THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Đại học Kiên Giang
Năm 2021
Bạn có muốn
Tầm nhìn – sứ mệnh
Trường Đại học Kiên Giang không ngừng nổ lực, vươn lên trở thành một trong những trường có chất lượng giáo dục cao của Việt Nam và khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Phấn đấu đến năm 2020 trở thành trung tâm đào tạo đa ngành nghề, phát triển nghiên cứu khoa học đặc biệt là trong lĩnh vực nông lâm thủy sản của vùng.
Trường Đại học Kiên Giang sẽ ngày càng nâng cao hiệu quả, chất lượng dạy và học đáp ứng yêu cầu sử dụng lao động của xã hội. Đào tạo ra đội ngũ lao động có tri thức, có kỹ năng, tay nghề cao, làm chủ công nghệ, ứng dụng tiến bộ mới vào thực tiễn.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIÊN GIANG
Mã trường: TKG
Địa chỉ: số 320A, Quốc lộ 61, Thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang;
Điện thoại: 02973.628777
Web: www.tuyensinh.vnkgu.edu.vn; www.vnkgu.edu.vn
Email: qldt@vnkgu.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/daihockiengiang
Trường Đại học Kiên Giang thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 cụ thể như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trên toàn quốc và quốc tế.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh: Trường Đại học Kiên Giang dành 80% xét tuyển cho phương thức xét học trong tổng chỉ tiêu đại học chính quy của Trường.
Stt | Tên ngành |
Mã ngành | Chỉ tiêu 2021 (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển | Mức điểm nhận HS XT học bạ (dự kiến) năm 2021 | |
Xét KQ thi TN THPT | Xét học bạ | |||||
01 | Sư phạm Toán học Chuyên ngành - Sư phạm Toán - Sư phạm Toán- Tin - Sư phạm Toán - Lý | 7140209 | 4 | 16 | A00:Toán, Lý, Hóa A01:Toán, Lý, Anh D01:Toán, Văn, Anh D07:Toán, Hóa, Anh | 24đ Học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi |
02 | Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành - Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ Anh Du lịch - Ngôn ngữ Anh Thương mại | 7220201 | 24 | 96 | D01:Toán, Văn, Anh D09:Toán, Sử, Anh D14:Văn, Sử, Anh D15:Văn, Địa, Anh | 16đ |
03 | Quản lý tài nguyên và môi trường Chuyên ngành - Quản lý tài nguyên và môi trường - Quản lý tài nguyên đất đai - Quản lý tài nguyên môi trường và du lịch | 7850101 | 8 | 32 | A09:Toán, Địa, GDCD B04:Toán, Sinh, GDCD C20:Văn, Địa, GDCD D15:Văn, Địa, Anh | 15đ |
04 | Kế toán (KT) Chuyên ngành - Kế toán - KT Thương mại-Du lịch - KT Xây dựng | 7340301 | 36 | 144 | A00:Toán, Lý, Hóa A01:Toán, Lý, Anh D01:Toán, Văn, Anh D07:Toán, Hóa, Anh | 16đ |
05 | Luật | 7380101 | 24 | 96 | A00:Toán, Lý, Hóa D01:Toán, Văn, Anh D14:Văn, Sử, Anh C00:Văn, Sử, Địa | 16đ |
06 | Quản trị kinh doanh (QTKD) Chuyên ngành - QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành - QTKD khách sạn - QTKD dịch vụ vui chơi giải trí và tổ chức sự kiện | 7340101 | 50 | 200 | A00:Toán, Lý, Hóa A01:Toán, Lý, Anh D01:Toán, Văn, Anh D07:Toán, Hóa, Anh | 16đ |
07 | Công nghệ Thông tin (CNTT) Chuyên ngành - CNTT - CNTT- Thương mại điện tử - CNTT - Công nghệ cao | 7480201 | 24 | 96 | A00:Toán, Lý, Hóa A01:Toán, Lý, Anh D01:Toán, Văn, Anh D07:Toán, Hóa, Anh | 16đ |
08 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng (CNKTXD) Chuyên ngành - CNKT Xây dựng - CNKTXD Đường - CNKTXD Thủy lợi | 7510103 | 24 | 96 | A00:Toán, Lý, Hóa A01:Toán, Lý, Anh D01:Toán, Văn, Anh D07:Toán, Hóa, Anh | 16đ |
09 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường (CNKTMT) Chuyên ngành - CNKT môi trường - CNKTMT Công nghiệp - CNKTMT Biển và Ven bờ | 7510406 | 6 | 24 | A07:Toán, Sử, Địa A11:Toán, Hóa, GDCD C13:Văn, Sinh, Địa C17:Văn, Hóa, GDCD | 15đ |
10 | Công nghệ Thực phẩm (CNTP) Chuyên ngành - CNTP - Công nghệ chế biến thực phẩm truyền thống - CNTP chức năng | 7540101 | 10 | 40 | A00:Toán, Lý, Hóa A01:Toán, Lý, Anh B00:Toán, Hóa, Sinh D07:Toán, Hóa, Anh | 16đ |
11 | Nuôi trồng Thủy sản Chuyên ngành - Nuôi trồng thủy sản - Nuôi trồng và bảo tồn sinh vật biển | 7620301 | 8 | 32 | A00:Toán, Lý, Hóa A01:Toán, Lý, Anh B00:Toán, Hóa, Sinh D07:Toán, Hóa, Anh | 15đ |
12 | Khoa học Cây trồng Chuyên ngành - Khoa học cây trồng - Khoa học cây trồng công nghệ cao | 7620110 | 4 | 16 | A00:Toán, Lý, Hóa A01:Toán, Lý, Anh B00:Toán, Hóa, Sinh D07:Toán, Hóa, Anh | 15đ |
13 | Công nghệ Sinh học (CNSH) Chuyên ngành - CNSH - CNSH công nghiệp - CNSH Y-Dược | 7420201 | 6 | 24 | A00:Toán, Lý, Hóa A01:Toán, Lý, Anh B00:Toán, Hóa, Sinh D07:Toán, Hóa, Anh | 15đ |
14 | Chăn nuôi Chuyên ngành - Chăn nuôi - Chăn nuôi sản xuất giống - Chăn nuôi thú cưng | 7620105 | 4 | 16 | A00:Toán, Lý, Hóa A01:Toán, Lý, Anh B00:Toán, Hóa, Sinh D07:Toán, Hóa, Anh | 15đ |
15 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 20 | 80 | A00:Toán, Lý, Hóa A01:Toán, Lý, Anh C01:Toán, Văn, Lý D01:Toán, Văn, Anh | 16đ |
16 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 | 6 | 24 | C00:Văn, Sử, Địa D01:Toán, Văn, Anh D14:Văn, Sử, Anh D15:Văn, Địa, Anh | 16đ |
17 | Du lịch (*) | 7810101 | 10 | 40 | C20:Văn, Địa, GDCD D01:Toán, Văn, Anh D14:Văn, Sử, Anh D15:Văn, Địa, Anh | 16đ |
18 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa (*) | 7520216 | 8 | 32 | A00:Toán, Lý, Hóa A01:Toán, Lý, Anh C01:Toán, Văn, Lý D01:Toán, Văn, Anh | 16đ |
Tổng chỉ tiêu | 276 | 1.104 |
|
|
Ghi chú: Các ngành (*) là ngành dự kiến mở trong năm 2021.
4. Phương thức xét tuyển
4.1. Xét học bạ THPT: có 02 cách xét tuyển
- Điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;
- Điểm trung bình cả năm lớp 12.
4.2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
4.3. Tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 của Trường Đại học Kiên Giang
5. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
5.1. Phương thức xét học bạ
- Nhận đăng ký xét tuyển bằng phương thức học bạ từ ngày 03/3 đến 10/8/2021.
- Xét tuyển và công bố kết quả bằng phương thức học bạ theo 03 đợt:
+ Đợt 1: Trước ngày 25/4/2021;
+ Đợt 2: Trước ngày 10/7/2021;
+ Đợt 3: Trước ngày 10/8/2021.
5.2. Phương thức xét kết quả thi THPT năm 2021: theo lịch xét tuyển chung toàn quốc của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
Hồ sơ xét tuyển gồm
- Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu tại: http://tuyensinh.vnkgu.edu.vn);
- Bản photo chứng thực học bạ THPT hoặc tương đương.
Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng các hình thức
- Đăng ký trực tuyến tại website: tuyensinh.vnkgu.edu.vn;
- Nộp trực tiếp cho cán bộ tuyển sinh tại các Trường THPT của thí sinh đang học;
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trụ sở chính Trường ĐHKG hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo. Số 320A Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
- Phòng Đào tạo - Trường ĐHKG, số 320A Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang;
- Điện thoại tư vấn: 0297 3.628 777 hoặc 0297 3.96 8888;
- Facebook: https://fb/daihockiengiang;
- Email: qldt@vnkgu.edu.vn.
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7140209 | Sư phạm Toán học | 4 | 16 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 24 | 96 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | D01: Văn - Toán - Anh D09: Toán - Lịch sử - Tiếng Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340301 | Kế toán | 36 | 144 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7420201 | Công nghệ Sinh học | 6 | 24 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201 | Công nghệ Thông tin | 24 | 96 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 24 | 96 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 6 | 24 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A07:Toán, Sử, Địa A11:Toán, Hóa, GDCD C13:Văn, Sinh, Địa C17:Văn, Hóa, GDCD | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 10 | 40 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620301 | Nuôi trồng Thủy sản | 8 | 32 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620110 | Khoa học cây trồng | 4 | 16 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7620105 | Chăn nuôi | 4 | 16 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 50 | 200 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | 8 | 32 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A09:Toán, Địa, GDCD B04:Toán, Sinh, GDCD C20:Văn, Địa, GDCD D15:Văn, Địa, Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7380101 | Luật | 24 | 96 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh C00: Văn - Sử - Địa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340201 | Tài chính ngân hàng | 20 | 80 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh C01: Văn - Toán - Lý D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 6 | 24 - Xét học bạ + Tuyển thẳng | C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |