cao
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn XT |
Luật kinh tế | 7380107C | - Toán, Hóa, Anh - Toán, Lý, Anh - Văn, Sử, Anh - Toán, Văn, Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201C | - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Văn, Sử, Anh - Văn, KHXH, Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) | 7220204C | - Văn, Toán, Ngoại ngữ (4) |
Ngôn ngữ Nhật (dự kiến) | 7220209C | |
Khoa học máy tính (1) | 7480101C | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Hóa, Anh |
CNKT công trình xây dựng (1) | 7510102C | |
Kinh tế (dự kiến) Quản trị kinh doanh Tài chính – Ngân hàng Kế toán | 7310101C 7340101C 7340201C 7340301C | - Toán, Hóa, Anh - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, KHXH, Anh |
Công nghệ sinh học (6) (Học lý thuyết tại Tp.HCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí) | 7420201C | - Toán, Sinh, Anh - Toán, Hóa, Anh - Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Sinh |
Ghi chú:
(1) Môn Toán hệ số 2
(2) Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm.
(3) Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Pháp, Đức, Nhật.
(4) Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật
(5) Môn Ngoại ngữ hệ số 2.
Các ngành tuyển sinh chương trình Chất lượng cao, môn ngoại ngữ được nhân hệ số 2, trừ các ngành: Khoa học máy tính, CNKT Công trình xây dựng và Công nghệ sinh học.
(6) Các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số.
3. Học phí: (dự kiến) Đại học chương trình đại trà: 18,5 - 23.0 triệu đồng/năm học. Chương trình đào tạo chất lượng cao: 36.0 - 37.5 triệu đồng/năm học.
4. Chính sách khuyến kích tài năng:
- Chương trình tăng cường tiếng Nhật: Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Du lịch, Công tác xã hội, CNKT công trình xây dựng, Khoa học máy tính CLC, CNKT công trình xây dựng CLC.
- Chương trình Chất lượng cao 100% tiếng Anh: Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán.
5. Học bổng tuyển sinh: 20 tỷ đồng
+ 50 suất học bổng toàn phần suốt 4 năm học dành cho Tân SV là học sinh Giỏi các trường THPT chuyên và năng khiếu được xét tuyển thẳng vào Trường.
+ 50 suất học bổng toàn phần 1 năm học dành cho Tân SV là học sinh được xét tuyển thẳng vào Trường.
+ Thủ khoa Tuyển sinh toàn trường nhận học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng năm nhất được nhận 200% học phí.
+ Á khoa Tuyển sinh toàn trường nhận học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng năm nhất được nhận 180% học phí.
+ 37 suất học bổng Thủ khoa ngành Tân SV có điểm cao nhất mỗi ngành nhận học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng năm nhất được nhận 150% học phí.
+ 50 suất học bổng dành cho Tân SV đến từ các đơn vị hợp tác với mức học bổng 100% học phí học kỳ 1 năm nhất.
+ 400 suất học bổng Khuyến kích học tập học kỳ 1 năm nhất với mức học bổng 100% học phí (200 suất), 70% học phí (100 suất) và 50% học phí (100 suất).
+ 70 suất học bổng Khuyến khích nâng cao năng lực tiếng Nhật dành cho sinh viên các ngành Du lịch, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin Quản lý, xây dựng đủ tiêu chuẩn do Hội đồng xét, cấp học bổng xét chọn.
+ Học bổng Khuyến khích nâng cao năng lực tiếng Anh dành cho sinh viên đạt kết quả cao trong các kỳ thi chứng chỉ đánh giá năng lực tiếng Anh quốc tế; trình độ IELTS 6.5 trở lên mỗi sinh viên được nhận từ 2.000.000 đến 20.000.000 đồng tùy theo trình độ tương ứng
+ Một số loại học bổng khác:
- Học bổng trao đổi SV tham gia học tập ở nước ngoài;
- Học bổng Tài năng dành cho các SV đạt giải cao của các cuộc thi học thuật, hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao từ cấp tỉnh thành trở lên;
- Học bổng vượt khó học tập dành cho SV có gia đình khó khăn học tập tốt;
- Học bổng tiếp sức đến trường dành cho SV có khó khăn đột xuất (tai nạn, thiên tai lũ lụt…);
- Học bổng sinh viên 5 tốt;
- Học bổng thanh niên tiên tiến làm theo lời Bác.
(Vui lòng xem thêm tại: http://ou.edu.vn/hocbong/)
LIÊN HỆ: PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số 35 - 37, đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Email: tuyensinh.ou@edu.vn
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, KH xã hội, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Văn, Toán, Ngoại ngữ Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ(2) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Văn, Toán, Ngoại ngữ Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ(2) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310301 | Xã hội học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Anh Văn, Địa, Sử Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ (2) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310620 | Đông Nam Á học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Anh Văn, Địa, Sử Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ (2) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7760101 | Công tác Xã hội | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Anh Văn, Địa, Sử Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ (2) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310101 | Kinh tế | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340115 | Marketing | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340120 | Kinh doanh Quốc tế | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Tài chính ngân hàng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340302 | Kiểm toán | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480101 | Khoa học máy tính (3) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ thông tin (3) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
Công nghệ thông tin (3) tăng cường học Tiếng Nhật | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Ngành mới) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (3) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580302 | Quản lý xây dựng (3) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340404 | Quản trị nhân lực | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sử, Văn | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810101 | Du lịch (Ngành mới) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sử, Văn | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7420201 | Công nghệ Sinh học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Lý Toán, Hóa, Sinh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380101 | Luật (4) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa (5) Toán, Văn, Ngoại ngữ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380107 | Luật kinh tế (4) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa (5) Toán, Văn, Ngoại ngữ | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201C | Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, KH xã hội, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310101C | Kinh tế (chương trình chất lượng cao) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KH xã hội, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101C | Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KH xã hội, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101C | Quản trị kinh doanh – dạy 100% tiếng Anh (Chương trình chất lượng cao) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KH xã hội, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201C | Tài chính ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KH xã hội, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201C | Tài chính ngân hàng – dạy 100% tiếng Anh (Chương trình chất lượng cao) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KH xã hội, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301C | Kế toán (Chương trình chất lượng cao) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KH xã hội, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301C | Kế toán – dạy 100% tiếng Anh (Chương trình chất lượng cao) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KH xã hội, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380107C | Luật kinh tế (Chương trình chất lượng cao) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Anh Toán, Văn, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7420201C | Công nghệ sinh học (Chương trình chất lượng cao) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Sinh, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hoá, Anh Toán, Lý, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480101C | Khoa học máy tính (Toán hệ số 2) (Chương trình chất lượng cao) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Hóa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Toán hệ số 2) (Chương trình chất lượng cao) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) | Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Hóa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |