THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Trường Đại học Khánh Hòa
Năm 2021
Bạn có muốn
Trường Đại học Khánh Hòa là cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao thuộc các lĩnh vực Khoa học Giáo dục, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Khoa học Xã hội Nhân văn, Nghệ thuật; là cơ sở nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ sự nghiệp phát triển văn hóa, giáo dục, kinh tế xã hội cho Tỉnh Khánh Hòa và khu vực Nam Trung bộ trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA
Mã trường: UKH
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
- Cơ sở 2: Số 52 Phạm Văn Đồng, phường Vĩnh Hải, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
Điện thoại: 0258 3525840 – Hotline: 0906.525.454, 0969.091.414
Website: www.ukh.edu.vn
Trích Đề án tuyển sinh năm 2021:
THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
Mã ngành nghề/Chương trình | Tên ngành nghề/Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Môn thi/xét tuyển | Thời gian tuyển sinh | Đăng ký nguyện vọng tuyển sinh và nhận ưu đãi | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết quả thi THPT quốc gia | Phương thức khác | |||||
7140209 | Sư phạm Toán học | 29 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140211A | Sư phạm Vật lý (KHTN) | 20 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | 20 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7420203 | Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) | 20 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | 31 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 160 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | Chỉ tiêu theo kế hoạch | Tuyển thẳng + Xét học bạ + Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 50 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7440112A | Hóa học (Hóa phân tích môi trường) | 20 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 20 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Anh B00: Toán - Hóa - Sinh D07: Toán - Hóa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) | 120 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) | 40 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 50 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A01: Toán - Lý - Anh D01: Văn - Toán - Anh D14: Văn - Sử - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7310630A | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 40 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | C00: Văn - Sử - Địa C19: Văn - Sử - GDCD C20: Văn - Địa - GDCD D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7229030 | Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) | 30 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | C00: Văn - Sử - Địa C19: Văn - Sử - GDCD C20: Văn - Địa - GDCD D01: Văn - Toán - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | 40 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | A01: Toán - Lý - Anh D01: Toán - Văn - Anh D14: Sử - Văn - Anh D15: Văn - Địa - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |
7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | 50 - Chỉ tiêu theo kế hoạch | Xét học bạ + Tuyển thẳng | C00: Văn - Sử - Địa C19: Văn - Sử - GDCD C20: Văn - Địa - GDCD D01: Toán - Văn - Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Đăng ký |