THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN
Năm 2021
Bạn có muốn
Sứ mệnh
Căn cứ vào nhiệm vụ mà Trường đảm nhiệm và để có thể xứng đáng với vai trò là Trường Đại học đầu tiên của Tỉnh, Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An sẽ: “đào tạo một đội ngũ những người lao động có kỹ thuật, có kiến thức khoa học công nghệ hiện đại và có kỷ luật, đủ khả năng làm chủ về kiến thức thuộc chuyên ngành được đào tạo mà còn nắm bắt và đuổi kịp mọi phát triển nhanh chóng của khoa học kỹ thuật và công nghệ , đáp ứng với những biến đổi toàn diện và sâu sắc trong một nền kinh tế hiện đại – nền kinh tế tri thức”.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN
Ký hiệu: DLA
Địa chỉ: 938 Quốc lộ 1, Phường Khánh Hậu, Tp Tân An, Long An
Điện thoại: 072.3512.826 - 072.3513.668
Website: www.daihoclongan.edu.vn
THÔNG TIN CÁC NGÀNH TUYỂN SINH NĂM 2021
Ngành học | Mã Ngành | Tổ hợp môn XT theo KQ thi THPT | Tổ hợp môn XT theo học bạ | Chỉ tiêu (PT1 - PT2 -PT3 -PT4) |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340401 | Toán, Lí, Anh Toán, Sinh, Văn Văn, Sinh, Anh Văn, Địa, GDCD | Toán, Lí, Anh Toán, Sinh, Văn Văn, Sinh, Anh Văn, Địa, GDCD |
15 – 25 - 5 - 5 |
Marketing | 7340115 | Toán, Lí, Anh Toán, Sinh, Văn Văn, Sinh, Anh Văn, Địa, GDCD | Toán, Lí, Anh Toán, Sinh, Văn Văn, Sinh, Anh Văn, Địa, GDCD | 15 - 25 - 5 - 5 |
Kế toán | 7340301 | Toán, Lí, Hóa Toán, Lí, GDCD Văn, Toán, Hóa Toán, Lí, Anh | Toán, Lí, Hóa Toán, Lí, GDCD Văn, Toán, Hóa Toán, Lí, Anh | 40 - 80 -10 - 5 |
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán, Lí, Anh Toán, Sinh, Văn Văn, Sinh, Anh Văn, Địa, GDCD | Toán, Lí, Anh Toán, Sinh, Văn Văn, Sinh, Anh Văn, Địa, GDCD | 50 - 80 -10 - 5 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sử, GDCD Văn, Hóa, Sinh | Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sử, GDCD Văn, Hóa, Sinh | 40 - 60 - 10 - 5 |
Luật Kinh tế | 7380107 | Văn, Sử, Địa Toán, Lí, Hóa Văn, Toán, Địa Văn, Lí, Hóa | Văn, Sử, Địa Toán, Lí, Hóa Văn, Toán, Địa Văn, Lí, Hóa | 70 - 80 - 10 - 3 |
Khoa học máy tính | 7480101 | Toán, Lí, Hóa Văn, Toán, GDCD Toán, Sinh, Anh Văn, Toán, Lí | Toán, Lí, Hóa Văn, Toán,GDCD Toán, Sinh, Anh Văn, Toán, Lí | 40 - 70 - 5 - 3 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | Toán, Lí, Hóa Toán, Lí, Sinh Toán, GDCD, Anh Toán, Lí, GDCD | Toán, Lí, Hóa Toán, Lí, Sinh Toán, GDCD, Anh Toán, Lí, GDCD | 40 - 60 - 10 - 3 |
Kiến Trúc | 7580101 | Toán, Lí, Vẽ MT Toán, Văn, Vẽ MT Toán, Anh, Vẽ MT Toán, Hóa, Vẽ MT | Toán, Lí, Hóa Toán, Lý, Tin học Toán, Lý, Công nghệ Toán, Công nghệ, Tin học | 16 - 50 - 5 - 3 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Văn, Toán, Anh Văn, Hóa, Anh Văn, GDCD, Anh Văn, Địa, Anh | Văn, Toán, Anh Văn, Hóa, Anh Văn, GDCD, Anh Văn, Địa, Anh | 45 - 80 - 10 - 3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Văn, Toán, Anh Toán, GDCD, Anh Văn, GDCD, Anh Văn, Địa, Anh | Văn, Toán, Anh Toán, GDCD, Anh Văn, GDCD, Anh Văn, Địa, Anh | 40 - 40 - 6 - 3 |
CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NĂM 2021:
1. Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT năm 2020
- Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Điểm xét trúng tuyển = Tổng điểm thi THPT của tổ hợp 3 môn + Điểm ưu tiên
- Xét trúng tuyển: lấy điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu
- Hồ sơ xét tuyển
+ Bản photo học bạ THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
+ Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT
a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các hình thức:
- Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=18.
- Xét tuyển theo điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt >=18.
- Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12 phải đạt >=6.
- Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=6.
b. Điều kiện nhận ĐKXT, Điểm xét tuyển và nguyên tắc xét tuyển:
* Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của HK 1 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK 2 năm lớp 11) + (Điểm của HK 1 năm lớp 12)]/3 + UT
- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.
* Xét tuyển theo điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của năm lớp 12 môn 1) + (Điểm TB của năm lớp 12 môn 2) + (Điểm TB của năm lớp 12 môn 3)] + UT
- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.
* Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12.
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Điểm xét tuyển = (Điểm TB của năm lớp 12) + UT
- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.
* Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của HK1 năm lớp 10) + (Điểm TB của HK2 năm lớp 10) + (Điểm TB của HK1 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK2 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK1 năm lớp 12)]/5 + UT.
- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.
c. Hồ sơ xét tuyển
- Bản photo học bạ THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM
Điều kiện xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực (Đại học Quốc gia TP.HCM).
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2021 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An quy định.
4. Phương thức 4: Xét tuyển đối với học sinh Việt Nam tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài
Điều kiện xét tuyển:
- Học sinh Việt Nam tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài.
- Thí sinh tham gia phòng vấn của Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An.
CÁC MỐC THỜI GIAN (Dành cho xét tuyển theo học bạ THPT):
- ĐỢT 1: Từ ngày 04/05/2021 đến ngày 10/08/2021. Công bố trúng tuyển 11/08/2021
- ĐỢT 2: Từ ngày 12/08/2021 đến ngày 23/08/2021. Công bố trúng tuyển 24/08/2021
- ĐỢT 3: Từ ngày 24/08/2021 đến ngày 05/09/2021. Công bố trúng tuyển 06/09/2021
- ĐỢT 4: Từ ngày 06/09/2021 đến ngày 16/09/2021. Công bố trúng tuyển 17/09/2021
- ĐỢT 5: Từ ngày 17/09/2021 đến ngày 26/09/2021. Công bố trúng tuyển 27/09/2021
- ĐỢT 6: Từ ngày 27/09/2021 đến ngày 07/10/2021. Công bố trúng tuyển 08/10/2021
- ĐỢT 7: Từ ngày 08/10/2021 đến hết thời gian quy định
CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG
a/ Đối tượng xét học bổng:
- Đối tượng là thí sinh đang học 12 ở các trường THPT năm 2021;
- Điều kiện là phải đăng ký NV1 vào DLA theo phương thức thi THPT 2021.
- Thời gian đợt 1 năm 2021 theo quy định về thời gian hết hạn đăng ký NV1 của kỳ thi THPT 2021.
b/ Tổng giá trị số lượng học bổng hơn 10 tỷ đồng với 740 suất:
Loại học bổng | Số lượng (Suất) | Tương đương giá trị học bổng/suất (ĐVT: triệu đồng) |
Tài năng | 140 |
|
Tài năng 100% toàn phần | 110 | 72 |
Tài năng 50% toàn phần | 30 | 36 |
Học bổng tiếp sức | 600 |
|
Tiếp sức học phí 1 | 300 | 2.5 |
Tiếp sức học phí 2 | 300 | 1.5 |
c/ Điều kiện xét học bổng:
Loại học bổng | Xét tuyển theo điểm thi THPT |
Học bổng tài năng | |
Tài năng 100% toàn phần | Điểm xét tuyển >=27 |
Tài năng 50% toàn phần | Điểm xét tuyển >=25 |
Học bổng tiếp sức năm 1 | |
Tiếp sức học phí 1 | >= Điểm trúng tuyển +3 |
Tiếp sức 10% học phí | >=Điểm trúng tuyển+1 Và Có ít nhất 01 thư giới thiệu của BGH/ Giáo viên chủ nhiệm nắm rõ quá trình học tập, tinh thần tuân thủ nội quy, hoàn cảnh gia đình của học si |
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Phòng Quản lý Đào tạo và Tuyển sinh - Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
Số 938 Quốc lộ 1, Phường Khánh Hậu, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An
Tư vấn viên: 0917 241 544 - 0824 747 299 - 0374 597 437
Email: tuyensinh@daihoclongan.edu.vn – Website: www.daihoclongan.edu.vn
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7340301 | Kế toán | 40 | 95 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Xét tuyển đối với học sinh Việt Nam tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài | A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, Giáo dục công dân C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | 50 | 95 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Xét tuyển đối với học sinh Việt Nam tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài | A01: Toán, Lí, Anh B03: Toán, Sinh, Văn D08: Văn, Sinh, Anh C20: Văn, Địa, GDCD | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 40 | 75 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Xét tuyển đối với học sinh Việt Nam tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài | B00: Toán, Hóa học, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380107 | Luật Kinh tế | 70 | 93 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Xét tuyển đối với học sinh Việt Nam tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Vật lí, Hóa học | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480101 | Khoa học máy tính | 40 | 78 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Xét tuyển đối với học sinh Việt Nam tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài | Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Toán, Sinh học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7580101 | Kiến Trúc | 16 | 58 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Xét tuyển đối với học sinh Việt Nam tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài | Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật Toán, Anh Văn, Vẽ mỹ thuật Toán, Hóa Học, Vẽ mỹ thuật | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 45 | 93 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Xét tuyển đối với học sinh Việt Nam tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 40 | 49 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Xét tuyển đối với học sinh Việt Nam tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 40 | 73 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Xét tuyển đối với học sinh Việt Nam tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Giáo dục công dân | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340401 | Quản trị công nghệ truyền thông | 15 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 35 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Xét tuyển đối với học sinh Việt Nam tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài | A01: Toán, Lí, Anh B03: Toán, Sinh, Văn D08: Văn, Sinh, Anh C20: Văn, Địa, GDCD | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340115 | Marketing | 15 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | 35 - Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM + Xét tuyển đối với học sinh Việt Nam tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài | A01: Toán, Lí, Anh B03: Toán, Sinh, Văn D08: Văn, Sinh, Anh C20: Văn, Địa, GDCD | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |