THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Trường Đại học Lâm nghiệp (VNUF)

Năm 2021

: LNH
: Thị trấn Xuân Mai - Chương Mỹ - Hà Nội

Trường Đại học Lâm nghiệp

-THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

a. Cơ sở chính tại Hà Nội

- Tên trường: Trường Đại học Lâm nghiệp (VNUF)

- Mã trường: LNH   

- Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai - Chương Mỹ - Hà Nội           

- Điện thoại:    02433.840223       Fax: 02433.840063

- Website:  www.vnuf.edu.vn  - Email: vfu@vfu.edu.vn

b. Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai

- Tên trường: Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (VNUF2).

- Mã trường: LNS

- Địa chỉ: thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.

- Số điện thoại: 02513.922.254; 02516.525.254,  Fax: 02513.866.242

- Website: www.vnuf2.edu.vn      - Email: tuyensinh@vfu2.edu.vn

 

Các ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển (dự kiến tuyển 2060 chỉ tiêu trình độ đại học)

TT

Khối ngành/Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

A

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ.

7908532A

D01, D07, B08, D10

B

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT

I.

Khối ngành Công nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

1.

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

A00; A01; A16; D01

2.

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

3.

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

4.

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

7520103

A00; A01; A16; D01

5.

Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)

7580201

A00; A01; A16; D01

II.

Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội

6.

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

7.

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

8.

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

9.

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

10.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

III.

Khối ngành Lâm nghiệp

11.

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00; B00; C15; D01

12.

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

IV.

Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái

13.

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

14.

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

15.

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

V.

Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng

16.

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

17.

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

VI.

Nhóm  ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất

18.

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

19.

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)

7549001

A00; A16; D01; D07

VII.

Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan

20.

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

 

Phương thức truyển sinh:

Trường Đại học Lâm nghiệp xét tuyển theo 3 phương thức như sau:

1. Phương thức 1 - Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

2. Phương thức 2 - Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).

+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT: Xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021: Xét kết quả học tập (điểm TBC học tập) năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp12.

3. Phương thức 3 - Xét tuyển thẳng (theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT); Xét tuyển theo đơn đặt hàng của Bộ ngành và UBND các tỉnh.

Chú ý: Đối với các ngành năng khiếu (khối H00, V01):

- Khối H00: Xét tuyển 2 môn năng khiếu (Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2) từ các trường đại học tổ chức thi khối H. Môn Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm tổng kết môn Văn lớp 12.

- Khối V01: Xét tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do các trường tổ chức thi khối V01. Hai môn Toán, Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm tổng kết môn Toán, Văn lớp 12.

Hướng dẫn đăng ký xét tuyển

a. Đăng ký xét tuyển theo phương thức dùng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển cùng với hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (theo mẫu của Bộ GG&ĐT).

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo điểm thi THPT 2021 

b.  Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức dùng kết quả học tập bậc THPT

* Điểm xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT: Điểm xét tuyển các ngành học theo tổ hợp môn/bài thi xét tuyển dựa trên kết quả học tập năm lớp 12 bậc THPT: 18,0 điểm. Điểm xét tuyển đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

* Hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) gửi qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh hoặc trực tiếp tại trường, hồ sơ đăng ký xét tuyển  bao gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu); Phiếu đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT năm 2021 

- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021.

- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có.

- Học bạ THPT (bản sao)

- Hai phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh và số điện thoại để Trường thông báo kết quả xét tuyển. 

Địa điểm nộp hồ sơ và hồ sơ xét tuyển

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ:  Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.

c.  Đăng ký xét tuyển online

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên website nhà trường theo địa chỉ:

 http://dangkyxettuyen.vnuf.edu.vn/

Thời gian xét tuyển và thời gian nhập học

- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: từ ngày 05/03 - 20/9/2021.

 

Học phí và chế độ miễn giảm học phí, học bổng sinh viên hệ chính quy năm 2021:

Trường Đại học Lâm nghiệp thuộc trường Công lập, hàng năm Nhà trường thực hiện thu học phí theo quy định của Nhà nước, mức thu học như sau:

1. Ngành thuộc Chương trình tiêu chuẩn (dạy-học bằng tiếng Việt)

- Chương trình đào tạo toàn khóa học: từ 120 - 130 tín chỉ (tùy theo ngành học)

- Mức học phí: 276.000đồng/tín chỉ (tương đương mức học phí 9.000.000 đồng/năm học).

- Học phí toàn khóa học (4 năm): từ 33- 36 triệu đồng.

2. Ngành thuộc Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ (chương trình này được Bộ Giáo dục và Đào tạo nhập khẩu và hỗ trợ kinh phí đào tạo).

Mức học phí: 2.200.000 đồng/tháng, (tương đương 11.000.000 đồnghọc kỳ).

Chế độ miễn giảm học phí: Nhà trường luôn thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo.

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7549001

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)

4020A00. Toán, Lý, Hóa;
C01. Toán, Văn, Lý;
D01. Toán, Văn, Anh;
D07. Toán, Hóa, Anh;
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520103

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

3020A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, KHTN
D01. Toán, Văn, Anh;
D96. Toán, Anh, KHXH
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580201

Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)

6040A00. Toán, Lý, Hóa
A16. Toán, Văn, KHTN
D01. Toán, Văn, Anh;
D96. Toán, Anh, KHXH
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

5030A00. Toán, Lý, Hóa
A16. Toán, Văn, KHTN
D01. Toán, Văn, Anh
D96. Toán, Anh, KHXH
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

6040A00. Toán, Lý, Hóa
A16. Toán, Văn, KHTN
D01. Toán, Văn, Anh;
D96. Toán, Anh, KHXH
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480104

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

4020A00. Toán, Lý, Hóa
A16. Toán, Văn, KHTN
D01. Toán, Văn, Anh;
D96. Toán, Anh, KHXH
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7850103

Quản lý đất đai

6030A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn,KHTN
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7440301

Khoa học môi trường

3020A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
C04. Toán, Văn, Địa;
D01. Toán, Văn, Anh.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7850101

Quản lý tài nguyên và Môi trường

4020A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
C00. Văn, Sử, Địa;
D01. Toán, Văn, Anh;
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7620205

Lâm sinh

4030A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn,KHTN
B00. Toán, Hóa, Sinh;
D01. Toán, Văn, Anh;
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7620211

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

13050A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
C00. Văn, Sử, Địa;
D01. Toán, Văn, Anh.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7620110

Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt)

3020A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn,KHTN
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7620112

Bảo vệ thực vật

3020A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa
C04. Toán, Văn, Địa;
D01. Toán, Văn, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7640101

Thú y

8040A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, KHTN
B00. Toán, Sinh,Hóa;
D08. Toán, Sinh, Anh.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7420201

Công nghệ sinh học

4020A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn,KHTN
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D08. Toán, Sinh, Anh.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580102

Kiến trúc cảnh quan

4030A00. Toán, Lý, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh;
C15. Toán, Văn,KHXH
V01. Toán, Văn, Vẽ MT
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7620202

Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị)

4020A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Lý,KHTN
B00. Toán, Hóa, Sinh
D01. Toán, Văn, Anh;
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580108

Thiết kế nội thất

4020A00. Toán, Lý, Hóa;
C15. Toán, Văn,KHXH
D01. Toán, Văn, Anh;
H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2;
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7850104

Du lịch sinh thái

60Xét học bạ + Tuyển thẳngB00. Toán, Sinh, Hóa;
C00. Văn, Sử, Địa;
C15. Toán, Văn,KHXH
D01. Toán, Văn, Anh.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

6040A00. Toán, Lý, Hóa;
C00. Văn, Sử, Địa;
C15. Toán, Văn,KHXH
D01. Toán, Văn, Anh.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7760101

Công tác xã hội

6040A00. Toán, Lý, Hóa;
C00. Văn, Sử, Địa;
C15. Toán, Văn,KHXH
D01. Toán, Văn, Anh.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310101

Kinh tế

4020A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, KHTN
C15. Toán, Văn,KHXH
D01. Toán, Văn, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340101

Quản trị kinh doanh

6040A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, KHTN
C15. Toán, Văn,KHXH
D01. Toán, Văn, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340301

Kế toán

10050A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn,KHTN
C15. Toán, Văn,KHXH
D01. Toán, Văn, Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7340116

Bất động sản

4020A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, KHTN
C15. Toán, Văn, KHXH
D01. Toán, Văn, Anh.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
72908532A

Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ)

60Xét học bạ + Tuyển thẳngD01. Toán, Văn, Anh;
D07. Toán, Hóa, Anh;
D08. Toán, Sinh, Anh;
D10. Toán, Địa, Anh.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT