THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

Năm 2021

: MDA
: Số 18 phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

* Ký hiệu: MDA

* Địa chỉ: Số 18 phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

* Điện thoại: (024)38386214, (024)38389633

* Website:www.humg.edu.vn

 

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT

2. Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

* Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (70-80%);

- Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021;

- Điểm các môn thi không nhân hệ số;

* Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ( 6- 10%);

- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT:  lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

* Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế (2%);

* Phương thức 4 (PT4): Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán (2%);

* Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển theo kết quả  kỳ thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (10-20%)

4. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/phương thức tuyển sinh

Chỉ tiêu dự kiến: 2225

TT

Nhóm ngành

Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển (Môn chính: Toán)

PT1

PT2

PT 3+4

PT5

1

DH101

Kỹ thuật địa vật lý

60

20

 

 

 Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý - Anh

Kỹ thuật dầu khí

2

DH102

Công nghệ kỹ thuật hoá học

45

15

 

 

 Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý- Anh

 Toán - Hóa - Sinh

 Toán - Hóa - Anh

3

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

15

15

 

 

4

DH103

Địa chất học

10

10

 

 

 Văn - Toán - Anh

 Văn - Toán - Địa

 Toán - Hóa - Địa

 Toán - Lý - Hóa

5

Kỹ thuật địa chất

20

30

 

 

 Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý - Địa

 Văn - Toán - Địa

 Toán - Văn - Anh

6

Địa kỹ thuật xây dựng

10

20

 

 

7

Du lịch địa chất

15

15

 

 

 Toán - Văn - Anh

 Toán - Địa - Anh

 Văn - Toán - Địa

 Toán - Hóa - Sử

8

DH104

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

60

40

 

 

 Toán - Lý - Hóa

 Toán - Địa - Anh

 Văn - Toán - Địa

 Toán - Văn - Anh

9

Quản lý đất đai

60

40

 

 

 Toán - Sử - Địa

 Toán - Văn - Địa

 Toán - Địa - Anh

 Toán - Văn - Anh

10

Địa tin học

30

30

 

 

 Toán - Lý - Hóa

 Toán - Văn - Anh

 Văn - Toán - Địa

 Toán - Địa - Anh

11

DH105

Kỹ thuật mỏ

50

30

 

 

 Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý  - Anh

 Văn - Toán - Lý

 Toán - Văn - Anh

12

Kỹ thuật tuyển khoáng

20

20

 

 

 Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý - Anh

 Toán - Văn - Anh

 Toán - Hóa - Anh

13

DH106

Công nghệ thông tin

200

10

 

 

 Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý - Anh

 Toán - Văn - Anh

 Toán - Hóa - Anh

14

Khoa học dữ liệu

100

 

 

 

15

Công nghệ thông tin CLC

40

 

 

 

16

DH107

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

64

8

 

8

 Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý - Anh

 Văn - Toán - Lý

 Toán - Hóa - Anh

17

Kỹ thuật điện

96

12

 

12

18

DH108

Kỹ thuật cơ khí

80

10

 

10

19

Kỹ thuật cơ điện tử

32

4

 

4

20

Kỹ thuật cơ khí động lực

32

4

 

4

21

DH109

Kỹ thuật xây dựng

60

60

 

 

22

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

50

35

 

 

23

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

30

40

 

 

24

DH110

Kỹ thuật môi trường

25

25

 

 

 Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý - Anh

 Toán - Hóa - Sinh

 Văn - Toán - Lý

25

Quản lý tài nguyên môi trường

25

25

 

 

 Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý - Anh

 Văn - Toán - Lý

 Văn - Toán - Địa

26

DH111

Quản trị kinh doanh

80

60

 

 

 Toán - Lý - Hóa

 Toán - Lý - Anh

 Toán - Văn - Anh

 Toán - Hóa - Anh

27

Tài chính - ngân hàng

60

40

 

 

28

Kế toán

60

40

 

 

29

Quản lý công nghiệp

60

40

 

 

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Thí sinh tốt nghiệp THPT

- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên

6. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

- Thời gian:

Đợt 1 theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;

Đợt 2 sẽ có thông báo sau khi kết thúc  đợt 1

- Hình thức nhận hồ sơ: 

Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT

Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện, đăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.

- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.

7. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...

- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh  hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;

- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).

8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...

- Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

- Nhà trường thực hiện lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP về cơ chế thu, quản lý học phí với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.

- Đơn giá học phí (dự kiến):

Khối kinh tế:      336 000 đồng/ 1 tín chỉ

Khối kỹ thuật:    358 000 đồng/ 1 tín chỉ

 

 

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7340101

Quản trị kinh doanh

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301

Kế toán

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340201

Tài chính - ngân hàng

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Công nghệ thông tin

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520604

Kỹ thuật dầu khí

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
A06: Toán - Hóa - Địa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520502

Kỹ thuật địa vật lý

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520103

Kỹ thuật cơ khí

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520201

Kỹ thuật điện

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạnA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520320

Kỹ thuật môi trường

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520501

Kỹ thuật địa chất

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A04: Toán - Lý - Địa
A06: Toán - Hóa - Địa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7440201

Địa chất học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A04: Toán - Lý - Địa
A06: Toán - Hóa - Địa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A04: Toán - Lý - Địa
A06: Toán - Hóa - Địa
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7850103

Quản lý đất đai

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520601

Kỹ thuật mỏ

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580201

Kỹ thuật xây dựng

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520301

Kỹ thuật hoá học - chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201_TD

Địa tin học

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
C01: Văn - Toán - Lý
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520114

Kỹ thuật Cơ Điện tử

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạnA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480109

Khoa học Dữ liệu

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạnA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201_CLC

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạnA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510601

Quản lý công nghiệp

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

Chỉ tiêu theo kế hoạchTuyển thẳng + Xét chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
C04: Văn - Toán - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT