THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Năm 2020
Bạn có muốn
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Mã trường: KSA
Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, P.6, Q.3, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028) 38 230 082, Ext 121, 122
Hotline: 0902 230 082; 0941 230 082
Website: www.tuyensinh.ueh.edu.vn
E-mail: tuyensinh@ueh.edu.vn
Facebook: www.facebook.com/tvts.ueh/
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH: 5.800 chỉ tiêu
1. Chỉ tiêu tuyển sinh các cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Khóa 46 - Đại học chính quy): 5.500 chỉ tiêu – Mã đăng ký: KSA
TT | Chương trình | Ngành | Chuyên ngành | Mã đăng ký xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | ĐẠI TRÀ, CỬ NHÂN CHẤT LƯỢNG CAO | Ngành Kinh tế | - Kinh tế đầu tư | 7310101 | 550 |
- Quản lý nguồn nhân lực | |||||
- Thẩm định giá | |||||
- Bất động sản | |||||
- Kinh tế học ứng dụng | |||||
- Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp | |||||
- Kinh tế chính trị | |||||
2 | Ngành Quản trị kinh doanh | - Quản trị | 7340101 | 650 | |
- Quản trị chất lượng | |||||
- Quản trị khởi nghiệp | |||||
3 | Ngành Kinh doanh quốc tế | - Ngành Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 500 | |
- Chuyên ngành Ngoại thương | |||||
4 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | -- | 7510605 | 50 | |
5 | Ngành Kinh doanh thương mại | -- | 7340121 | 200 | |
6 | Ngành Marketing | -- | 7340115 | 200 | |
7 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | - Tài chính công | 7340201 | 1000 | |
- Quản lý thuế | |||||
- Ngân hàng | |||||
- Tài chính | |||||
- Thị trường chứng khoán | |||||
- Đầu tư tài chính | |||||
- Ngân hàng đầu tư | |||||
- Ngân hàng quốc tế | |||||
- Thuế trong kinh doanh | |||||
- Quản trị hải quan - ngoại thương | |||||
8 | Ngành Bảo hiểm | -- | 7340204 | 50 | |
9 | Ngành Tài chính quốc tế | -- | 7464664_td | 50 | |
10 | Ngành Kế toán | - Kế toán công | 7340301 | 800 | |
- Kế toán doanh nghiệp | |||||
- Kiểm toán | |||||
11 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | - Quản trị lữ hành | 7810103 | 100 | |
12 | Ngành Quản trị khách sạn | - Quản trị khách sạn | 7810201 | 200 | |
- Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | |||||
13 | Ngành Toán kinh tế | - Toán tài chính | 7310108 | 100 | |
- Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | |||||
14 | Ngành Thống kê kinh tế | - Thống kê kinh doanh | 7310107 | 50 | |
15 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | - Hệ thống thông tin kinh doanh | 7340405 | 200 | |
- Thương mại điện tử | |||||
- Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | |||||
16 | Ngành Khoa học dữ liệu | -- | 7480109 | 50 | |
17 | Ngành Kỹ thuật phần mềm | - Công nghệ phần mềm | 7480103 | 50 | |
18 | Ngành Ngôn ngữ Anh | - Tiếng Anh thương mại | 7220201 | 150 | |
19 | Ngành Luật | - Luật kinh doanh | 7380101 | 200 | |
- Luật kinh doanh quốc tế | |||||
20 | Ngành Quản lý công | -- | 7340403 | 50 | |
21 | Chuyên ngành Quản trị bệnh viện | -- | 7340101_01 | 50 | |
22 | CỬ NHÂN TÀI NĂNG (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | Quản trị kinh doanh | - Quản trị - Kế toán - Marketing - Tài chính - Kinh doanh quốc tế | 7340101_02 | 250 |
2. Chỉ tiêu tuyển sinh tại Phân hiệu Vĩnh Long: 300 chỉ tiêu
- Mã đăng ký xét tuyển: KSV
TT | Ngành/Chuyên ngành | Mã đăng ký xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | - Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế) | 7310101_01 | 50 |
2 | - Chuyên ngành Quản trị (Ngành Quản trị kinh doanh) | 7340101_02 | 50 |
3 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 7340120_01 | 50 |
4 | - Chuyên ngành Ngân hàng (Ngành Tài chính - Ngân hàng) | 7340201_01 | 50 |
5 | - Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp (Ngành Kế toán) | 7340301_01 | 50 |
6 | - Chuyên ngành Thương mại điện tử (Ngành Hệ thống thông tin quản lý) | 7340405_01 | 50 |
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ, CỬ NHÂN CHẤT LƯỢNG CAO, gồm 05 phương thức:
1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phương thức 2: Xét tuyển học sinh Giỏi
- Chỉ tiêu: 30% đến 40% chỉ tiêu theo ngành.
- Đối tượng và điều kiện: Học sinh Giỏi năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển dựa trên 04 tiêu chí sau
+ Điểm trung bình học lực năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.
+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh Giỏi) đạt IELTS 6.0 trở lên.
+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.
3. Phương thức 3: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
- Chỉ tiêu: 20% đến 30% chỉ tiêu theo ngành.
- Đối tượng và điều kiện: Học sinh tốt nghiệp THPT, có điểm trung bình tổ hợp môn (A00, A01, D01 hoặc D07 theo quy định của UEH) đăng ký xét tuyển >=6.50 tính theo năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển dựa trên 04 tiêu chí sau
+ Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.
+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn) đạt IELTS 6.0 trở lên.
+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.
4. Phương thức 4: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực
- Chỉ tiêu: 20% chỉ tiêu theo ngành.
- Đối tượng và điều kiện: Học sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2020 và tốt nghiệp THPT.
- Nguyên tắc xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá năng lực (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM), xét từ điểm cao xuống thấp và đến khi đủ chỉ tiêu.
5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
- Chỉ tiêu: 20% đến 30% chỉ tiêu theo ngành.
- Đối tượng và điều kiện: Học sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH, tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Nguyên tắc xét tuyển, tổ hợp xét tuyển: UEH thông báo trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường: http://tuyensinh.ueh.edu.vn/ sau khi Bộ GD&ĐT ban hành Quy chế tuyển sinh đại học năm 2020.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐĂNG KÝ
1. Hình thức đăng ký: Thí sinh có thể đăng ký nhiều phương thức xét tuyển.
2. Thời gian đăng ký
- Phương thức 1, 5: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
-Phương thức 2, 3, 4: UEH sẽ có hướng dẫn trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường: http://tuyensinh.ueh.edu.vn/ sau khi Bộ GD&ĐT ban hành Quy chế tuyển sinh đại học năm 2020.
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG: xem tại đây
LIÊN HỆ BỘ PHẬN TƯ VẤN TUYỂN SINH
* Tại TP. Hồ Chí Minh:
Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028) 38 230 082 - Ext: 121, 122
Hotline: 0902 230 082; 0941 230 082
Website: https://ueh.edu.vn/tuyen-sinh-dai-hoc/
E-mail: tuyensinh@ueh.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/tvts.ueh/
* Tại Phân hiệu Vĩnh Long:
Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
Điện thoại: (027) 03 823 443
Hotline: 0899 002 939
Website: https://ueh.edu.vn/tuyen-sinh-dai-hoc/
E-mail: qldtsv_phvl@ueh.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/uehcv/
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7340101_01 | Chuyên ngành Quản trị bệnh viện | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7340403 | Ngành Quản lý công | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7380101 | Ngành Luật | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7340405 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7310107 | Ngành Thống kê kinh tế | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7310108 | Ngành Toán kinh tế | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7810201 | Ngành Quản trị khách sạn | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7340301 | Ngành Kế toán | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7340115 | Ngành Marketing | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7310101 | Ngành Kinh tế | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7510605 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7340204 | Ngành Bảo hiểm | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7464664_td | Ngành Tài chính quốc tế | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7480109 | Ngành Khoa học dữ liệu | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7340101_02 | Quản trị kinh doanh (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7310101_01 | Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế) (Chỉ tiêu tuyển sinh tại Phân hiệu Vĩnh Long _ Mã đăng ký KSV) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7340101_02 | Chuyên ngành Quản trị (Ngành Quản trị kinh doanh) (Chỉ tiêu tuyển sinh tại Phân hiệu Vĩnh Long _ Mã đăng ký KSV) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7340120_01 | Ngành Kinh doanh quốc tế (Chỉ tiêu tuyển sinh tại Phân hiệu Vĩnh Long _ Mã đăng ký KSV) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7340201_01 | Chuyên ngành Ngân hàng (Ngành Tài chính - Ngân hàng) (Chỉ tiêu tuyển sinh tại Phân hiệu Vĩnh Long _ Mã đăng ký KSV) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7340301_01 | Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp (Ngành Kế toán) (Chỉ tiêu tuyển sinh tại Phân hiệu Vĩnh Long _ Mã đăng ký KSV) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký | |
7340405_01 | Chuyên ngành Thương mại điện tử (Ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chỉ tiêu tuyển sinh tại Phân hiệu Vĩnh Long _ Mã đăng ký KSV) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét tuyển học sinh giỏi + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |