THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐH HUẾ
Năm 2021
Bạn có muốn
Sứ mệnh:
Sứ mệnh của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng, trình độ cao; thực hiện nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, cung ứng dịch vụ về lĩnh vực kinh tế và quản lý phục vụ sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội khu vực miền Trung, Tây Nguyên và cả nước.
Tầm nhìn đến năm 2030:
Đến năm 2030, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế trở thành một cơ sở đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và cung ứng dịch vụ về lĩnh vực kinh tế và quản lý có chất lượng, uy tín, xếp vào nhóm 10 cơ sở đào tạo kinh tế và quản lý hàng đầu ở Việt Nam.
Giá trị cốt lõi:
Trách nhiệm - Sáng tạo - Chất lượng - Hội nhập - Phát triển.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐH HUẾ
Mã trường: DHK
Địa chỉ: Nhà C, số 99 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế.
Điện thoại: (0234) 3691333; Hotline: 0912636024
Email: tuyensinh@hce.edu.vn - Website: www.hce.edu.vn
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế công bố thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2021 như sau:
DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2021
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học 1.860. Trong đó: 1.770 chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi THPT; 90 chỉ tiêu xét theo kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 (xét học bạ).
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (học bạ): 2 nhóm ngành.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường: (thỏa mãn một trong các điều kiện sau):
- Có kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.
- Đoạt giải nhất, giải nhì hoặc giải ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2020, 2021 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển).
- Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500.
NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO
- Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
CÁC THÔNG TIN KHÁC
- Các ngành tuyển sinh theo nhóm ngành: Thí sinh trúng tuyển theo nhóm ngành, sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học một trong những ngành đào tạo thuộc nhóm ngành quy định, căn cứ vào nguyện vọng đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển và kết quả học tập của thí sinh;
- Sinh viên học ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí.
- Ngành Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp):
+ Chương trình được xây dựng dựa trên sự kết hợp những yếu tố vượt trội của hai chương trình giáo dục Pháp – Việt Nam nhằm đào tạo những cử nhân ưu tú trong lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng;
+ Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt và Tiếng Pháp (Sinh viên bắt đầu học một số học phần chuyên ngành bằng tiếng Pháp kể từ năm thứ ba);
+ Thời gian đào tạo: 4 năm, trong đó năm thứ 4 học tại Trường Đại học Rennes I – Cộng hòa Pháp nếu đáp ứng yêu cầu về kiến thức khoa học và tiếng Pháp theo quy định;
+ Bằng tốt nghiệp: Sinh viên được cấp hai bằng đại học chính quy của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế và Đại học Rennes I – Cộng hòa Pháp;
+ Ưu đãi: Sinh viên được học tiếng Pháp tăng cường trong hai năm đầu để có thể học chuyên ngành bằng tiếng Pháp từ năm thứ ba và sang Pháp học vào năm thứ tư; Sinh viên sang học ở Pháp được hưởng mọi ưu đãi dành cho sinh viên của ĐH Rennes I - Cộng hòa Pháp (ký túc xá, hỗ trợ xã hội, …).
+ Học phí: 15 triệu đồng/học kỳ; không thay đổi trong 4 năm học (kể cả năm cuối tại Pháp).
- Ngành Quản trị kinh doanh (liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin – Ireland)
+ Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh và Tiếng Việt. Thời gian đào tạo từ 4 – 5 năm tùy theo mô hình Chương trình liên kết tương ứng:
* Mô hình 4+0: Bằng Cử nhân ngành Quản trị kinh doanh do Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế cấp;
* Mô hình 3+1: Sinh viên học 3 năm tại Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế và 1 năm tại Đại học Công nghệ Dublin – Ireland và được cấp 02 bằng cử nhân ngành Quản trị kinh doanh: 01 do Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế cấp và 01 do Đại học Công nghệ Dublin – Ireland cấp (Bachelor Degree of Business);
* Mô hình 3+2: Sinh viên học 3 năm tại Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế và 2 năm tại Đại học Công nghệ Dublin – Ireland và được cấp 02 bằng cử nhân ngành Quản trị kinh doanh: 01 do Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế cấp và 01 do Viện Công nghệ Tallaght – Ireland cấp (Honnor Bachelor Degree of Business).
+ Học phí: 15 triệu đồng/học kỳ trong năm học đầu tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.
- Song ngành Kinh tế - Tài chính: Chương trình tiên tiến, đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ trường Đại học Sysney, Úc.
+ Giảm 50% học phí học kỳ 1 cho sinh viên có điểm đầu vào cao hơn 25,0 điểm
+ Giảm 50% học phí năm 1 cho sinh viên có chứng chỉ IELTS >= 5.5 và được bố trí lịch học phù hợp để có thể tốt nghiệp sớm từ 6 tháng đến 1 năm.
+ Học phí: 10.000.000/học kỳ
- Chương trình chất lượng cao:
+ Chương trình đào tạo: Được xây dựng và phát triển dựa trên chương trình đào tạo ngành tương ứng của các trường đại học tiên tiến nước ngoài;
+ Giảng viên: Đội ngũ giảng viên tham gia giảng dạy bao gồm giảng viên có trình độ cao của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế, giảng viên thỉnh giảng nước ngoài;
+ Được tiếp cận thực tế tại các tổ chức, doanh nghiệp và được giảng viên thỉnh giảng từ các đơn vị đó trực tiếp giảng dạy;
+ Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt và Tiếng Anh. Hơn 30% các học phần được giảng dạy bằng Tiếng Anh;
+ Cơ hội học tập nước ngoài: Sinh viên học chương trình chất lượng cao có cơ hội được học trao đổi (từ 1 học kỳ đến 1 năm), thực tập ngắn hạn ở nước ngoài theo các chương trình trao đổi sinh viên giữa nhà trường và các đối tác nước ngoài.
+ Học phí: 440.000 đồng/tín chỉ. Mức học phí sẽ điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.
- Ưu đãi dành cho sinh viên có điểm tuyển sinh cao:
Đối tượng | Điểm tuyển sinh (không tính điểm ưu tiên) | |
Trên 26 điểm | Từ 24 đến dưới 26 điểm | |
Ưu đãi | - Học bổng toàn phần trị giá 100% học phí theo ngành trúng tuyển trong học kỳ đầu tiên; - Tuyển chọn đi học nước ngoài theo các chương trình trao đổi sinh viên của Trường ĐH Kinh tế với các trường đại học trên thế giới; - Xét và cấp học bổng tài trợ của cá nhân, tổ chức tài trợ cho sinh viên | - Học bổng trị giá 50% học phí theo ngành trúng tuyển trong học kỳ đầu tiên; - Xét và cấp học bổng tài trợ của cá nhân, tổ chức tài trợ cho sinh viên |
Liên hệ ngay để được tư vấn:
Điện thoại: 02343.883951 Hotline: 0888.800.498
Email: tuyensinh@hce.edu.vn
Website: https://hce.edu.vn; https://tuyensinh.hce.edu.vn;
Fanpage: https://www.facebook.com/dhkinhte.hue
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7310101 | Kinh tế | 130 | 50 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C15: Văn - Toán - KHXH D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 20 | 10 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C15: Toán - Văn - KHXH D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 30 | Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C15: Toán - Văn - KHXH D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | 280 | Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C15: Toán - Văn - KHXH D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340302 | Kiểm toán | 100 | Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C15: Toán - Văn - KHXH D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Tin học kinh tế) | 60 | Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C15: Toán - Văn - KHXH D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310107 | Thống kê kinh tế (Chuyên ngành Thống kê kinh doanh) | 60 | Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C15: Toán - Văn - KHXH D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 120 | Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C15: Toán - Văn - KHXH D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340122 | Thương mại điện tử | 60 | Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C15: Toán - Văn - KHXH D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 250 | Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C15: Toán - Văn - KHXH D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340115 | Marketing | 150 | Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C15: Toán - Văn - KHXH D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340404 | Quản trị nhân lực | 50 | Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C15: Toán - Văn - KHXH D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 100 | Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa D01: Văn - Toán - Anh D03: Văn - Toán - Tiếng Pháp D96: Toán - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310102 | Kinh tế chính trị | 40 | Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C15: Toán - Văn - KHXH D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7349001 | Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) | 20 | 10 - Tuyển thẳng + Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa D01: Văn - Toán - Anh D03: Văn - Toán - Tiếng Pháp D96: Toán - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính | 30 | 10 - Tuyển thẳng + Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C15: Toán - Văn - KHXH D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7349002 | Quản trị kinh doanh (liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin - Ireland) | 30 | 10 - Tuyển thẳng + Xét học bạ | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C15: Toán - Văn - KHXH D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310101CL | Kinh tế (chương trình chất lượng cao) | 30 | Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C15: Toán - Văn - KHXH D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340302CL | Kiểm toán (chương trình chất lượng cao) | 30 | Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C15: Toán - Văn - KHXH D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340405CL | Hệ thống thông tin quản lý (chương trình chất lượng cao) | 30 | Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C15: Toán - Văn - KHXH D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101CL | Quản trị kinh doanh (chương trình chất lượng cao) | 50 | Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C15: Toán - Văn - KHXH D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201CL | Tài chính - Ngân hàng | 30 | Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa D01: Văn - Toán - Anh D03: Văn - Toán - Tiếng Pháp D96: Toán - KHXH - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 90 | 0 | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C15: Toán - Văn - KHXH D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310106 | Kinh tế quốc tế | 70 | Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C15: Toán - Văn - KHXH D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |