THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC, ĐẠI HỌC HUẾ

Năm 2021

: DHT
: Số 77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế

Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế (gọi tắt là trường ĐHKH), tiền thân là trường Đại học Tổng hợp Huế, được thành lập theo Quyết định số 426/TTg ngày 27-10-1976 của Thủ tướng chính phủ trên cơ sở sát nhập Đại học Khoa học và Đại học Văn khoa của Viện Đại học Huế trước đây (Viện ĐH Huế thành lập năm 1957). Năm 1994, theo Nghị định số 30/CP của Chính phủ về việc thành lập Đại học Huế, trường Đại học Tổng hợp trở thành trường thành viên của Đại học Huế và được đổi tên thành trường Đại học Khoa học.

Sứ mạng:

Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao; nghiên cứu cơ bản và ứng dụng về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn và kỹ thuật - công nghệ đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước.

THONG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021

*********

Tên trường: Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế

Ký hiệu Trường: DHT

Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế

Điện thoại: 0234 3898420 - 0234 3823952

Địa chỉ trang thông tin điện tử: www.husc.edu.vn

 

Căn Cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của bộ GD&ĐT, căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của nhà trường, Trường Đại học Khoa Học, Đại học Huế xét tuyển 1.360 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy cho 23 ngành học theo 03 phương thức xét tuyển độc lập.

1. Phạm vi tuyển sinh: Trên cả nước.

Phương thức tuyển sinh:

– Phương thức 1: Xét tuyển theo dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT 2021: Chọn mã trường HUSC khi làm hồ sơ dự thi.

– Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT hoặc học bạ THPT kết hợp với thi năng khiếu

– Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT

2. Thông tin chi tiết các phương thức xét tuyển:

- Phương thức 1: Xét tuyển theo dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT 2021: Chọn mã trường HUSC khi làm hồ sơ dự thi.

Phương thức xét tuyển dự vào điểm học bạ (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021) cho các ngành đào tạo của Nhà trường theo Quy chế hiện hành và Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 của Đại học Huế.

– Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT hoặc học bạ THPT kết hợp với thi năng khiếu

Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT hoặc học bạ THPT kết hợp với kiểm tra năng khiếu cho một ngành sau:

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Kiến trúc

7580101

1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật)  (hệ số 1.5)

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật) (hệ số 1.5)

3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật) (hệ số 1.5)

– Môn năng khiếu (Vẽ Mỹ thuật) thí sinh có thể tham dự kiểm tra môn năng khiếu nhiều lần và nhận giấy chứng nhận kết quả kiểm tra cho mỗi đợt kiểm tra. Thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả kiểm tra môn năng khiếu cao nhất cho Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế để xét tuyển

– Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT

– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) năm học lớp 11 và học kỳ I, năm học lớp 12 của mỗi môn

– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.

Danh sách ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh 2021

 

Số
TT

 

Ngành học

 


ngành

 

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn

Chỉ tiêu dự kiến

Xét KQ thi TN THPT

Xét học bạ

1

Công nghệ sinh học

7420201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

10

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

2

Kỹ thuật sinh học

7420202

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

10

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3

Hoá học

7440112

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

10

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4

Khoa học môi trường

7440301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

10

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D15

5

Toán ứng dụng

7460112

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

10

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

6

Kỹ thuật phần mềm (đào tạo theo cơ chế đặc thù)

7480103

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

100

0

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

7

Công nghệ thông tin

7480201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

250

150

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

8

Quản trị và phân tích dữ liệu

7480107

 

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

10

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

40

10

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

 

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

10

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

11

Kỹ thuật địa chất

7520501

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

10

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

12

Kiến trúc

7580101

1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật) (hệ số 1.5)

V00

80

20

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật) (hệ số 1.5)

V01

3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật) (hệ số 1.5)

V02

13

Kỹ thuật môi trường

7520320

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

10

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D15

14

Hán  Nôm

7220104

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

20

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

15

Triết học

7229001

1. Toán, Lịch sử, GDCD

A08

15

15

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

16

Lịch sử

7229010

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

20

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

17

Văn học

7229030

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

20

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

18

Quản lý nhà nước

7310205

1. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

30

10

2. Ngữ văn, Toán, GDCD

C14

3. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

19

Xã hội học

7310301

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

20

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

20

Đông phương học

7310608

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

40

20

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

21

Báo chí

7320101

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

80

20

2. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D15

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

22

Công tác xã hội

7760101

1. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

40

20

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

23

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

1. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D15

20

10

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Ngữ văn, Địa lý

C04

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

 

 

 

 

 

960

400

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng kí xét tuyển:

* Đối với xét tuyển dựa vào kết quả của kì thi THPT

Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

* Đối với xét tuyển dựa vào học bạ THPT

– Tổng điểm tổng kết 03 môn năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.

– Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 02 môn văn hóa năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 12.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

Được biết, các ngành học của ĐHKH Huế đều có liên kết với các doanh nghiệp, đảm bảo đầu ra cho các sinh viên, tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm của trường trong những năm gần đây đều cao.

4. Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển:

Đối với một số sinh viên có thành tích ưu tú, những trường hợp được xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển như sau:

4.1. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.2. Tuyển thẳng theo quy định của Nhà trường

– Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học và kỹ thuật cấp quốc gia;

– Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2020, 2021 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);

– Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên.

– Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên;

– Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.

4.3.  Chỉ tiêu xét tuyển thẳng

– Chỉ tiêu tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển không quá 30% chỉ tiêu của ngành;

– Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước, sau đó đến thứ tự các tiêu chí của Nhà trường cho đến khi hết chỉ tiêu.

5. Chính sách học bổng chung của Nhà trường

– Thủ khoa của ngành có điểm đầu vào từ 25.00 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên, chưa nhân hệ số) được cấp học bổng trị giá 100% học phí theo ngành trúng tuyển cho học kỳ đầu tiên. Học bổng được chi trả vào đầu học kỳ 2, năm thứ nhất.

– Thủ khoa của ngành có điểm đầu vào từ 23.00 đến dưới 25.00 điểm (không tính điểm ưu tiên, chưa nhân hệ số) được cấp học bổng trị giá 50% học phí theo ngành trúng tuyển cho học kỳ đầu tiên. Học bổng được chi trả vào đầu học kỳ 2, năm thứ nhất.

– Sinh viên có điểm đầu vào từ 23.00 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên, chưa nhân hệ số) được cấp học bổng trị giá 25% học phí theo ngành trúng tuyển cho học kỳ đầu tiên. Học bổng được chi trả được chi trả vào đầu học kỳ 2, năm thứ nhất.

– Sinh viên được xem xét cấp học bổng hỗ trợ tham gia chương trình Career Design với trị giá 250 triệu/sinh viên từ dự án KIS GE Internship Program.

... Xem thêm

THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Mã ngành nghề/Chương trìnhTên ngành nghề/Chương trình đào tạoChỉ tiêu tuyển sinhMôn thi/xét tuyểnThời gian tuyển sinhĐăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi
Kết quả thi THPT quốc giaPhương thức khác
7220104

Hán Nôm

20105 - Tuyển thẳng + Xét học bạC00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
D14: Văn - Sử - Anh
D01: Toán - Văn - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7229001

Triết học

1515 - Xét học bạ + Tuyển thẳngA08: Toán - Sử - GDCD
C19: Văn - Sử - GDCD
D66: Văn - GDCD - Anh
D01: Toán - Văn - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7229010

Lịch sử

2105 - Tuyển thẳng + Xét học bạC00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
D14: Văn - Sử - Anh
D01: Toán - Văn - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7229030

Văn học

2010 - Tuyển thẳng + Xét học bạC00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
D14: Văn - Sử - Anh
D01: Toán - Văn - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310301

Xã hội học

2010 - Xét học bạ + Tuyển thẳngC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310608

Đông phương học

4020 - Xét học bạ + Tuyển thẳngC00: Văn - Sử - Địa
C19: Văn - Sử - GDCD
D14: Văn - Sử - Anh
D01: Toán - Văn - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7320101

Báo chí

8020 - Xét học bạ + Tuyển thẳngC00: Văn - Sử - Địa
D01: Văn - Toán - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7420202

Kỹ thuật Sinh học

2010 - Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
D01: Toán - Văn - Anh
D08: Toán - Sinh - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7420201

Công nghệ sinh học

2010 - Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
D01: Toán - Văn - Anh
D08: Toán - Sinh - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7440112

Hoá học

2010 - Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
D01: Toán - Văn - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520501

Kỹ thuật Địa chất

2010 - Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
D01: Toán - Văn - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7440301

Khoa học môi trường

20105 - Tuyển thẳng + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480201

Công nghệ thông tin

250150 - Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

4010 - Tuyển thẳng + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Toán - Văn - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7520320

Kỹ thuật môi trường

2010 - Xét học bạ + Tuyển thẳngA00: Toán - Lý - Hóa
B00: Toán - Hóa - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7760101

Công tác xã hội

4020 - Xét học bạ + Tuyển thẳngC19: Văn - Sử - GDCD
D01: Văn - Toán - Anh
D14: Văn - Sử - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

20105 - Tuyển thẳng + Xét học bạB00: Toán - Hóa - Sinh
C04: Văn - Toán - Địa
D15: Văn - Địa - Anh
D01: Toán - Văn - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7580101

Kiến trúc

8020 - Xét học bạ + Tuyển thẳngV00: Toán - Lý - Vẽ mỹ thuật
V01: Toán - Văn - Vẽ mỹ thuật
V02: Toán - Anh - Vẽ mỹ thuật
(môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7310205

Quản lý nhà nước

3010 - Tuyển thẳng + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
C14: Văn - Toán - GDCD
C19: Văn - Sử - GDCD
D01: Toán - Văn - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

2010 - Xét học bạ + Tuyển thẳngD01: Toán - Văn - Anh
B00: Toán - Hóa - Sinh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480103

Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù)

1000A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7460112

Toán ứng dụng

2010 - Tuyển thẳng + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D01: Toán - Văn - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
7480107

Quản trị và phân tích dữ liệu

2010 - Tuyển thẳng + Xét học bạA00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
D07: Toán - Hóa - Anh
D01: Toán - Văn - Anh
Theo quy định của Bộ GD&ĐT