THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM
Năm 2021
Bạn có muốn
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
Ký hiệu: QST
Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Tp.HCM
Điện thoại: (028) 62884499 - 3355
Email: tuyensinh@hcmus.edu.vn; tuvantuyensinh@hcmus.edu.vn
Website: tuyensinh.hcmus.edu.vn
Tên ngành/ chương trình đào tạo | Mã tuyển sinh | Tổ hợp môn thi/bài thi | Chỉ tiêu |
Sinh học | 7420101 | Sinh - Hóa - Toán (B00) Sinh - Toán - Vật lý (A02) Sinh - Toán - Tiếng Anh (B08) | 220 |
Sinh học (CT Chất lượng cao) | 7420101_CLC | Sinh - Hóa - Toán (B00) Sinh - Toán - Vật lý (A02) Sinh - Toán - Tiếng Anh (B08) | 40 |
Công nghệ Sinh học | 7420201 | Sinh - Toán - Vật lý (A02) Sinh - Hóa - Toán (B00) KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90) Sinh - Toán - Tiếng Anh (B08) | 200 |
Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) | 7420201_CLC | Sinh - Toán - Vật lý (A02) Sinh - Hóa - Toán (B00) KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90) Sinh - Toán - Tiếng Anh (B08) | 120 |
Vật lý học | 7440102 | Vật lý - Toán - Hóa (A00) Vật lý - Toán - Tiếng Anh (A01) Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90) Vật lý - Toán - Sinh (A02) | 200 |
Hoá học | 7440112 | Hóa - Lý - Toán (A00) Hóa - Sinh - Toán (B00) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90) | 220 |
Hóa học (CT Chất lượng cao) | 7440112_CLC | Hóa - Lý - Toán (A00) Hóa - Sinh - Toán (B00) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90) | 80 |
Hoá học (CTLK Việt - Pháp) | 7440112_VP | Hóa - Lý - Toán (A00) Hóa - Sinh - Toán (B00) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) Hóa - Toán - Tiếng Pháp (D24) | 40 |
Khoa học Vật liệu | 7440122 | Lý - Hóa - Toán (A00) Hóa - Sinh - Toán (B00) Lý - Toán - Tiếng Anh (A01) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) | 150 |
Công nghệ Vật liệu | 7510402 | Lý - Hóa - Toán (A00) Hóa - Sinh - Toán (B00) Lý - Toán - Tiếng Anh (A01) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) | 50 |
Địa chất học | 7440201 | Toán - Hóa - Lý (A00) Sinh - Toán - Hóa (B00) Lý - Toán - Tiếng Anh (A01) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) | 100 |
Kỹ thuật Địa chất | 7520501 | Toán - Hóa - Lý (A00) Sinh - Toán - Hóa (B00) Lý - Toán - Tiếng Anh (A01) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) | 50 |
Hải dương học | 7440228 | Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Sinh – Hóa (B00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán - Hóa - Tiếng Anh (D07) | 50 |
Khoa học Môi trường | 7440301 | Hóa - Toán - Lý (A00) Sinh - Hóa - Toán (B00) Sinh - Toán - Tiếng Anh (B08) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) | 140 |
Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | 7440301_CLC | Hóa - Toán - Lý (A00) Sinh - Hóa - Toán (B00) Sinh - Toán - Tiếng Anh (B08) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) | 40 |
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | 7460101_NN | Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán - Hóa - Sinh (B00) Toán - Văn - Tiếng Anh (D01) | 210 |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 7480201_NN | Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán - Tiếng Anh - Sinh (B08) Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07) | 400 |
Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao) | 7480201_CLC | Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán - Tiếng Anh - Sinh (B08) Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07) | 440 |
Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) | 7480101_TT | Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán - Tiếng Anh - Sinh (B08) Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07) | 80 |
Công nghệ thông tin (CTLK Việt - Pháp) | 7480201_VP | Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán - Lý - Tiếng Pháp (D29) Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07) | 40 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (CT Chất lượng cao) | 7510401_CLC | Hoá - Lý - Toán (A00) Hoá - Sinh - Toán (B00) Hoá - Toán - Tiếng Anh (D07) KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90) | 120 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 7510406 | Hóa - Toán - Lý (A00) Sinh - Hóa - Toán (B00) Sinh - Toán - Tiếng Anh (B08) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) | 120 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán - Tiếng Anh - Hóa (D07) Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90) | 160 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT Chất lượng cao) | 7520207_CLC | Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán - Tiếng Anh - Hóa (D07) Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90) | 80 |
Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | Lý - Toán - Hóa (A00) Lý - Toán - Tiếng Anh (A01) Lý - Toán - Sinh (A02) Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90) | 50 |
Vật lý Y khoa | 7520403 | Lý - Toán - Hóa (A00) Lý - Toán - Tiếng Anh (A01) Lý - Toán - Sinh (A02) Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90) | 40 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Sinh - Toán - Tiếng Anh (B08) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) | 90 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết do Đại học Kỹ thuật Auckland, New Zealand cấp bằng) | 7480201_ZLD | Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Sinh - Toán - Tiếng Anh (B08) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) | 100 |
Phương thức tuyển sinh năm 2021:
Năm 2021, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) tuyển sinh tổng chi tiêu khoảng gần 3.600 theo 5 phương thức, các phương thức xét tuyển đều yêu cầu thí sinh phải đáp ứng điều kiện chung là tốt nghiệp THPT:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 của Bộ GD-ĐT khoảng 4% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM từ 10 - 20% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT từ 15 - 55% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021 từ 30 - 60% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành
- Phương thức 5: tối đa 1% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, gồm hai đối tượng là thí sinh người Việt Nam học trường nước ngoài tại Việt Nam và thí sinh người nước ngoài học THPT tại nước ngoài.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Đối với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Bộ GD&ĐT (Phương thức 1) và ưu tiên xét tuyển (Phương thức 2), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của ĐHQG-HCM.
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (Phương thức 3) ngưỡng đảm bảo chất lượng sẽ được Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định và công bố sau khi có điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT để thí sinh điều chỉnh theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức (Phương thức 4), căn cứ vào kết quả kỳ thi, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định và công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT theo kế hoạch tuyển sinh chung của ĐHQG-HCM.
- Phương thức 5: đối với thí sinh người Việt Nam học Trường nước ngoài tại Việt Nam, điều kiện cần là có chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hay TOEFL iBT từ 50 trở lên; đối với thí sinh người nước ngoài học THPT tại nước ngoài, điều kiện cần là có năng lực tiếng Việt từ trung cấp B2 trở lên hoặc tương đương bậc 4/6 nếu đăng ký học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt; nếu thí sinh người nước ngoài đăng ký chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh thì phải có trình độ tương đương IELTS từ 5.5 trở lên hay TOEFL iBT từ 50 trở lên hay có quốc tịch là nước sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính; ngoài ra Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định và công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT theo kế hoạch tuyển sinh chung của ĐHQG-HCM
Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã số tuyển sinh của trường: QST
- Mã ngành/nhóm ngành, tổ hợp môn/bài thi xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 như ở bảng trên.
- Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định như sau:
+ Thống nhất chung cho từng ngành/nhóm ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp môn/bài thi xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
+ Đối với ngành/nhóm ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển: chỉ sử dụng kết quả điểm bài thi tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021, không sử dụng kết quả quy đổi khi miễn thi bài thi tiếng Anh.
+ Nếu các thí sinh có cùng điểm tổng, thứ tự ưu tiên xét tuyển sẽ được xác định theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng đăng ký của thí sinh.
Học phí
1. Chương trình Đào tạo đại trà trình độ đại học: năm học 2020-2021 là 1.170.000 đồng/tháng
2. Học phí các chương trình đề án năm học 2021-2022 theo quyết định ĐHQG-HCM phê duyệt:
- Khoa học máy tính (chương trình Tiên tiến): 47.000.000 đồng /năm
- Công nghệ thông tin (chương trình CLC): 34.800.000 đồng/năm
- Công nghệ thông tin (chương trình liên kết ĐH Claude Bernard Lyon I-Pháp): 44.500.000 đồng/năm
- Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chương trình CLC): 47.300.000 đồng/ năm
- Hóa học (chương trình liên kết ĐH Le Mans - Pháp):47.300.000 đồng /năm
- Khoa học Môi trường (chương trình CLC): 40.000.000 đồng /năm
3. Trường đang làm thủ tục xin ĐHQG - HCM phê duyệt mức thu học phí NH 2021 - 2022 (tăng khoảng 10% so với NH 2020 - 2021)
- Hóa học (chương trình CLC): NH 2020 - 2021: 40.000.000 đồng/năm
- Sinh học (chương trình CLC): NH 2020 - 2021: 40.000.000 đồng/năm
- Công nghệ Sinh học (chương trình CLC): NH 2020 - 2021: 40.000.000 đồng /năm)
- Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chương trình CLC): NH 2020 - 2021: 32.000.000 đồng /năm
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7420101 | Sinh học | 300 | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Sinh - Hóa – Toán (B00) Sinh - Toán – Vật lý (A02) Sinh - Toán – Tiếng Anh (B08) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7420201 | Công nghệ Sinh học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Sinh - Toán – Vật lý (A02) Sinh – Hóa – Toán (B00) KHTN – Toán – Tiếng Anh (D90) Sinh – Toán – Tiếng Anh (B08) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Sinh - Toán – Vật lý (A02) Sinh – Hóa – Toán (B00) KHTN – Toán – Tiếng Anh (D90) Sinh – Toán – Tiếng Anh (B08) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7440102 | Vật lý học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Lý - Toán - Hóa (A00) Lý - Toán - Tiếng Anh (A01) Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90) Lý - Toán - Sinh (A02) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7440112 | Hóa học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Hóa - Lý - Toán (A00) Hóa - Sinh - Toán (B00) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Hóa - Lý - Toán (A00) Hóa - Sinh - Toán (B00) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) Hóa - Toán - Tiếng Pháp (D24) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7440122 | Khoa học vật liệu | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Lý - Hóa - Toán (A00) Hóa - Sinh - Toán (B00) Lý - Toán - Tiếng Anh (A01) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7440201 | Địa chất học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Toán - Hóa - Lý (A00) Sinh - Toán - Hóa (B00) Lý - Toán - Tiếng Anh (A01) Hóa - Toán - Tiếng Anh(D07) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7440228 | Hải dương học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Sinh – Hóa (B00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán - Hóa - Tiếng Anh (D07) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7440301 | Khoa học Môi trường | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Hóa - Toán - Lý (A00) Sinh - Hóa - Toán (B00) Sinh - Toán - Tiếng Anh (B08) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7440301_BT | Khoa học Môi trường (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Hóa - Toán - Lý (A00) Sinh - Hóa - Toán (B00) Sinh - Toán - Tiếng Anh (B08) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7460101 | Toán học | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa – Sinh (B00) Toán – Ngữ Văn – Tiếng Anh (D01) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201_CLC | Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán - Tiếng Anh - Sinh (B08) Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201_VP | Công nghệ thông tin (CTLK Việt - Pháp) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán -Lý - Tiếng Pháp (D29) Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Hoá - Lý - Toán (A00) Hoá - Sinh - Toán (B00) Hoá - Toán - Tiếng Anh (D07) KHTN - Toán - Tiếng Anh (D90) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Hóa - Toán - Lý (A00) Sinh - Hóa - Toán (B00) Sinh - Toán - Tiếng Anh (B08) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520207 | Kỹ thuật điện - tử viễn thông | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán - Tiếng Anh - Hóa (D07) Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520207_CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán - Tiếng Anh - Hóa (D07) Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Lý - Toán - Hóa (A00) Lý - Toán - Tiếng Anh (A01) Lý - Toán - Sinh (A02) Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Sinh - Hóa – Toán (B00) Sinh - Toán – Vật lý (A02) Sinh - Toán – Tiếng Anh (B08) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Hóa – Lý – Toán (A00) Hóa – Sinh – Toán (B00) Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07) KHTN – Toán – Tiếng Anh (D90) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7510402 | Công nghệ Vật liệu | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Lý - Hóa - Toán (A00) Hóa - Sinh - Toán (B00) Lý - Toán - Tiếng Anh (A01) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520501 | Kỹ thuật Địa chất | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Toán - Hóa - Lý (A00) Sinh - Toán - Hóa (B00) Lý - Toán - Tiếng Anh (A01) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Hóa - Toán - Lý (A00) Sinh - Hóa - Toán (B00) Sinh - Toán - Tiếng Anh (B08) Hóa - Toán - Tiếng Anh (D07) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán - Tiếng Anh - Sinh (B08) Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480101_TT | Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán - Tiếng Anh - Sinh (B08) Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7520403 | Vật lý Y khoa | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Lý - Toán - Hóa (A00) Lý - Toán - Tiếng Anh (A01) Lý - Toán - Sinh (A02) Toán - KHTN - Tiếng Anh (D90) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480104_LK | Khoa học Quản lý (bằng do ĐH Keuka, Hoa Kỳ cấp) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán - Tiếng Anh - Sinh (B08) Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7480201_LK | Công nghệ Thông tin (bằng do ĐH Kỹ thuật Auckland-AUT cấp) - hướng Trí tuệ Nhân tạo (40) - hướng Kỹ thuật Phần mềm (40) - hướng Khoa học Dịch vụ(40) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Ưu tiên xét tuyển + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Xét học bạ (đối với người nước ngoài) + | Toán - Lý - Hóa (A00) Toán - Lý - Tiếng Anh (A01) Toán - Tiếng Anh - Sinh (B08) Toán - Tiếng Anh - Hoá (D07) | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |