THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
Năm 2021
Bạn có muốn
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
Mã trường: DTK
Địa chỉ: Số 666, Đường 3-2, phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Điện thoại: 0208. 3847 145; Fax: 0208. 3847 403
Website: www.tnut.edu.vn; Email: office@tnut.edu.vn
1. Đối tượng tuyển sinh
Là học sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên; đáp ứng các qui định về sức khỏe và các điều kiện dự tuyển khác theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
Nhà trường tuyển sinh theo 02 phương thức:
- Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Theo kết quả học bạ THPT
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
TT | Ngành (Chuyên ngành) | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển (mã tổ hợp xét tuyển) | Chỉ tiêu dự kiến | |
Theo KQ thi THPT 2021 | Theo học bạ THPT | ||||
I | Chương trình đại trà |
|
| ||
| Nhóm ngành V |
|
|
|
|
1 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 150 | 150 |
2 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7500116 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 30 | 30 |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 90 | 90 |
4 | Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7520114 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 125 | 125 |
5 | Kỹ thuật Điện tử - viễn thông | 7520207 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 60 | 60 |
6 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 25 | 25 |
7 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh | 210 | 210 |
8 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 90 | 90 |
9 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 25 | 25 |
10 | Kinh tế công nghiệp | 7510604 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 20 | 20 |
11 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 20 | 20 |
12 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 30 | 30 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 75 | 75 |
14 | Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 20 | 20 |
15 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 20 | 20 |
| Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
16 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 15 | 20 |
II | Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng Tiếng Anh) | 60 | 60 | ||
1 | Ngành Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7905218 _CTTT | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 30 | 30 |
2 | Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7905228 _CTTT | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 30 | 30 |
III | Chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao |
|
| ||
1 | Kỹ thuật Cơ - Điện tử | 7520114 _CLC | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Lấy từ chỉ tiều của chương trình đại trà |
|
2 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp) | 7520216 _CLC | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Lấy từ chỉ tiều của chương trình đại trà |
|
IV | Chương trình đào tạo liên kết 2+2 (ĐH Quốc gia KuyongPook, Hàn Quốc) |
|
| ||
1 | Kỹ thuật điện tử |
|
|
| X |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT)
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên; có điểm xét tuyển (là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn thi cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và được làm tròn đến hai chữ số thập phân) đạt ngưỡng điểm xét tuyển đối với từng ngành tuyển sinh theo quy định của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (sẽ được Nhà trường xác định và thông báo trên website của Nhà trường (địa chỉ: http://tnut.edu.vn) và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT theo đúng quy định).
Điểm xét tuyển = Điểm thi tốt nghiệp THPT môn 1 + Điểm thi tốt nghiệp THPT môn 2 + Điểm thi tốt nghiệp THPT môn 3 + Điểm ưu tiên
- Xét tuyển theo kết quả ghi trong học bạ THPT:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên; có tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên.
Ghi chú: Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 phương án đăng ký xét tuyển sau:
Phương án 1: Điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển = (Điểm trung bình học kỳ I lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ I lớp 12)/3.
Phương án 2: Điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển = (Điểm trung bình học kỳ I lớp 12 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 12*2)/3. Trong đó học kỳ II lớp 12 nhân hệ số 2.
Điểm xét tuyển = Điểm trung bình cộng các học kỳ môn 1 + Điểm trung bình cộng các học kỳ môn 2 + Điểm trung bình cộng các học kỳ môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên; Mã trường: DTK.
- Nhà trường sử dụng 04 tổ hợp môn dưới đây để xét tuyển đối với các ngành đào tạo (trừ 02 ngành: Ngành Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa và Ngành Kỹ thuật môi trường):
a. Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa b. Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh c. Tổ hợp 3: Văn, Toán, Tiếng Anh d. Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Mã tổ hợp: A00 Mã tổ hợp: A01 Mã tổ hợp: D01 Mã tổ hợp: D07 | Ưu tiên: Toán Ưu tiên: Toán Ưu tiên: Toán Ưu tiên: Toán |
Riêng 02 ngành:
+ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa gồm các tổ hợp sau:
a. Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa b. Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh | Mã tổ hợp: A00 Mã tổ hợp: A01 | Ưu tiên: Toán Ưu tiên: Toán |
+ Kỹ thuật môi trường gồm các tổ hợp sau:
a. Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa b. Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh c. Tổ hợp 3: Văn, Toán, Tiếng Anh d. Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | Mã tổ hợp: A00 Mã tổ hợp: B00 Mã tổ hợp: D01 Mã tổ hợp: D07 | Ưu tiên: Toán Ưu tiên: Toán Ưu tiên: Toán Ưu tiên: Toán |
- Quy định chêch lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Các tổ hợp đều có mức xét tuyển và ưu tiên về điểm như nhau.
- Điểm xét tuyển và các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
* Đối với phương thức xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2021:
+ Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn thi cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
+ Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách trúng truyển thì thứ tự ưu tiên như sau: Ưu tiên điểm môn toán trong tổ hợp ĐKXT như trên.
* Đối với phương thức xét theo kết quả ghi trong học bạ THPT:
+ Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
+ Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách trúng truyển thì thứ tự ưu tiên như sau: Ưu tiên điểm môn toán trong tổ hợp ĐKXT như trên.
7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
7.1. Thời gian nhận hồ sơ
- Theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2021: nộp hồ sơ đăng ký theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thời gian dự kiến theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT:
TT | Thời gian | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 3 |
1 | Nhận hồ sơ xét tuyển | 20/4-15/6/2021 | 23/6-05/7/2021 | 31/7-15/9/2020 |
2 | Thông báo kết quả xét tuyển | trước 18/6/2021 | trước 08/7/2021 | trước 18/9/2021 |
3 | Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học | 19/6-22/6/2021 | 09/7-30/7/2021 | 19/9-22/9/2021 |
Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học phải nộp học bạ và bằng tốt nghiệp THPT bản gốc (Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).
7.2. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đối với xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2021:
+ Trong xét tuyển đợt 1, thí sinh nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia theo quy định của sở GDĐT kèm theo lệ phí ĐKXT.
+ Trong các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh thực hiện ĐKXT và nộp lệ phí theo quy định của trường; Thí sinh có thể thực hiện 1 trong 3 hình thức sau đây:
a) Đăng ký online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: http://ts.tnut.edu.vn và làm theo hướng dẫn.
b) Nộp hồ sơ bằng chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp: Số 666, Đường 3/2, Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên, Tính Thái Nguyên.
c) Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường theo địa chỉ: Showroom – Trung tâm tuyển sinh - Cổng chính Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp: Số 666, Đường 3/2, Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên, Tính Thái Nguyên.
- Đối với xét tuyển theo học bạ THPT: Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây:
+ Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: http://ts.tnut.edu.vn và làm theo hướng dẫn.
+ Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp: Số 666, Đường 3/2, Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên, Tính Thái Nguyên.
+ Nộp trực tiếp tại Trung tâm tuyển sinh, trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Showroom – Trung tâm tuyển sinh - Cổng chính Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp).
Hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu lấy tại website: ts.tnut.edu.vn)
+ Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Bản photo công chứng Học bạ THPT.
+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển).
7.3. Tiêu chí xét tuyển
- Đối với xét tuyển theo điểm thi THPT: Lấy điểm từ trên xuống theo tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh năm 2021. Nếu các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách trúng truyển thì thứ tự ưu tiên như sau: Ưu tiên điểm môn toán trong tổ hợp ĐKXT.
- Đối với xét tuyển theo học bạ THPT: Lấy điểm từ trên xuống đến hết chỉ tiêu. Nếu các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách trúng truyển thì thứ tự ưu tiên như sau: Ưu tiên điểm môn toán trong tổ hợp ĐKXT.
7.4. Các tổ hợp môn thi xét tuyển
Các tổ hợp ĐKXT đối với từng ngành xem chi tiết tại mục 4.
8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Lệ phí xét tuyển các đợt bổ sung theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2021: 30.000 đồng /01 nguyện vọng.
- Không thu lệ phí đối với xét tuyển theo học bạ THPT
10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
- Hệ đại trà: Từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/năm
- Chương trình tiên tiến quốc tế: 19.800.000 đồng/năm
Lộ trình tăng học phí của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước.
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7905218 | Kỹ thuật Cơ khí (CTTT đào tạo bằng tiếng Anh) | 70 | Xét học bạ | - Tổ hợp xét tuyển theo HỌC BẠ: A00, A01, D01, D07 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Tổ hợp xét tuyển theo ĐIỂM THI THPT 2020: D01, A16, D90 D01: Toán, Văn, Tiếng Anh A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Văn D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520103 | Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy; Robot và máy tự động; CAD/CAM-CNC) | 350 | Xét học bạ | - Tổ hợp xét tuyển theo HỌC BẠ: A00, A01, D01, D07 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Tổ hợp xét tuyển theo ĐIỂM THI THPT 2020: D01, A16, D90 D01: Toán, Văn, Tiếng Anh A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Văn D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520114 | Kỹ thuật Cơ - điện tử | 250 | Xét học bạ | - Tổ hợp xét tuyển theo HỌC BẠ: A00, A01, D01, D07 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Tổ hợp xét tuyển theo ĐIỂM THI THPT 2020: D01, A16, D90 D01: Toán, Văn, Tiếng Anh A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Văn D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520201 | Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện; Kỹ thuật điện) | 180 | Xét học bạ | - Tổ hợp xét tuyển theo HỌC BẠ: A00, A01, D01, D07 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Tổ hợp xét tuyển theo ĐIỂM THI THPT 2020: D01, A16, D90 D01: Toán, Văn, Tiếng Anh A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Văn D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông) | 120 | Xét học bạ | - Tổ hợp xét tuyển theo HỌC BẠ: A00, A01, D01, D07 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Tổ hợp xét tuyển theo ĐIỂM THI THPT 2020: D01, A16, D90 D01: Toán, Văn, Tiếng Anh A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Văn D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) | 350 | Xét học bạ | - Tổ hợp xét tuyển theo HỌC BẠ: A00, A01, D01, D07 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Tổ hợp xét tuyển theo ĐIỂM THI THPT 2020: D01, A16, D90 D01: Toán, Văn, Tiếng Anh A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Văn D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 50 | Xét học bạ | - Tổ hợp xét tuyển theo HỌC BẠ: A00, A01, D01, D07 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Tổ hợp xét tuyển theo ĐIỂM THI THPT 2020: D01, A16, D90 D01: Toán, Văn, Tiếng Anh A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Văn D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7905228 | Kỹ thuật Điện (CTTT đào tạo bằng tiếng Anh) | 70 | Xét học bạ | - Tổ hợp xét tuyển theo HỌC BẠ: A00, A01, D01, D07 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Tổ hợp xét tuyển theo ĐIỂM THI THPT 2020: D01, A16, D90 D01: Toán, Văn, Tiếng Anh A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Văn D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 70 | Xét học bạ | - Tổ hợp xét tuyển theo HỌC BẠ: A00, A01, D01, D07 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Tổ hợp xét tuyển theo ĐIỂM THI THPT 2020: D01, A16, D90 D01: Toán, Văn, Tiếng Anh A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Văn D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 120 | Xét học bạ | - Tổ hợp xét tuyển theo HỌC BẠ: A00, A01, D01, D07 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Tổ hợp xét tuyển theo ĐIỂM THI THPT 2020: D01, A16, D90 D01: Toán, Văn, Tiếng Anh A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Văn D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 150 | Xét học bạ | - Tổ hợp xét tuyển theo HỌC BẠ: A00, A01, D01, D07 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Tổ hợp xét tuyển theo ĐIỂM THI THPT 2020: D01, A16, D90 D01: Toán, Văn, Tiếng Anh A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Văn D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510604 | Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) | 40 | Xét học bạ | - Tổ hợp xét tuyển theo HỌC BẠ: A00, A01, D01, D07 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Tổ hợp xét tuyển theo ĐIỂM THI THPT 2020: D01, A16, D90 D01: Toán, Văn, Tiếng Anh A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Văn D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510601 | Quản lý công nghiệp | 40 | Xét học bạ | - Tổ hợp xét tuyển theo HỌC BẠ: A00, A01, D01, D07 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Tổ hợp xét tuyển theo ĐIỂM THI THPT 2020: D01, A16, D90 D01: Toán, Văn, Tiếng Anh A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Văn D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) | 30 | Xét học bạ | - Tổ hợp xét tuyển theo HỌC BẠ: A00, A01, D01, D07 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Tổ hợp xét tuyển theo ĐIỂM THI THPT 2020: D01, A16, D90 D01: Toán, Văn, Tiếng Anh A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Văn D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 50 | Xét học bạ | - Tổ hợp xét tuyển theo HỌC BẠ: A00, A01, D01, D07 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Tổ hợp xét tuyển theo ĐIỂM THI THPT 2020: D01, A16, D90 D01: Toán, Văn, Tiếng Anh A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Văn D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480106 | Kỹ thuật máy tính (Tin học công nghiệp) | 50 | Xét học bạ | - Tổ hợp xét tuyển theo HỌC BẠ: A00, A01, D01, D07 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Tổ hợp xét tuyển theo ĐIỂM THI THPT 2020: D01, A16, D90 D01: Toán, Văn, Tiếng Anh A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Văn D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động học | 55 | Xét học bạ | - Tổ hợp xét tuyển theo HỌC BẠ: A00, A01, D01, D07 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh - Tổ hợp xét tuyển theo ĐIỂM THI THPT 2020: D01, A16, D90 D01: Toán, Văn, Tiếng Anh A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Văn D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |