THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
Năm 2021
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
Mã trường: DTE
Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Điện thoại: - Điện thoại: 02803.647.685 - 0280.3647.714
Email: tuyensinhdhkt@gmail.com; tuyensinh@tueba.edu.vn
Website: http://tueba.edu.vn; http://tueba.tnu.edu.vn;
Facebook: https://facebook.com/tuebatuyensinh
Hotline: 0912.478.555 – 0968.070.926 – 0989.640.432
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021;
– Xét tuyển theo kết quả học tập trung học phổ thông;
– Xét tuyển thẳng.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh.
b) Xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 15.0 điểm trở lên (chưa tính điểm ưu tiên đối tượng và khu vực).
c) Xét tuyển thẳng:
– Thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tuyển thẳng thí sinh học tại các trường THPT có kết quả học tập 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt học lực giỏi.
6. Tổ chức tuyển sinh:
a) Thời gian nhận đăng ký xét tuyển
– Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2021 đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 20/5/2021.
– Đối với thí sinh ĐKXT theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Thời gian thí sinh đăng ký nguyện vọng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Thời gian xét tuyển các đợt tiếp theo sẽ thông báo trên website
http://tueba.edu.vn hoặc http://tuyensinh.tueba.edu.vn.
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
* Theo kết quả học tập THPT:
– Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu tại: http://tuyensinh.tueba.edu.vn/phieu-dang-ky).
– Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2021) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).
– Bản sao học bạ Trung học phổ thông.
* Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
– Thí sinh đăng ký qua hệ thống cổng công nghệ thông tin của Bộ GD&ĐT
– Nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT tại Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh.
c) Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 3 hình thức nộp hồ sơ vào trường:
– Đăng ký trực tuyến trên website chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc website tuyển sinh chính thức của trường tại địa chỉ http://tuyensinh.tueba.edu.vn
– Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường: Văn phòng tuyển sinh, Phòng 110, Tầng 1, Khu hiệu bộ, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên.
– Chuyển phát nhanh hồ sơ theo đường bưu điện.
7. Chính sách ưu tiên:
– Xét tuyển thẳng: Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng được cấp học bổng học kỳ I năm học 2021-2022.
– Ưu tiên xét tuyển: Chính sách ưu tiên thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
8. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/01 hồ sơ
9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 301.500đ/tín chỉ (áp dụng cho năm học 2020-2021).
10. Thông tin liên hệ và tư vấn tuyển sinh:
– Điện thoại: 0208.3647.685 – 0208.3647.714;
– Hotline: 0987.697.697 – 0912.478.555 – 0969.222.529 – 0912.343.345 – 0968.070.926;
– Website: http://tueba.edu.vn; http://tuyensinh.tueba.edu.vn;
– Email:tuyensinhdhkt@gmail.com;
– Facebook: fb.com/tuebatuyensinh.

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7340101 | Quản trị Kinh doanh | 300 | 300 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 180 | 180 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | 450 | 450 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340115 | Marketing | 100 | 40 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340403 | Quản lý công | 50 | 50 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380107 | Luật Kinh tế | 130 | 130 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Vật lí, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310101 | Kinh tế | 60 | 60 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310104 | Kinh tế Đầu tư | 60 | 60 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310105 | Kinh tế Phát triển | 60 | 60 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 100 | 40 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 60 | 60 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 50 | 50 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |