THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Trường Đại học Khoa học (ĐH Thái Nguyên)

Năm 2020

: DTZ
: Phường Tân Thịnh - TP. Thái Nguyên - Thái Nguyên

Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên là cơ sở đào tạo nguồn nhân lực trình độ đại học, sau đại học, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn, phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa của khu vực trung du, miền núi phía Bắc và cả nước.

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC – ĐH THÁI NGUYÊN

- Mã trường: DTZ

- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên

- Điện thoại: 0208.3903266

- Email: tuvantuyensinh@tnus.edu.vn

- Website: http://tnus.edu.vn

- Website tuyển sinh: http://tuyensinh.tnus.edu.vn/

 

1. Đối tượng tuyển sinh:

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Năm 2020 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo phương thức tuyển sinh:

- Xét tuyển thẳng;

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT;

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020.

4. Ngành/các chương trình đào tạo:

Năm 2020, Trường Đại học Khoa học tuyển sinh 18 ngành với 03 chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao và 31 chương trình đào tạo với tổng 1360 chỉ tiêu.

Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao:

STT

NGÀNH

(MÃ NGÀNH)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU

1

Luật

(7380101)

 

Dịch vụ pháp luật

- VA, TO, N1 (D01)
- VA, SU, DI (C00)
- VA, TO, GD (C14)
- TO, GD, N1 (D84)

50

2

Công nghệ Sinh học

(7420201)

 

Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh

- TO, HO, SI (B00)
- TO, HO, N1 (D07)
- TO, SI, N1 (D08)

30

3

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

(7810103)

 

Quản trị Khách sạn và Resort

- VA, SU, DI (C00)
- VA, TO, N1 (D01)
- VA, DI, GD (C20)
- VA, GD, N1 (D66)

30

Chương trình đào tạo đại trà:

STT

NGÀNH

(MÃ NGÀNH)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU

1

Luật

(7380101)

Luật

- VA, TO, N1 (D01)
- VA, SU, DI (C00)
- VA, TO, GD (C14)
- TO, GD, N1 (D84)

150

Luật tài chính ngân hàng

Luật thương mại quốc tế

2

Khoa học Quản lý

(7340401)

Quản lý hành chính công

- VA, TO, N1 (D01)
- VA, SU, DI (C00)
- VA, TO, GD (C14)
- TO, GD, N1 (D84)

80

Quản lý nhân lực

Quản lý doanh nghiệp

3

Công tác xã hội

(7760101)

Phát triển cộng đồng

- VA, TO, N1 (D01)
- VA, SU, DI (C00)
- VA, TO, GD (C14)
- TO, GD, N1 (D84)

100

Tham vấn

Công tác xã hội

4

Du lịch

(7810101)

Hướng dẫn du lịch

- VA, SU, DI (C00)
- VA, TO, N1 (D01)
- VA, DI, GD (C20)
- VA, TO, DI (C04)

120

Nhà hàng - Khách sạn

5

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

(7810103)

Quản trị lữ hành

- VA, SU, DI (C00)
- VA, TO, N1 (D01)
- VA, DI, GD (C20)
- VA, GD, N1 (D66)

120

Quản trị nhà hàng - Khách sạn

6

 

Địa lí tự nhiên

(7440217)

 

Khai thác du lịch thông minh

- TO, LI, HO (A00)
- VA, TO, N1 (D01)
- VA, TO, DI (C04)
- VA, DI, GD (C20)

50

7

 

Ngôn ngữ Anh

(7220201)

Tiếng Anh ứng dụng

- VA, TO, N1 (D01)
- VA, SU, N1 (D14)
- VA, DI, N1 (D15)
- VA, GD, N1 (D66)

100

Tiếng Anh du lịch

8

 Thông tin thư viện

(7320201)

 

Thư viện - Thiết bị trường học

- VA, SU, DI (C00)
- VA, TO, N1 (D01)
- VA, TO, GD (C14)
- TO, GD, N1 (D84)

50

Thư viện - Quản lý văn thư

9

 

Công nghệ Sinh học

(7420201)

 

Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh

- TO, LI, HO (A00)
- TO, HO, SI (B00)
- TO, SI, N1 (D08)
- TO, HO, N1 (D07)

50

10

 

Khoa học môi trường

(7440301)

 

Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường

- TO, LI, HO (A00)
- TO, HO, SI (B00)
- VA, TO, N1 (D01)
- VA, TO, GD (C14)

50

An toàn, sức khỏe và Môi trường

11

Quản lý Tài nguyên & Môi trường

(7850101)

Quản lý Đất đai và kinh doanh bất động sản

- TO, LI, HO (A00)
- TO, HO, SI (B00)
- VA, TO, N1 (D01)
- VA, TO, GD (C14)

50

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

12

Hóa dược

(7720203)

 

Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm

- TO, HO, SI (B00)
- TO, HO, GD (A11)
- VA, TO, N1 (D01)
- VA, HO, GD (C17)

40

13

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

(7510401)

 

Công nghệ Hóa phân tích

- TO, HO, SI (B00)
- TO, HO, GD (A11)
- VA, TO, N1 (D01)
- VA, HO, GD (C17)

40

14

Lịch sử

(7229010)

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

- VA, SU, DI (C00)
- VA, TO, N1 (D01)
- VA, TO, GD (C14)
- TO, GD, N1 (D84)

50

Xây dựng Đảng và Quản lý nhà nước

15

Toán tin

(7460117)

 

Toán tin

- TO, LI, HO (A00)
- TO, GD, N1 (D84)
- VA, TO, N1 (D01)
- VA, TO, GD (C14)

50

16

Văn học

(7229030)

 

Văn học ứng dụng

- VA, SU, DI (C00)
- VA, TO, N1 (D01)
- VA, TO, GD (C14)
- TO, GD, N1 (D84)

50

17

Báo chí

(7320101)

 

Báo chí

- VA, SU, DI (C00)
- VA, TO, N1(D01)
- VA, TO, GD (C14)
- TO, GD, N1 (D84)

50

18

Việt Nam học

(7310630)

 

 Tiếng việt và Văn hóa Việt Nam

- VA, SU, DI (C00)
- VA, TO, N1 (D01)
- VA, TO, GD (C14)
- TO, GD, N1 (D84)

50

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

5.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học:

- Xét tuyển thẳng theo Quy định chung của Bộ GD&ĐT;

- Xét tuyển thẳng HS các trường THPT chuyên, năng khiếu; HS là thành viên đội tuyển thi HSG, thi KHKT cấp tỉnh trở lên đã tốt nghiệp THPT có hạnh kiểm ba năm THPT từ khá trở lên.

5.2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020

5.2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển 

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

- Có tổng điểm 3 bài thi THPT năm 2020 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng điểm đầu vào của trường, không có điểm liệt;

- Riêng CTĐT CLC: Kỹ thuật xét nghiệm Y Sinh: Theo chuẩn đảm bảo chất lượng khối ngành sức khỏe của Bộ GD&ĐT năm 2020.

5.2.2. Điểm xét tuyển: 

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT 2020 (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên (nếu có).

5.3. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT

(a) Điều kiện tham gia xét tuyển

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

- Có tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) của học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12  hoặc học kỳ I và học kỳ 2 lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18,0 điểm trở lên;

- Riêng CTĐT CLC: Kỹ thuật xét nghiệm Y Sinh: Theo chuẩn đảm bảo chất lượng khối ngành sức khỏe của Bộ GD&ĐT năm 2020.

(b) Điểm xét tuyển:

- Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).

(c) Hồ sơ xét tuyển gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại đây);

 - Bản sao Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (có công chứng).

6. Tổ chức tuyển sinh

6.1. Đối với hình thức đăng ký xét tuyển thẳng và Đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả ghi trong học bạ THPT

- Thời gian đăng ký: Từ 5 tháng 5 năm 2020;

- Hình thức đăng ký: Đăng ký trực tuyến tại ứng dụng trên website của Nhà trường:  http://tuyensinh.tnus.edu.vn. Khi xác nhận nhập học TS phải nộp hồ sơ gốc cho Nhà trường;

- Thời gian công bố kết quả: Nhà trường sẽ xét theo các đợt.

6.2. Đối với hình thức đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020

- Thời gian đăng ký: Theo lộ trình chung của Bộ GD&ĐT

- Hình thức đăng ký: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT(khi xác nhận nhập học TS phải nộp hồ sơ gốc cho Nhà trường).

- Thời gian công bố kết quả: Nhà trường sẽ xét theo các đợt. Đợt 1 dự kiến vào ngày 15 tháng 9 năm 2020 (Ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT)

Ghi chú:

- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào Trường ĐHKH bằng cách:

(1). Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại văn phòng tuyển sinh, Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên;

(2). Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ (thời gian tính theo dấu bưu điện): Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.

- Sau mỗi đợt xét tuyển, Trường Đại học Khoa học sẽ có thông báo của các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website của nhà trường tại địa chỉ:  http://tuyensinh.tnus.edu.vn;

7. Thông tin liên hệ và tư vấn tuyển sinh:

 - Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên;

 - Số điện thoại: 02083.75.88.99 - 0989.82.11.99;

 - Website: http://tnus.edu.vn – http://tuyensinh.tnus.edu.vn;

 - Facebook: https://www.facebook.com/DHKHDHTN.

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7380101

Luật (Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)

50Xét học bạ + Tuyển thẳngD01: VA, TO, N1
C00: VA, SU, DI
C14: VA, TO, GD
D84: TO, GD, N1
Xét tuyển thẳng: từ 5/5/2020; Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT: theo lịch của Bộ GD & ĐT
7420201

Công nghệ sinh học ( Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)

30Xét học bạ + Tuyển thẳngB00: TO, HO, SI
D07: TO, HO, N1
D08: TO, SI, N1
Xét tuyển thẳng: từ 5/5/2020; Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT: theo lịch của Bộ GD & ĐT
7810103

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)

30Xét học bạ + Tuyển thẳngC00: VA, SU, DI
D01: VA, TO, N1
C20: VA, DI, GD
D66: VA, GD, N1
Xét tuyển thẳng: từ 5/5/2020; Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT: theo lịch của Bộ GD & ĐT
7380101

Luật

150Xét học bạ + Tuyển thẳngD01: VA, TO, N1
C00: VA, SU, DI
C14: VA, TO, GD
D84: TO, GD, N1
Xét tuyển thẳng: từ 5/5/2020; Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT: theo lịch của Bộ GD & ĐT
7340401

Khoa học Quản lý

80Xét học bạ + Tuyển thẳngD01: VA, TO, N1
C00: VA, SU, DI
C14: VA, TO, GD
D84: TO, GD, N1
Xét tuyển thẳng: từ 5/5/2020; Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT: theo lịch của Bộ GD & ĐT
7760101

Công tác xã hội

100Xét học bạ + Tuyển thẳngD01: VA, TO, N1
C00: VA, SU, DI
C14: VA, TO, GD
D84: TO, GD, N1
Xét tuyển thẳng: từ 5/5/2020; Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT: theo lịch của Bộ GD & ĐT
7810101

Du lịch

120Xét học bạ + Tuyển thẳngD01: VA, TO, N1
C00: VA, SU, DI
C20: VA, DI, GD
C04: VA, TO, DI
Xét tuyển thẳng: từ 5/5/2020; Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT: theo lịch của Bộ GD & ĐT
7810103

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

120Xét học bạ + Tuyển thẳngC00: VA, SU, DI
D01: VA, TO, N1
C20: VA, DI, GD
D66: VA, GD, N1
Xét tuyển thẳng: từ 5/5/2020; Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT: theo lịch của Bộ GD & ĐT
7440217

Địa lý tự nhiên

50Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: TO, LI, HO
D01: VA, TO, N1
C04: VA, TO, DI
C20: VA, DI, GD
Xét tuyển thẳng: từ 5/5/2020; Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT: theo lịch của Bộ GD & ĐT
7220201

Ngôn ngữ Anh

100Xét học bạ + Tuyển thẳngD01: VA, TO, N1
D14: VA, SU, N1
D15: VA, DI, N1
D66: VA, GD, N1
Xét tuyển thẳng: từ 5/5/2020; Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT: theo lịch của Bộ GD & ĐT
7320201

Thông tin thư viện

50Xét học bạ + Tuyển thẳngC00: VA, SU, DI
D01: VA, TO, N1
C14: VA, TO, GD
D84: TO, GD, N1
Xét tuyển thẳng: từ 5/5/2020; Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT: theo lịch của Bộ GD & ĐT
7420201

Công nghệ sinh học

50Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: TO, LI, HO
B00: TO, HO, SI
D08: TO, SI, N1
D07: TO, HO, N1
Xét tuyển thẳng: từ 5/5/2020; Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT: theo lịch của Bộ GD & ĐT
7440301

Khoa học môi trường

50Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: TO, LI, HO
B00: TO, HO, SI
D01: VA, TO, N1
C14: VA, TO, GD
Xét tuyển thẳng: từ 5/5/2020; Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT: theo lịch của Bộ GD & ĐT
7850101

Quản lý tài nguyên & môi trường

50Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: TO, LI, HO
B00: TO, HO, SI
D01: VA, TO, N1
C14: VA, TO, GD
Xét tuyển thẳng: từ 5/5/2020; Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT: theo lịch của Bộ GD & ĐT
7720203

Hóa dược

40Xét học bạ + Tuyển thẳngB00: TO, HO, SI
A11: TO, HO, GD
D01: VA, TO, N1
C17: VA, HO, GD
Xét tuyển thẳng: từ 5/5/2020; Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT: theo lịch của Bộ GD & ĐT
7510401

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

40Xét học bạ + Tuyển thẳngB00: TO, HO, SI
A11: TO, HO, GD
D01: VA, TO, N1
C17: VA, HO, GD
Xét tuyển thẳng: từ 5/5/2020; Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT: theo lịch của Bộ GD & ĐT
7229010

Lịch sử

50Xét học bạ + Tuyển thẳngC00: VA, SU, DI
D01: VA, TO, N1
C14: VA, TO, GD
D84: TO, GD, N1
Xét tuyển thẳng: từ 5/5/2020; Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT: theo lịch của Bộ GD & ĐT
7460117

Toán tin

50Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: TO, LI, HO
D84: TO, GD, N1
D01: VA, TO, N1
C14: VA, TO, GD
Xét tuyển thẳng: từ 5/5/2020; Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT: theo lịch của Bộ GD & ĐT
7229030

Văn học

50Xét học bạ + Tuyển thẳngC00: VA, SU, DI
D01: VA, TO, N1
C14: VA, TO, GD
D84: TO, GD, N1
Xét tuyển thẳng: từ 5/5/2020; Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT: theo lịch của Bộ GD & ĐT
7320101

Báo chí

50Xét học bạ + Tuyển thẳngC00: VA, SU, DI
D01: VA, TO, N1
C14: VA, TO, GD
D84: TO, GD, N1
Đợt chính thức: 09/8/2020, đợt 1: trước 31/8/2020; đợt 2: trước 15/09/2020; đợt 3: trước 05/10/2020
7310630

Việt Nam học

50Xét học bạ + Tuyển thẳngC00: VA, SU, DI
D01: VA, TO, N1
C14: VA, TO, GD
D84: TO, GD, N1
Đợt chính thức: 09/8/2020, đợt 1: trước 31/8/2020; đợt 2: trước 15/09/2020; đợt 3: trước 05/10/2020