THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
Năm 2021
Bạn có muốn
Sứ mạng:
“Trường Đại học Lạc Hồng là cơ sở đào tạo, nghiên cứu khoa học ứng dụng, chuyển giao công nghệ đáp ứng nhu cầu xã hội. Trường cung cấp nguồn nhân lực, bồi dưỡng nhân tài có năng lực và phẩm chất phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong thời kỳ hội nhập quốc tế”
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7.72.02.01 | Dược học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh C02: Văn - Toán - Hóa D01: Văn - Toán - Anh | Đợt 1: 03/2-30/6. Đợt 2: 01/7-10/7. Đợt 3: 11/7-20/7. Đợt 4: 21/7-31/7. Đợt 5: 01/8-10/8. Đợt 6: 11/8-20/8. Đợt 7: 21/8-31/8. Đợt 8: 01/9-20/9 | Đăng ký |
7.48.02.01 | Công nghệ thông tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa D01: Văn - Toán - Anh A01: Toán - Lý - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Đợt 1: 03/2-30/6. Đợt 2: 01/7-10/7. Đợt 3: 11/7-20/7. Đợt 4: 21/7-31/7. Đợt 5: 01/8-10/8. Đợt 6: 11/8-20/8. Đợt 7: 21/8-31/8. Đợt 8: 01/9-20/9 | Đăng ký |
7.51.03.01 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa C01: Văn - Toán - Lý A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh | Đợt 1: 03/2-30/6. Đợt 2: 01/7-10/7. Đợt 3: 11/7-20/7. Đợt 4: 21/7-31/7. Đợt 5: 01/8-10/8. Đợt 6: 11/8-20/8. Đợt 7: 21/8-31/8. Đợt 8: 01/9-20/9 | Đăng ký |
7.51.03.03 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa C01: Văn - Toán - Lý A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh | Đợt 1: 03/2-30/6. Đợt 2: 01/7-10/7. Đợt 3: 11/7-20/7. Đợt 4: 21/7-31/7. Đợt 5: 01/8-10/8. Đợt 6: 11/8-20/8. Đợt 7: 21/8-31/8. Đợt 8: 01/9-20/9 | Đăng ký |
7.51.02.01 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa C01: Văn - Toán - Lý A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh | Đợt 1: 03/2-30/6. Đợt 2: 01/7-10/7. Đợt 3: 11/7-20/7. Đợt 4: 21/7-31/7. Đợt 5: 01/8-10/8. Đợt 6: 11/8-20/8. Đợt 7: 21/8-31/8. Đợt 8: 01/9-20/9 | Đăng ký |
7.51.01.02 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh V00: Vẽ mỹ thuật - Toán - Lý D01: Văn - Toán - Anh | Đợt 1: 03/2-30/6. Đợt 2: 01/7-10/7. Đợt 3: 11/7-20/7. Đợt 4: 21/7-31/7. Đợt 5: 01/8-10/8. Đợt 6: 11/8-20/8. Đợt 7: 21/8-31/8. Đợt 8: 01/9-20/9 | Đăng ký |
7.54.01.01 | Công nghệ thực phẩm | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh C02: Văn - Toán - Hóa D01: Văn - Toán - Anh | Đợt 1: 03/2-30/6. Đợt 2: 01/7-10/7. Đợt 3: 11/7-20/7. Đợt 4: 21/7-31/7. Đợt 5: 01/8-10/8. Đợt 6: 11/8-20/8. Đợt 7: 21/8-31/8. Đợt 8: 01/9-20/9 | Đăng ký |
7.34.01.01 | Quản trị kinh doanh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh | Đợt 1: 03/2-30/6. Đợt 2: 01/7-10/7. Đợt 3: 11/7-20/7. Đợt 4: 21/7-31/7. Đợt 5: 01/8-10/8. Đợt 6: 11/8-20/8. Đợt 7: 21/8-31/8. Đợt 8: 01/9-20/9 | Đăng ký |
7.34.02.01 | Tài chính - Ngân hàng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C01: Văn - Toán - Lý | Đợt 1: 03/2-30/6. Đợt 2: 01/7-10/7. Đợt 3: 11/7-20/7. Đợt 4: 21/7-31/7. Đợt 5: 01/8-10/8. Đợt 6: 11/8-20/8. Đợt 7: 21/8-31/8. Đợt 8: 01/9-20/9 | Đăng ký |
7.34.03.01 | Kế toán | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh C01: Văn - Toán - Lý | Đợt 1: 03/2-30/6. Đợt 2: 01/7-10/7. Đợt 3: 11/7-20/7. Đợt 4: 21/7-31/7. Đợt 5: 01/8-10/8. Đợt 6: 11/8-20/8. Đợt 7: 21/8-31/8. Đợt 8: 01/9-20/9 | Đăng ký |
7.31.01.01 | Kinh tế - Ngoại thương | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh | Đợt 1: 03/2-30/6. Đợt 2: 01/7-10/7. Đợt 3: 11/7-20/7. Đợt 4: 21/7-31/7. Đợt 5: 01/8-10/8. Đợt 6: 11/8-20/8. Đợt 7: 21/8-31/8. Đợt 8: 01/9-20/9 | Đăng ký |
7.38.01.07 | Luật kinh tế | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh | Đợt 1: 03/2-30/6. Đợt 2: 01/7-10/7. Đợt 3: 11/7-20/7. Đợt 4: 21/7-31/7. Đợt 5: 01/8-10/8. Đợt 6: 11/8-20/8. Đợt 7: 21/8-31/8. Đợt 8: 01/9-20/9 | Đăng ký |
7.31.06.08 | Đông phương học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh C03: Toán - Văn - Sử C04: Văn - Toán - Địa | Đợt 1: 03/2-30/6. Đợt 2: 01/7-10/7. Đợt 3: 11/7-20/7. Đợt 4: 21/7-31/7. Đợt 5: 01/8-10/8. Đợt 6: 11/8-20/8. Đợt 7: 21/8-31/8. Đợt 8: 01/9-20/9 | Đăng ký |
7.22.02.04 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh C03: Toán - Văn - Sử C04: Văn - Toán - Địa | Đợt 1: 03/2-30/6. Đợt 2: 01/7-10/7. Đợt 3: 11/7-20/7. Đợt 4: 21/7-31/7. Đợt 5: 01/8-10/8. Đợt 6: 11/8-20/8. Đợt 7: 21/8-31/8. Đợt 8: 01/9-20/9 | Đăng ký |
7.22.02.01 | Ngôn ngữ Anh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | D01: Văn - Toán - Anh D09: Toán - Lịch sử - Anh D10: Toán - Địa - Anh A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Đợt 1: 03/2-30/6. Đợt 2: 01/7-10/7. Đợt 3: 11/7-20/7. Đợt 4: 21/7-31/7. Đợt 5: 01/8-10/8. Đợt 6: 11/8-20/8. Đợt 7: 21/8-31/8. Đợt 8: 01/9-20/9 | Đăng ký |
7.81.01.03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh | Đợt 1: 03/2-30/6. Đợt 2: 01/7-10/7. Đợt 3: 11/7-20/7. Đợt 4: 21/7-31/7. Đợt 5: 01/8-10/8. Đợt 6: 11/8-20/8. Đợt 7: 21/8-31/8. Đợt 8: 01/9-20/9 | Đăng ký |
7.51.02.05 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | A00: Toán - Lý - Hóa C01: Văn - Toán - Lý A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh | Đợt 1: 03/2-30/6. Đợt 2: 01/7-10/7. Đợt 3: 11/7-20/7. Đợt 4: 21/7-31/7. Đợt 5: 01/8-10/8. Đợt 6: 11/8-20/8. Đợt 7: 21/8-31/8. Đợt 8: 01/9-20/9 | Đăng ký |